Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.32 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày tính chất hóa học của nhôm ? Viết PTHH minh hoạ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 25. I- Tính chất vật lí: (SGK). SẮT : Fe = 56 Dựa vào tính chất vật lí của kim loại hãy dự đoán tính chất vật lí của sắt?. Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, II- Tính chất hóa học : 1/ Tác dụng với phi kim các em hãy dự đoán tính chất hóa học của sắt? a/ Tác dụng với oxi: 3Fe +. 2 O2. t0. Fe3O4. b/ Tác dụng với Clo:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thí nghiệm Sắt tác dụng với Clo. Các em có nhận xét gì qua mô hình TN? Viết PTHH? Fe. Cl FeCl 2 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 25. SẮT : Fe = 56. I- Tính chất vật lí: (SGK). II- Tính chất hóa học : 1/ Tác dụng với phi kim a/ Tác dụng với oxi: 3Fe. t0. + 2 O2. Fe3O4. b/ Tác dụng với Clo: to. 2 Fe 3Cl2 2 FeCl3 -Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối. Sản phẩm của Sắt khi phản ứng với phi kim là gì?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 25. I- Tính chất vật lí: II- Tính chất hóa học : 1/ Tác dụng với phi kim 2/ Tác dụng với axit: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (Sắt không phản ứng với H2SO4 và HNO3 đặc nguội) -Sắt phản ứng với dd axit HCl, H 2 SO4loãng …tạo thành muối sắt (II) và giải phóng Hidro.. SẮT : Fe = 56. Sắt xếp ở vị trí nào so với H trong dãy HĐHH của kim loại? Sắtem táchoạt dụngđộng với nhóm, axit tạo ra hiện sản phẩm gì? Các thực thí nghiệm Viết PTHH?. Fe + HCl. Vậy sắt còn có tính chất hóa học nào nữa? Dựa vào ý nghĩa dãy HĐHH của kim loại 3/ Tác dụng với muối: Fe CuSO4 FeSO4 Cu các em hãy cho biết sắt còn tác dụng với chất nào nữa ? Các em hoạt động nhóm, thực hiện thí nghiệm. Fe CuSO4 .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 25. I- Tính chất vật lí: II- Tính chất hóa học : 1/ Tác dụng với phi kim 2/ Tác dụng với axit:. SẮT : Fe = 56. Các em có nhận xét gì về tính chất hóa học của sắt? FeCl2 + H2. Fe + 2HCl (Sắt không phản ứng với H2SO4 và HNO3 đặc nguội). 3/ Tác dụng với muối: Fe CuSO4 FeSO4 Cu. Kết luận: sắt có những tính chất hóa học của kim loại. Sắt là kim loại có nhiều hóa trị..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP 1/ So sánh tính chất hóa học của sắt và nhôm giống và khác nhau như thế nào?. -Giống: + Tác dụng với phi kim +Tác dụng với dd axit + Tác dụng với dd Muối của kim loại hoạt động yếu hơn - Khác: + Sắt có tính nhiễm từ + Nhôm tác dụng được với NaOH.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP. • • • • • • • •. Baøi taäp 4/60 SGK Sắt tác dụng được với chất nào sau đây? a. Dung dòch muoái Cu(NO3)2 b. H2SO4 ñaëc nguoäi c. Khí clo d. Dung dòch ZnSO4 Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện, nếu có Bài tập: Viết các phương trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau đây: Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập số 2 , 3, 5 SGK/60 -Tìm hiểu bài mới : Hợp kim sắt.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>