Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.76 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thẦy c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp m«n: ĐẠI SỐ 8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B( Trong trường hợp chia hết) *Quy Quyttắắcc::Mu Muốốnnchia chiađơ đơnnth thứứcc AAcho chođơ đơnnth thứứccBB(trong (trong * Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là trườ ường nghhợợppAAchia chiahhếếttcho choB) B)ta tallààm mnh nhưưsau: sau: tr biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó có trong A - Chia hệ số của đơn A cho hệ số của đơn thức B. - Chia luỹ thừa từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . . Bài tập: Thực hiện phép tính 2 5. 2. 3. 2. 15x y : 3xy 12x 3 y 2 : 3xy 2 -10xy : 3xy. = 5xy 2 = 4x -10 y = 3. (15x 2 y5 + 12x 3 y 2 - 10xy 3 ) : 3xy 2 =. . 3. ? .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 8- Tiết 16.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Bài tập: Thực hiện phép tính 2 5. 15x y : 3xy. 2. = 5xy. 12x 3 y 2 : 3xy 2 3. -10xy : 3xy. 2. 5. 3. 2. = 4x 10 y = 3. 2. 2. 3. 3. 2. (15x y + 12x y - 10xy ) : 3xy =. +. ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 1: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống trong bài toán sau : ( 12xy3 – 7x2y5) : 3xy2 = (12xy3 : 3xy2) + ( - 7 x2y5 : 3xy2). = =. …... 4y. 4y. ++. 7 3 ….... ( xy ) 3. -. 7 3 xy 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Qua bài tập và ví dụ 1 trên thể hiện qui tắc chia đa thức cho đơn thức.. Nêu qui tắc chia đa thức A cho đơn thức B ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 17: Chia đa thức cho đơn thức. 1. Quy tắc : 1. Quy tắc :. Muốn chia chia đa đa thức thức A A cho cho đơn đơn thức thức Muốn B (trường (trường hợp hợp các các hạng hạng tử tử của của đa đa B thức A A đều đều chia chia hết hết cho cho đơn đơn thức thức thức B), ta ta chia chia mỗi mỗi hạng hạng tử tử của của A A cho cho B B B), rồi cộng cộng các các kết kết quả quả với với nhau. nhau. rồi.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 17: chia đa thức cho đơn thức. . BµitËp: tËp:63-66 63-66SGK SGK:: Điền Điềnđúng đúng(Đ) (Đ)hay haysai sai(S) (S). . Bµi Cho A= A=5x 5x44--4x 4x33++6x 6x2y2y Cho 15xy22+17xy +17xy33++18y 18y22 CC==15xy. 2x22 BB==2x 6y22 DD==6y. Khẳng định. ĐÚNG HAY SAI. A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2. S. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. Đ. C chia hết cho D vì mọi hạng tử của C đều chia hết cho D. Đ . .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Chú ý:. Trong thực hành, ta có thể nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động nhóm:. . Bài tập 64: Làm tính chia Nhóm 1. Nhóm 3. Nhóm 2. 1 2 . (-2x 5 + 3x 2 - 4x 3 ) : 2x 2 (x 3 - 2x 2 y + 3xy 2 ) : - x (3x 2 y 2 + 6x 2 y3 -12xy) : 3xy. 3 -x + - 2x = 2 3. 2. = -2x + 4xy - 6y. 2. 2 xy + 2xy -4 =. .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 17: Chia đa thức cho đơn thức. 2/ Áp dụng ?2. a.Khithực thựchiện hiệnphép phépchi chichia chia a.Khi (4x44-8x -8x22yy22+12x +12x55y):(y):(-4x 4x22)) (4x. BạnHoa Hoaviết: viết: Bạn. B. A. Q. (4x44-8x -8x22yy22+12x +12x55y) y)==--4x 4x22(-x (-x22++2y 2y22--3x 3x33y) y) (4x nên (4x (4x44-8x -8x22yy22+12x +12x55y):(y):(-4x 4x22))==-x -x22++2y 2y22--3x 3x33yy nên Emnhận nhậnxét xétbạn bạnHoa Hoagiải giảiđúng đúnghay haysai sai?? Em Lờigiải giảicủa củabạn bạnHoa Hoalà làđúng đúng.. --Lời Vìta tabiết biết :: nếu nếuAA==B.Q B.Q thì thì AA::BB==Q Q --Vì. . (B 0). .
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 17: chia đa thức cho đơn thức. Nhậậnn xét xét :: Khi Khi thực thực hiện hiện phép phép chia chia Nh 44- 8x22y22+12x55y ) : (- 4x22 ) ta có thể phân tích (4x (4x - 8x y +12x y ) : (- 4x ) ta có thể phân tích 44 - 8x22y22 + 12x55y ) thành nhân tử có đa thức ( 4x đa thức ( 4x - 8x y + 12x y ) thành nhân tử có 22 chứa nhân tử chung là 4x chứa nhân tử chung là - 4x 44 - 8x22y22 + 12x55y) = - 4x22(-x22 + 2y22 - 3x33y ) (4x (4x - 8x y + 12x y) = - 4x (-x + 2y - 3x y ) 44 - 8x22y22 +12x55y): (- 4x22) = -x22 + 2y22 - 3x33y nên (4x nên (4x - 8x y +12x y): (- 4x ) = -x + 2y - 3x y. .
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 17: chia đa thức cho đơn thức. 1/ Quy tắc 2/ Áp dụng 44y - 25 x22y22 - 3x22y): 5x22y b. Làm tính chia: (20x b. Làm tính chia: (20x y - 25 x y - 3x y): 5x y ?2. Cách11 Cách (20x44yy--25 25xx22yy22--3x 3x22y): y):5x 5x22yy== (20x. 4x. 2. 3 - 5y 5. Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử có nhân tử chung là 5x2y. .
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chia đa thức A cho đơn thức B B 0. g 1 hạn. không A a ủ tử c. cho B t ế h chia. Mọi hạng tử. của. A ch. ia hế t cho. A B. B. A B Ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau (C + D + E) : B = (C:B) + (D:B) + (E:B). C1. C2. Phân tích đa thức A thành nhân tử chứa nhân tử chung là đơn thức B A : B = M.B : B.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Híng dÉn vÒ nhµ Häc thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Lµm bµi tËp 65/29 SGK 45;46;47/8SBT. Đọc trước bài chia đa thức một biến đã sắp xếp.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>