Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KẾ HOẠCH tài CHÍNH ĐỒ HANDMADE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.78 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ


BÀI LUẬN CÁ NHÂN
MÔN HỌC: KẾ HOẠCH KINH DOANH
Đề tài:

KẾ HOẠCH KINH DOANH ĐỒ HANDMADE
GVHD

: Nguyễn Ngọc Mỹ

Mã LHP

: BPLA420606_08

(Tối thứ 4, tiết 13-14)
SVTH

: Trương Thị Thùy Linh

MSSV

: 19132054

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2021


KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH


- Chi phí vật chất ban đầu:

STT
1
2
3
4
5
6

Hạng mục
Giá để hàng
Máy khâu mini
Dao rọc giấy
Kéo
Kìm
Một số vật dụng
khác
Tổng

Số lượng
3
1
5
5
5

Đơn vị
Chiếc
Chiếc

Chiếc
Chiếc
Chiếc

Đơn giá
600
450
10
10
30

Thành tiền
1800
450
50
50
150
300

2800
Đơn vị tính 1000đ

- Chi phí đầu tư hàng tháng:
STT
1
2
3
4
5
6


Danh mục
Nguyên vật liệu
Thuê cửa hàng
Điện, nước, mạng
Chi phí đi lại (ship hàng)
Thuế
Một số chi phí khác phát sinh
Tổng

Chi phí
4000
3000
400
300
300
200
8200

- Chi phí dự kiến năm đầu tiên: 100 triệu đồng
Bảng doanh thu dự kiến tháng đầu tiên (không có ngày lễ):
Sản phẩm
Bộ kit clasic 2D
Bộ kit master 3D
Túi/ví nhỏ
Túi/ví to
Vịng tay
Vịng cổ

Số lượng

10
8
12
10
20
25

Đơn giá
60
80
80
100
25
50

Thành tiền
600
640
960
1000
500
1250


Dây lưng
Kẹp nơ
Bờm tóc
Hộp quà thường
Hộp quà đa năng
Tranh giấy

Lọ thủy tinh dạ quang
Lọ thủy tinh thường
Thiệp các loại
Sổ tay bé
Sổ tay to
Tổng

15
30
25
18
12
10
30
20
45
45
35

45
20
25
45
70
25
25
20
20
45
60


675
600
625
810
840
250
750
400
900
2025
2100
14925
Đơn vị tính: 1000đ

- Dự tính doanh thu năm thứ nhất:
Sản phẩm
Bộ kit clasic 2D
Bộ kit master 3D
Túi/ví nhỏ
Túi/ví to
Vịng tay
Vịng cổ
Dây lưng
Kẹp nơ
Bờm tóc
Hộp q thường
Hộp q đa năng
Tranh giấy
Lọ thủy tinh dạ quang

Lọ thủy tinh thường
Thiệp các loại
Sổ tay bé
Sổ tay to
Tổng

Số lượng
250
150
160
145
280
315
200
415
375
265
150
135
405
325
700
570
485

- Luồng tiền trong 3 năm:

Đơn giá
60
80

80
100
25
50
45
20
25
45
70
25
25
20
20
45
60

Thành tiền
15000
12000
12800
14500
7000
15750
9000
8300
9375
11925
10500
3375
10125

6500
14000
25650
29100
214900


STT Luồng tiền
Năm 0
1
Vốn đầu tư ban 45000
đầu
2
Doanh thu
3
Chi phí
4
Chi phí khấu hao
5
Lợi nhuận trước
thuế
6
Thuế
7
Lợi nhuận sau
thuế

Năm 1

Năm 2


Năm 3

214900
100000
500
114100

225000
115000
500
109500

275000
105000
500
169500

1200
112900

1200
108300

1200
168300

đơn vị tính: 1000đ
Giả sử, nếu khơng sử dụng khoản tiền vào đầu tư kinh doanh, nhóm sẽ mang
gửi ngân hàng, lãi suất 10%

 NPV (giá trị hiện tại ròng):
Năm thứ nhất = 112900: (1+0,1) = 102636
Năm thứ hai = 108300: (1+ 0,1)² = 89504
Năm thứ ba

= 168300: (1+ 0,1)³ = 126446

NPV1 = 102636 + 89504 + 126446 – 45000 = 309586
 IRR tỷ suất hoàn vốn nội) :
Giả sử tỷ suất chiết khấu là 15%, tương tự ta có:
NPV2 = 98173 + 81890 + 110659 – 45000 = 245772
IRR = 0,1 + (0,15 – 0,1) x [309586/(309586 + 245772)] = 0,12
 Xét thấy NPV > 0 và IRR > chi phí vốn (10%) thực hiện dự án là có hiệu
quả.



×