Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

MA TRAN DE DAP AN DE THI HOC KI I SINH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.59 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT GIA LAI TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU. MA TRẬN - ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Sinh học 11(chương trình chuẩn). A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MĐNT Chủ đề. Nhận biết. - Nêu được ý nghĩa của thoát hơi nước đối với thực vật. - Nêu được các loại sản phẩm trong pha sáng, pha tối của quang hợp. - Đặc điểm của các Chuyển hóa vật nguyên tố dinh dưỡng chất và năng khoáng thiết yếu. lượng ở thực vật - Nêu được khái niệm về quang hợp. - Nêu được khái niệm về năng suất kinh tế, năng suất sinh học. - Trình bày được cơ chế hô hấp kị khí và hô hấp hiếu khí 35.00% của 65.00% = 3.25 điểm tổng = 3.5 điểm (8 câu) (14 câu) - Nêu được khái niệm về hô hấp ở động vật. - Nêu được cơ quan trao Chuyển hóa đổi khí của các nhóm động vật chất và năng vật. lượng ở động - Nêu được đặc điểm tiêu vật hóa ở các nhóm động vật. - Trình bày hoạt cơ chế hoạt động của hệ tuần hoàn hở ở động vật.. Thông hiểu. - Lí giải được các sản phẩm tạo thành trong pha sáng và pha tối. - Sắp xếp được thứ tự các giai đoạn và xác định được sản phẩm của hô hấp. - Giải thích được vì sao hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3. - Phân biệt được phương thức hấp thụ ion khoáng.. 30.00% = 1.50điểm ( 6 câu) - Sắp xếp được thứ tự của hệ dẫn truyền tim. - Sắp xếp được thứ tự các dạ trong dạ dày 4 túi ở thú ăn thực vật. - Xác định được chức năng, vị trí của mao mạch. - Vẽ chú thích sơ đồ đường đi của máu trong hệ tuần hoàn đơn và kép.. 50.00% của tổng 40% = 2.00 điểm 55.00% = 2.75 điểm = 5.00 điểm (4 câu) (4 câu: 3TN) (10 câu: 8TN & 2TL) Cảm ứng ở thực - Nêu được đặc điểm của Phân biệt được ứng vật và động vật hướng động, ứng động. động và hướng động - Trình bày được đặc điểm cảm ứng của động vật. Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao. Xác định được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình hô hấp để ứng dụng vào công tác bảo quản nông sản, thực phẩm.. 5.00% = 0.25điểm ( 1 câu) - Phân biệt được cơ chế thở ra và thở vào để thực hiện trao đổi khí của cá - Giải thích vì sao trong HTH kép, máu đi dưới áp lực cao, khả năng điều hóa và phân phối máu nhanh hơn so với HTH đơn. 25.00% = 1.25 điểm (2 câu: 1TN) Sắp xếp được thứ tự thành phần và xác định được sơ đồ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MĐNT. Nhận biết. Chủ đề. Thông hiểu. có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch. - Nêu được hình thức cảm ứng của động vật có tổ chức thần kinh 15.00% của tổng = 1.50 điểm ( 6 câu) Cộng = 100% = 10 điểm (30 câu: 28 TN). Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao đường đi của các thành phần trong cung phản xạ.. 66.66% = 1.00 điểm (4 câu). 16.67% = 0.25 điểm (1 câu). 37.5%= 3.75 điểm (15 câu: 15 TN ). 45.00%= 4.5 điểm (11 câu: 10TN). 16.67% = 0,25 điểm (1 câu) 17.50% = 1.75 điểm (4 câu: 3TN ). B. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I Phần I. Trắc nghiệm(7điểm): Đáp án mã đề: 154 01. D; 02. C; 03. C; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. A; 09. A; 10. B; 11. C; 12. C; 13. A; 14. A; 15. D; 16. C; 17. B; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. A; 24. C; 25. C; 26. A; 27. A; 28. C;. Đáp án mã đề: 188 01. C; 02. A; 03. A; 04. D; 05. A; 06. D; 07. C; 08. C; 09. B; 10. D; 11. C; 12. B; 13. A; 14. B; 15. C; 16. A; 17. D; 18. D; 19. A; 20. D; 21. D; 22. D; 23. D; 24. B; 25. C; 26. C; 27. B; 28. D;. Đáp án mã đề: 222 01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. D; 07. A; 08. B; 09. D; 10. C; 11. D; 12. A; 13. B; 14. D; 15. C; 16. A; 17. D; 18. C; 19. A; 20. A; 21. C; 22. D; 23. C; 24. A; 25. A; 26. B; 27. B; 28. B;. Đáp án mã đề: 256 01. C; 02. B; 03. D; 04. D; 05. A; 06. C; 07. D; 08. B; 09. D; 10. C; 11. A; 12. D; 13. B; 14. D; 15. D; 16. C; 17. D; 18. B; 19. D; 20. D; 21. C; 22. B; 23. D; 24. C; 25. B; 26. D; 27. D; 28. A;. Phần II. Tự luận(3điểm): - Vẽ hình đúng: 1.5 điểm. - Đặc điểm tiến hóa của HTH kép so với HTH đơn:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I THEO CÁCH ĐỤC LỖ. Đáp án mã đề: 154 01. 08. 15. 22. -. ; -. / - -. -. ~ ~. - HTH kép gồm 2 vòng tuần hoàn: vòng tuần hoàn nhỏ(vòng tuần hoàn phổi) và vòng tuần hoàn lớn(vòng tuần hoàn cơ thể) - Máu sau khi được trao đổi (lấy oxi) từ cơ quan trao đổi khí trở về tim(vòng tuần hoàn phổi). - Sau đó máu được tim bơm theo hệ thống động mạch đi trao đổi chất với cơ thể, dòng máu đi dưới áp lực cao, vận tốc lớn hơn, máu đi được xa hơn do vậy khả năng điều hòa và phân phối máu nhanh. Sau khi tiến hành trao đổi chất với các tế bào tại mao mạch, máu được hệ thống tĩnh mạch đưa về tim(vòng tuần hoàn lớn).. 02. - - = -. 09. ; - - -. 16. - - = -. 23. ; - - -. 03. - - = -. 10. - / - -. 17. - / - -. 24. - - = -. 04. - / - -. 11. - - = -. 18. - / - -. 25. - - = -. 05. - - - ~. 12. - - = -. 19. ; - - -. 26. ; - - -. 06. ; - - -. 13. ; - - -. 20. - - = -. 27. ; - - -. 07. - - - ~. 14. ; - - -. 21. - / - -. 28. - - = -. Đáp án mã đề: 188 01. - - = -. 08. - - = -. 15. - - = -. 22. - - - ~. 02. ; - - -. 09. - / - -. 16. ; - - -. 23. - - - ~. 03. ; - - -. 10. - - - ~. 17. - - - ~. 24. - / - -. 04. - - - ~. 11. - - = -. 18. - - - ~. 25. - - = -. 05. ; - - -. 12. - / - -. 19. ; - - -. 26. - - = -. 06. - - - ~. 13. ; - - -. 20. - - - ~. 27. - / - -. 07. - - = -. 14. - / - -. 21. - - - ~. 28. - - - ~. 0.50 điểm. 0.50 điểm 0.50 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án mã đề: 222 01. - - - ~. 08. - / - -. 15. - - = -. 22. - - - ~. 02. - - - ~. 09. - - - ~. 16. ; - - -. 23. - - = -. 03. ; - - -. 10. - - = -. 17. - - - ~. 24. ; - - -. 04. - / - -. 11. - - - ~. 18. - - = -. 25. ; - - -. 05. - - = -. 12. ; - - -. 19. ; - - -. 26. - / - -. 06. - - - ~. 13. - / - -. 20. ; - - -. 27. - / - -. 07. ; - - -. 14. - - - ~. 21. - - = -. 28. - / - -. Đáp án mã đề: 256 01. - - = -. 08. - / - -. 15. - - - ~. 22. - / - -. 02. - / - -. 09. - - - ~. 16. - - = -. 23. - - - ~. 03. - - - ~. 10. - - = -. 17. - - - ~. 24. - - = -. 04. - - - ~. 11. ; - - -. 18. - / - -. 25. - / - -. 05. ; - - -. 12. - - - ~. 19. - - - ~. 26. - - - ~. 06. - - = -. 13. - / - -. 20. - - - ~. 27. - - - ~. 07. - - - ~. 14. - - - ~. 21. - - = -. 28. ; - - -. SỞ GD&ĐT GIA LAI. ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 – 2013.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU. Môn: Sinh học 11(chương trình chuẩn) Thời gian: 60 phút Mã đề: 154 (Đề thi gồm 04 trang) Họ tên, chữ kí giám thị 1:. . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . ……. . . . . ……. . . . .. Họ tên, chữ kí giám thị 2: ……. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . ……. . . . . Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . ……. . . . . SBD: . . . . ………. . . . . Lớp: 11A …. Phòng thi: ……. Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi Phần I. Trắc nghiệm(7điểm): dùng bút chì tô kín, đậm vào ô trả lời tương ứng với câu hỏi: 01. ; / = ~. 08. ; / = ~. 15. ; / = ~. 22. ; / = ~. 02. ; / = ~. 09. ; / = ~. 16. ; / = ~. 23. ; / = ~. 03. ; / = ~. 10. ; / = ~. 17. ; / = ~. 24. ; / = ~. 04. ; / = ~. 11. ; / = ~. 18. ; / = ~. 25. ; / = ~. 05. ; / = ~. 12. ; / = ~. 19. ; / = ~. 26. ; / = ~. 06. ; / = ~. 13. ; / = ~. 20. ; / = ~. 27. ; / = ~. 07. ; / = ~. 14. ; / = ~. 21. ; / = ~. 28. ; / = ~. Câu 1. Phương trình nào dưới đây là đúng với bản chất của quá trình quang hợp: A. C6H12O6 + 6O2 ⃗ B. C6H12O6 + 6O2 ⃗ ASMT 6CO6 + 6H2O. Ti the 6CO6 + 6H2O. ⃗ C. 6CO2 + 6H2O ASMT C6H12O6 + 6O2. D. 6CO2 + 12H2O ⃗ ASMT C6H12O6 + 6O2 + 6H2O. Câu 2. Trong hệ tuần hoàn hở, dòng máu được vận chuyển để thực hiện chức năng như thế nào? A. Tim → động mạch → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô-máu → khoang máu → tĩnh mạch → Tim. B. Tim → động mạch → hỗn hợp dịch mô-máu → khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → Tim. C. Tim → động mạch → khoang máu → hỗn hợp dịch mô-máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → Tim. D. Tim → động mạch → khoang máu → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô-máu → tĩnh mạch → Tim. Câu 3. Hô hấp là ở động vật: A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài. B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài. C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. D. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. Câu 4. Vận động của cây dưới ảnh hưởng của tác nhân môi trường từ mọi phía lên cơ thể được gọi là: A. Hướng động. B. Ứng động. C. Vận động thích nghi. D. Hướng động môi trường. Câu 5. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình quang phân li nước. B. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Quá trình khử CO2. Câu 6. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: A. Đường phân. B. Chu trình crep. C. Tổng hợp Axetyl - CoA. D. Chuỗi chuyển êlectron. Câu 7. Mao mạch là A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào. B. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. C. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào. Câu 8. Ngoài lực đẩy của rễ, lực hút của lá, lực trung gian nào làm cho nước có thể vận chuyển lên các tầng vượt tán, cao đến hàng trăm mét ở cây? I. Lực hút bám trao đổi của keo nguyên sinh. II. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau . III. Lực sinh ra do sự phân giải nguyên liệu hữu cơ của tế bào rễ. IV. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. A. II, IV. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV. Câu 9. Hình thức cảm ứng của động vật có tổ chức thần kinh được gọi chung là: A. Phản xạ. B. Tập tính. C. Vận động cảm ứng. D. Cảm ứng. Câu 10. Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là: A. Tổng hợp ATP cho tế bào. B. Tạo ra axit pyruvic để tham gia vào chu trình crép. C. Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ. D. Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng. Câu 11. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2. C. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2. D. Cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG. Câu 12. Quá trình tiêu hoá nội bào diễn ra như thế nào? A. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học để biến đổi thành các chất dinh dưỡng sau đó được hấp thụ vào máu. B. Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi nhờ vi sinh vật để biến đổi thành các chất dinh dưỡng rồi được hấp thụ vào máu. C. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Các tế bào tuyến trên thành túi tiết enzim đổ vào khoang túi tiêu hóa để thuỷ phân thức ăn thành các chất đơn giản hơn. Câu 13. Cho các thành phần sau của cơ thể: (I): Cơ quan thụ cảm; (II): Thần kinh trung ương; (III): Dây thần kinh cảm giác; (IV): Dây thần kinh vận động; (V): Cơ quan đáp ứng. Đường đi của 1 cung phản xạ theo trình tự: A. (I) → (III) → (II) → (IV) → (V). B. (I) → (III) → (IV) → (II) → (V). C. (IV) → (I) → (II) → (III) → (V). D. (III) → (I) → (IV) → (II) → (V). Câu 14. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Đường phân → chu trình crep → chuỗi chuyền êlectron hô hấp. B. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp → chu trình crep → đường phân. C. Đường phân → chuỗi chuyền êlectron hô hấp → chu trình crep. D. Chu trình crep → đường phân → chuỗi chuyền êlectron hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 15. Cơ thể đã xuất hiện tổ chức thần kinh, nhưng phản ứng không hoàn toàn chính xác bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở: A. Chân khớp. B. Thân mềm. C. Giun, sán. D. Ruột khoang. Câu 16. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc - kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co. B. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc - kin → Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất co. C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Hai tâm nhĩ co → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc-kin → tâm thất co. D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc - kin → Các tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 17. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. Câu 18. Năng suất kinh tế là: A. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. Câu 19. Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? A. Làm cho lá không bị đốt cháy và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. B. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng. C. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. D. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với cảm ứng ở thực vật: A. Ứng động là phản ứng của cây trước tác nhân từ mọi phía của môi trường. B. Hướng động là phản ứng của cây trước tác nhân từ một hướng của môi trường. C. Ứng động không liên quan đến sự sinh trưởng của các tế bào. D. Hướng động là vận động sinh trưởng định hướng. Câu 21. Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu ? A. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống. B. Là những nguyên tố gián tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. C. Không thể thay thế bởi các nguyên tố nào khác dù chúng có tính chất hóa học tương tự. D. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyể hóa vật chất trong cơ thể. Câu 22. Trình tự đúng trong cấu tạo dạ dày của trâu, bò? A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế. B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế. C. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ múi khế → dạ tổ ong. D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ → múi khế dạ lá sách Câu 23. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau một thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này được gọi là: A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ có hướng đất dương. B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm. C. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ có hướng đất âm. D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 24. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra: A. CO2 + NADH +FADH2. B. CO2 + ATP + NADH. C. CO2 + ATP + NADH +FADH2. D. CO2 + ATP + FADH2. Câu 25. Hiện nay, người ta thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản nông sản, thực phẩm ? I. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao. II. Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp. III. Bảo quản khô. IV. Bảo quản lạnh. A. I, II, IV. B. II, III, IV. C. I, III, IV. D. I, II, III. Câu 26. Nhận định nào sau đây sai ? A. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn thực vật không hô hấp sáng. B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C 3, không xảy ra ở thực vật C 4 hoặc xảy ra rất yếu. C. Các loài thực vật không xảy ra hô hấp sáng thường phân bố ở những vùng có khí hậu nhiệt đới. D. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4. Câu 27. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào? A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí. Câu 28. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng? A. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. D. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Phần II. Tự luận(3điểm): Vẽ, chú thích sơ đồ đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kép ở chim và thú? Qua đó hãy chỉ ra đặc điểm tiến hóa của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn? ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×