Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.73 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013 NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT. Tập đọc: I. Mục tiêu: - KT: Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (không cần giải thích lí do). - KN: Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả, lời nhân vật (anh Thành, anh Lê). * KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác. - TĐ: Kính trọng, biết ơn II. ĐDDH: Tranh Người công dân số Một, Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ - G/thiệu tranh chủ điểm, tranh bài học - QS và TL và nêu c/h. 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: 8’ - HD đọc - Một HS đọc lời giới thiệu, cảnh trí - GV đọc diễn cảm đoạn kịch - Ghi bảng: phắc-tuya, Sa-xơ-lu Lô-ba, - HS luyện đọc từ khó Phú Lãng Sa -Phânđoạn:3đoạn(…làm gì;…nữa;…hết) - Gọi HS đọc tiếp nối ->giải nghĩa từ - 3 HS đọc nối tiếp (2 l) - Luyện đọc theo cặp: đth, đto b. Tìm hiểu bài: 12’ + Anh Lê giúp anh Thành việc gì? + Tìm việc làm ở Sài Gòn. + Những câu nói nào của anh Thành cho + Chúng ta là đồng bào... đồng bào? Vì thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nước? anh với tôi ... là công dân nước Việt ... + Những chi tiết nào cho thấy câu + … Anh học trường Sa-xơ-lu Lô-ba chuyện giữa anh Thành, anh Lê không … người nước nào? … vì đèn dầu ta ăn nhập với nhau? không sáng bằng đèn dầu hoa kì ... + Nội dung đoạn trích (gh/b) - HS trả lời c. Đọc diễn cảm: 14’ - Y/c 3 HS đọc, nhận xét giọng đọc. - HS đọc phân vai, nhận xét - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Từng nhóm đọc phân vai. - 1-2cặp thi đọc( hsk-g phân vai đọc diễn cảm vở kịch) 3. Củng cố: 1’ - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Nêu nội dung bài + TL - Dặn dò, CB: Người công dân số Một(tt) - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán: DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. Mục tiêu: - KT: Biết cách tính diện tích hình thang. - KN: Nhớ và biết vận dụng cách tính diện tích hình thang vào giải các bài tập có liên quan. - TĐ: Cẩn thận, chính xác II. ĐDDH: - Bộ đồ dùng dạy học Toán; Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hình thành công thức: 12’ - Yêu cầu HS tính diện tích hình thang ABCD đã cho. Các nhóm thực hiện: - Hướng dẫn HS - Xác định trung điểm cạnh BC - Cắt và ghép hình như ở SGK - Nhận xét diện tích hình thang ABCD - Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK và diện tích hình tam giác ADK. DK x AH : 2 - Nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK - Nhận xét mối quan hệ giữa các yếu tố - HS nhận xét như ở SGK của hai hình Diện tích hình thang ABCD là: - GV kết luận (DC + AB) x AH : 2 - HS phát biểu qui tắc - Gọi HS nêu quy tắc S = (a + b) x h : 2 - Giới thiệu công thức tính - HS nhắc lại công thức 3. Thực hành: 24’ - Đọc đề Bài 1: + Tính diện tích hình thang + BT y/c gì? - HS làm câu a; HSK-G làm thêm câu - HS vận dụng công thức để tính.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b - Gọi HS nêu kết quả. a. (12 + 8) x 5 = 50 (cm2) b. (9,4 + 6,6) x 10,5 = 84 (m2) Nhận xét. Bài 2: Tính diện tích mỗi hình thang - HS làm câu a; HSK-G làm thêm câu a. HS làm tương tự bài 1 b Kết quả: 32,5(cm2). -Yêu cầu HS tính và nêu kết quả b. HS nhắc lại khái niệm hình thang vuông (3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2) Nhận xét *Bài 3: HSK-G làm bài - Giúp HS phân tích đề - HS K-G đọc đề toán -> nêu cách giải - GV chữa bài Chiều cao HT: (110 + 90,2) : 2 = 100,1(m) D.tích HT: (110 + 90,2) x 100,1: 2 = 10020,01(m2) Đáp số: 10020,01 m2 Nhận xét 4. Củng cố: 1’ + Nêu cách tính diện tích hình thang + Nêu - Dặn dò, CB: Luyện tập - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2013 Đạo đức: EM YÊU QUÊ HƯƠNG I. Mục tiêu: - KT: Biết mọi người cần phải yêu quê hương, biết những việc làm phù hợp với khả năng của mình. - KN: Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình. *KNS: KN xác định giá trị; tư duy phê phán; tìm kiếm và xử lí thông tin; trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình. - TĐ: Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần XD quê hương. II. ĐDDH: - Giấy, bút màu III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Tìm hiểu bài: 34’ * HĐ1: Tìm hiểu truyện - Một em đọc truyện " Cây đa làng em" + Vì sao dân làng lại gắn bó với cây đa? + Nó là biểu tượng của quê hương đem lại lợi ích cho mọi người. + Bạn Hà đóng góp tiền để làm gì? + Chữa cho cây sau lũ. + Vì sao Hà làm như vậy? + Bạn Hà yêu quý quê hương. - GV kết luận * HĐ2: Bài 1 - HS đọc nội dung bài tập + Trường hợp nào thể hiện tình yêu quê - Thảo luận theo cặp hương? - Đại diện nhóm trình bày?( a, b, c, d, e) - GV kết luận - HS bổ sung - HS đọc ghi nhớ ở SGK * Nêu vì sao cần phải yêu quê hương - HS K –G trả lời (HS K –G) * HĐ3: Liên hệ thực tế + Quê em ở đâu? Em biết những gì về + HS tự giới thiệu với nhau quê hương mình? + Em đã làm được những việc để thể - HS trao đổi hiện tình yêu quê hương? - HS trình bày - GVkết luận - Theo dõi - Giới thiệu bài thơ Quê hương của Đỗ Trung Quân 3. Củng cố: 1’ - Dặn dò: Chuẩn bị: Vẽ tranh hoặc sưu tầm tranh ảnh ... - Các nhóm chuẩn bị bài thơ, bài hát ... nói về tình yêu quê hương. - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Chính tả: Nghe – viết: NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC I. Mục tiêu: - KT: Nghe - viết bài " Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực" ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - KN: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT2, 3b. * KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị. - TĐ: Cẩn thận, đúng cỡ, đẹp. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HS nghe - viết: - GV đọc toàn bài chính tả. - Theo dõi- HS đọc thầm bài ở SGK + Bài chính tả cho em biết điều gì? + TL (Nguyễn Trung Trực) - GV đọc: chài lưới, khởi nghĩa, khảng - 1HS viết bảng, lớp vở nháp khái - GV đọc bài - Viết chính tả - GV đọc lại toàn bài - HS soát lỗi - GV chấm, chữa bài - HS đổi vở soát lỗi cho nhau - Nhận xét 3. HS làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống - HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp đọc thầm bài tập 1 Tiếng có r, d, gi Tiếng có o,ô - GV treo bảng phụ 2. - GV nhận xét, đánh giá Bài 3: b - TC thi tiếp sức. - GV chữa bài - biểu dương 3. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung bài - Dặn dò, CB: Cánh cam lạc mẹ - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung:. - Làm vào vở- chỉ ghi các tiếng cần điền - Một HS đọc lại toàn bài đã điền chữ (giấc, trốn, dim, gom, rơi, giêng, ngọt) - Nhận xét - HS đọc yêu cầu - 2 đội làm bài - HS nêu kết quả: hồng, ngọc (hoa lựu) trong, rộng (cây sen).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2013 Luyện từ và câu: CÂU GHÉP I. Mục tiêu: - KT: Nắm sơ lược khái niệm câu ghép. - KN: Nhận biết được câu ghép, xác định được vế câu trong câu ghép; thêm 1 vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép. * KNS: KN hợp tác, lắng nghe tích cực. - TĐ: Tích cực II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Nhận xét: - Gọi HS đọc nội dung các ví dụ (1; 2; - HS đọc tiếp nối, lớp đọc thầm 3) - HS dùng bút chì để làm bài - Y/c HS đánh số thứ tự các câu trong đoạn. + Xác định CN-VN. - Một em trả lời chủ ngữ, vị ngữ - GV gạch chân ở bảng phụ viết đoạn văn. + Nhận xét về số vế câu của các câu. - Câu 1->1 vế; Câu 2, 3, 4 -> 2 vế + Xếp 4 câu trên vào 2 nhóm: câu đơn, - Câu 1: Câu đơn; Câu 2, 3, 4: Câu ghép câu ghép. + Có thể tách mỗi cụm CN, VN trong - HS: không được vì tạo thành những các câu ghép trên thành 1câu đơn được câu rời rạc, không gắn kết với nhau về nghĩa. không - GV chốt ý 3. Ghi nhớ: 1’ + TL + Thế nào là câu ghép? - HS nhắc lại 4. Luyện tập: - 1HS đọc yêu cầu bài tập. Lớp đọc Bài 1: thầm + Tìm câu ghép và xác định vế câu. + BT y/c gì? - HS trao đổi theo cặp - HS trình bày kết quả (câu 2, 3, 4, 5, 6).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét *Bài 2: HSK-G làm thêm * HS K-G nêu yêu cầu và TLCH: + Có thể tách mỗi vế câu ghép ở BT1- + Không được vì tạo thành những câu câu đơn không? Tại sao? rời rạc, không gắn kết với nhau về - Nhận xét, chốt ý nghĩa. Bài 3: - Một em đọc yêu cầu bài tập + Nêu y/c BT? + Thêm một vế câu để tạo thành câu - Gọi HS bổ sung ghép. - HS tự làm bài; 2em làm bảng - Nhận xét - Nhận xét - HS nêu những phương án trả lời khác 5. Củng cố: + Thế nào là câu ghép? + TL - Dặn dò, CB: Cách nối các vế câu ghép - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về diện tích hình thang. - KN: Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình thang. - TĐ: Cẩn thận, chính xác. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 2’ + Nêu quy tắc tính diện tích hình thang, - 2HS th/h viết công thức tính diện tích hình thang. Nhận xét Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: 34’ Bài 1: - Đọc đề + Nêu yêu cầu bài tập. + Tính diện tích hình thang - Nhắc lại cách tính diện tích hình thang - 1 HS trả lời - HS tự làm bài và nêu kết quả a. 70 cm2 b. 21/16 m2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c. 1,15 m2 *Bài 2: HSK-G làm thêm * HS đọc đề toán - Hd cách giải: Tìm đáy bé, chiều cao, - Thứ tự các phép tính: diện tích, số thóc thu được 120 x 2 : 3 = 80 (m) 80 - 5 = 75 (m) (120 + 80) x 75 = 7500 (m2) - Gọi HS nêu kết quả 7500 : 100 x 64,5 = 4837,5 (kg) - Nhận xét, chữa bài Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (bảng phụ) - HS đọc đề, quan sát hình vẽ - Làm câu a; HSK-G làm thêm câu b - HS tự làm bài - HS đổi bài, kiểm tra nhau a. Đúng; - Đánh giá bài làm của HS b. Sai 3. Củng cố: 1’ + Nêu lại cách tính diện tích hình thang. + Nêu - Dặn dò, CB: Luyện tập - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn mở bài) I. Mục tiêu: - KT: Biết 2 kiểu mở bài trong bài văn tả người. - KN: Nhận biết được 2 kiểu mở bài trong bài văn tả người; Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở bài tập 2. * KNS: Lắng nghe tích cực; tìm kiếm, xử lí thông tin. - TĐ: Tự giác học tập II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HS luyện tập: 34’ Bài 1: - Gọi HS đọc nội dung bài tập - 2 em đọc tiếp nối, lớp theo dõi SGK + Cách mở bài ở 2 đoạn có gì khác + a. Giới thiệu trực tiếp người định tả. nhau? b. Giới thiệu h/cảnh rồi g/thiệu người định tả. + Đó là kiểu mở bài gì? + a. Mở bài theo kiểu trực tiếp b. Mở bài theo kiểu gián tiếp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: - Một em đọc yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề + Chọn 2 đề văn để viết đoạn mở bài bài theo kiểu trực tiếp. + Suy nghĩ để hình thành ý cho đoạn mở bài. + Viết 2 đoạn mở bài cho 2 đề đã chọn. - Gọi HS nói tên đề bài đã chọn - Một số em giới thiệu - Gọi 2HS viết bảng nhóm - 2HS viết bảng nhóm, lớp viết vào vở đoạn mở bài. - Gọi HS trình bày. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết. - GV nhận xét, chấm điểm. - Nhận xét - HS đính bài lên bảng, trình bày. - GV phân tích để hoàn thiện đoạn mở - Nhận xét, phân tích. bài. 3. Củng cố: 1’ - HS nhắc lại kiến thức về 2 kiểu mở - Nêu bài. - Dặn dò, CB: Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài). - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ tư, ngày ... tháng ... năm 2013 Tập đọc: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (tt) I. Mục tiêu: - KT: Biết đọc một văn bản kịch. Hiểu nội dung, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm con đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên NTT. TLCH 1, 2 và 3 (không YC giải thích lí do). - KN: Biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời nhân vật, lời tác giả. * KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định giá trị; hợp tác. - TĐ: Kính trọng, biết ơn. II. ĐDDH: Tranh Người công dân số Một, Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: Kiểm tra phần 1 - Y/c 3 HS đọc và TL CH - 3 HS đọc và TL Nhận xét, điểm Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm đoạn kịch - Ghi từ khó: La-tut-sơ Tê-rê-vin, A-lêhấp - Phân đoạn: 2 đoạn(… vất vả lắm; … hết) - GV kết hợp giảng nghĩa từ chú giải b. Tìm hiểu bài: - Đth bài và TLCH + Anh Lê, anh Thành đều là những thanh niên yêu nước nhưng giữa họ có gì khác nhau? + Quyết tâm đi tìm đường cứu nước của anh Thành được thể hiện qua những lời nói, cử chỉ nào?. - HS theo dõi ở SGK - HS đọc - HS đọc tiếp nối - HS luyện đọc theo cặp-> 1 em đọc lại bài. - Đọc và TL + Anh Lê có tâm lí tự ti, cam chịu... Anh Thành: không cam chịu, rất tin tưởng ở con đường mình đã chọn. + Lời nói: Để giành lại …cứu dân mình…; làm thân nô lệ … không, anh?; Sẽ có một ngọn đèn khác anh ạ. + Cử chỉ: Xòe bàn tay ra: Tiền đây chứ đâu? +"Người công dân số 1"trong đ/kịch + Là Nguyễn Tất Thành. trên là ai? c. Đọc diễn cảm: - Gọi bốn HS đọc đoạn kịch * HS K-G đọc phân vai - HD đọc đúng lời nhân vật, đọc đúng - HS theo dõi các CH - HS phân vai luyện đọc - Thi đọc diễn cảm - HS thi đọc diễn cảm - GV nhận xét, biểu dương - Nhận xét 3. Củng cố: 1’ + Nêu nội dung, ý nghĩa + Nêu - Dặn dò, CB: Thái sư Trần Thủ Độ - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - KT: Biết tính diện tích hình thang,biết vận dụng giải các bài tập liên quan..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - KN: Làm bài tập 1a,2a. - TĐ: Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng của giáo viên và học sinh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ:4p - Cho HS vẽ hình thang, xác định chiều cao và hai cạnh đáy của hình thang. 2. Bài mới:29p - Giới thiệu bài: * HĐ 1. Hình thành công thức tính DT hình thang: 15p - GV vừa làm vừa hướng dẫn HS làm theo Xác định trung điểm M của cạnh BC, cắt rời hình tam giác ABM sau đó ghép lại để được hình tam giác ADK - Cho HS nhận xét DT hình thang ABCD và DT hình tam gíc ADK - Cho HS nêu cách tính DT tam giác ADK - Cho HS nêu mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính DT hình thang ( như sgk ) - Cho HS nêu công thức tính DT hình thang:. S=. (axb)xh 2. Hoạt động của học sinh - HS vẽ hình và xác định, cả lớp nhận xét. - HS quan sát - HS thực hành theo nhóm 2. - HS nhận xét - HS nêu cách tính. - HS nêu mối quan hệ và rút ra công thức. - GV giải thích các ký hiệu trong công thức - Gọi vài HS nhắc lại công thức - HS nhắc lại các ký hiệu trong công thức * HĐ2.Thực hành:18p Bài 1a: - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào + GV gợi ý cho HS vân dụng công thức để vở, cả lớp nhận xét tính a. (12 + 8) x 5 = 50 (cm2) + nhận xét kết quả HSKG *b. (9,4 + 6,6) x 10,5 = 84 (m2) Bài 2a: - 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở, cả lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a.(4 + 9) x 5 : 2 = 32,5 (cm2) + nhận xét kết quả * Bài 3: HSKG - Giúp HS phân tích đề - GV chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò:3-2p - Gọi vài HS nhắc lại quy tắc tính DT hình thang. - Dặn chuẩn bị bài luyện tập. - Nhận xét tiết học.. * b/ HS nhắc lại khái niệm hình thang vuông (3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2) - HS đọc đề toán - HS nêu cách giải Chiều cao hình thang: (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) Diện tích của hình thang: (110+90,2)x100,1:2=10020,01(m2) Đáp số: 10020,01 m2. IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Lịch sử: CHIẾN THẮNG LỊCH SỬ ĐIỆN BIÊN PHỦ I. Mục tiêu: - KT: Biết được diễn biến, ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ; biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch. - KN: Kể lại một số sự kiện diễn biến, ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ. - TĐ: Tự hào về truyền thống anh hùng của dân tộc. II. ĐDDH: - Bản đồ hành chính VN, lược đồ, Phiếu học tập III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Tìm hiểu bài: * HĐ1: Nguyên nhân - Y/c đth phần chữ nhỏ và TL - Đth và TL + Tại sao ta phải mở chiến dịch ĐBP? + Nhằm tiêu diệt lực lượng địch, giải (QS Hình 1) phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * HĐ2: Diễn biến + QS hình 2, em có nhận xét gì? - Y/c đth “ Ngày … ra hàng”và TL + Chiến dịch ĐBP chia làm mấy đợt? + Trong đợt 1 ta tiêu diệt địch tại cứ điểm nào? + Hành động của anh PĐG thể hiện điều gì? + Đợt tấn công nào diễn ra trong thời gian 1 tháng? + Đợt tấn công thứ 3 của ta vào mục tiêu nào? - GV chốt ý - Kể lại một số sự kiện về chiến dịch ĐBP. * HĐ3: Kết quả, ý nghĩa + Sau 56 ngày đêm đánh địch ta thu được kết quả gì? + Ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ.. phóng Bắc Lào * Nhóm 4 thảo luận - Đại diện nhóm tr/bày - Cả tiền tuyến, hậu phương đều sẵn sàng chuẩn bị cho chiến dịch - Đth và TL + Ba đợt: + 13/3/1954 + 30/3/1954 + 1/5 - 7/5/1954 + Lần lượt tại Him Lam, Độc Lập, Bản Kéo. + Chiến đấu dũng cảm, hi sinh anh dũng. + Đợt 2 bắt đầu từ ngày30/3 – 30/4 + Tấn công tiêu diệt cứ điểm đồi A1 - Các nhóm bổ sung - HS sử dụng lược đồ để trình bày - HS trình bày + TL + Là mốc son chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống TD Pháp xâm lược. - Nhận xét. - GV kết luận 2. Củng cố-dặn dò: - HS đọc thơ hoặc hát + Đọc một số câu thơ (hát) về chiến thắng Điện Biên Phủ. - Dặn dò, CB: Ôn tập - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Luyện từ và câu: CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - KT: Nắm được 2 cách nối các vế câu ghép( bằng các quan hệ từ và không dùng từ nối). - KN: Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn, viết được đoạn văn theo yêu cầu BT2. - TĐ: Tích cực học tập. II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: Câu ghép; Nêu kết quả BT 3 - 2 em trả lời Nhận xét, điểm Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Phần nhận xét: 12’ - HS đọc yêu cầu bài tập 1,2 - Hai em đọc tiếp nối; Lớp theo dõi ở + Xác định vế câu trong mỗi câu ghép SGK a, b, c - HS đọc thầm, dùng bút chì gạch chân + Mỗi câu ghép trên có mấy vế câu? sgk + Ranh giới giữa các vế câu được đánh dấu bằng những từ ngữ hay những dấu câu nào? - GV treo bảng phụ - HS lên bảng làm (a,b: 2 vế; c: 3 vế) - GV chốt lại lời giải đúng. - Nhận xét, bổ sung ->Các vế của câu ghép được nối với - 2 cách: dùng từ có tác dụng nối, dùng nhau theo mấy cách? dấu câu để nối trực tiếp. 3. Phần ghi nhớ: 1’ + Có mấy cách nối các vế câu trong câu + TL ghép? Đó là cách nào? 4. Luyện tập: 22’ Bài 1: - Đọc nội dung y/c + BT y/c gì? + Câu nào là câu ghép? Các vế câu ghép được nối với nhau bằng cách nào? - HS tự làm bài -> trả lời a. Từ xưa …cướp nước.(dấu phẩy, thì) b. Nó nghiến răng …khuất phục.(dấu phẩy) c. Chiếc lá … xuôi dòng. .(dấu phẩy, rồi) - GV nhận xét, chốt lại ý đúng. - Nhận xét Bài 2: - Một em nêu yêu cầu bài tập + BT y/c gì? + Viết đoạn văn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HD tìm hiểu yêu cầu BT: Tả ai? Tả về - HS theo dõi đặc điểm nào? Đoạn văn có mấy câu? - GV phát bảng nhóm cho 2 em - HS tự làm bài; 2HS làm vào bảng nhóm - Gọi HS đọc đoạn văn - Một số em tiếp nối đọc - HS dán bảng nhóm, trình bày kết quả - GV nhận xét, góp ý - Nhận xét 5. Củng cố: 1’ + Nêu cách nối các vế câu ghép. + Nêu - Dặn dò, CB: MRVT: Công dân - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Khoa học: DUNG DỊCH I. Mục tiêu: - KT: HS hiểu thế nào là dung dịch. - KN: Nêu được một số ví dụ về dung dịch. Tách được các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất. * KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; bình luận đánh giá. - TĐ: Tích cực học tập. II. ĐDDH: Đồ dùng th/hành như SGK III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ + Hỗn hợp là gì? Ví dụ. - 2 HS TL + Nêu cách tạo ra một hỗn hợp. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HĐ1: Thực hành “Tạo một dung dịch đường”: 15’ - Thực hành theo nhóm 4 , tạo ra dung dịch như HD SGK, ghi kết quả vào - Thực hành theo N4 mẫu b/cáo. - Rót nước sôi để nguội vào từng cốc. - Y/c nếm riêng từng chất, ghi nhận xét vào b/c. + Cho các chất (muối hoặc đường) vào cốc nước khuấy đều..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + QS hiện tượng, ghi nhận xét. + Rót d/dịch vào chén nhỏ rồi nếm, nêu nhận xét. - Gọi 2 nhóm b/c Nhận xét + D/dịch các em vừa pha có tên là gì? + Để tạo ra d/dịch cần có những đ/kiện gì? + D/dịch là gì?. - 2 nhóm b/c kết quả Nhận xét, bổ sung + D/dịch nước đường, d/dịch nước muối. + Cần ít nhất hai chất trở lên …. + D/dịch là hỗn hợp chất lỏng với chất rắn hòa tan trong chất lỏng đó. Nhận xét, KL - Nhận xét + Kể tên một số d/dịch mà em biết? + TL + Muốn tạo ra độ mặn hoặc độ ngọt + … cho nhiều chất hòa tan vào trong khác nhau của d/dịch ta làm tn? nước. 3. HĐ2: Phương pháp tách các chất ra khỏi dung dịch 12’ - GV làm thí nghiệm như SGK, y/c HS - QS, TL QS, TL + Hiện tường gì xảy ra? + Trên mặt đĩa có những giọt nước đọng. + Do nước nóng bốc hơi… + Vì sao có những giọt nước đọng trên đĩa? - Dự đoán + Những giọt nước đọng trên đĩa có vị ntn? - Th/hiện - Y/c HS nếm thử nước trong đĩa, cốc và nêu nhận xét + Làm cho nước trong d/dịch bay hơi + Suy nghĩ để tách muối ra khỏi d/dịch hết, ta sẽ được muối. muối. KL: … đó là cách chưng cất … 4. HĐ3: Trò chơi: “ Đố bạn” 3’ - Trao đổi th/l , tr/bày - Thảo luận cặp đôi để TL 2 CH SGK Nhận xét Nhận xét, biểu dương 5. Củng cố: 1’ + TL + Dung dịch là gì? + Người ta có thể tách các chất trong d/dịch bằng cách nào? - Dặn dò, CB: Sự biến đổi hóa học - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Chiều thứ tư, ngày ... tháng ... năm 2013 Luyện viết: BÀI 1 I, Mục tiêu: - KT: Giúp HS nắm vững về cách viết bài theo mẫu chữ. - KN: Rèn kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ. - TĐ: Yêu thích học tập II, HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A, Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 1’ 2, Luyện tập: 34’ Luyện viết: Bài 1 - Hai HS đọc - Y/c HS đọc bài + Nhận xét về nội dung của bài viết. - Nhận xét - Đọc bài - Theo dõi - Nhắc nhở một số từ khó, tr/bày - Viết bài - Đổi vở, dò bài, chữa lỗi bằng cách gạch chân bằng bút chì chữ sai. - Nhận xét bài bạn Nhận xét, biểu dương những HS viết đẹp, không mắc lỗi. - Th/hiện 3, Củng cố: 1’ Nhận xét, dặn dò III. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Kể chuyện: CHIẾC ĐỒNG HỒ I. Mục tiêu: - KT: Hiểu ý nghĩa câu chuyện “Bác Hồ muốn khuyên cán bộ cần làm tốt việc được phân công, không nên suy bì, chỉ nghĩ đến việc riêng của mình”. Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa. - KN: Nghe nhớ câu chuyện, kể đúng và đủ nội dung câu chuyện. * KNS: KN giao tiếp, thể hiện sự tự tin, ra quyết định, tư duy sáng tạo. - TĐ: Học tập theo lời Bác..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. ĐDDH: - Tranh minh họa Chiếc đồng hồ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. GV kể chuyện: 10’ - GV kể chuyện lần một - HS nghe - GV kể chuyện lần hai, vừa kể vừa chỉ - HS theo dõi, quan sát tranh vào tranh minh họa. - Giải thích từ: tiếp quản, đồng hồ quả - HS theo dõi quýt 3. Hướng dẫn HS kể: 23’ - Một em đọc các yêu cầu ở SGK a. Kể chuyện theo nhóm 4 - HS dựa vào tranh kể chuyện - Mỗi em kể 1đoạn câu chuyện. Sau đó kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi ý nghĩa. b. Thi kể chuyện trước lớp - HS thi kể chuyện tiếp nối - Mỗi tốp 2- 4 em kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh. - Lớp nhận xét - HS kể toàn bộ câu chuyện - Hai em kể toàn bộ câu chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện . - Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân kể chuyện hay nhất. - GV nhận xét 4. Củng cố: 1’ + Nêu ý nghĩa câu chuyện + Nêu - Dặn dò, CB: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ……………………………………………………………………….. Thứ năm, ngày ... tháng ... năm 2013 Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Dựng đoạn kết bài) I. Mục tiêu: - KT: Biết 2 kiểu kết bài trong bài văn tả người. - KN: Nhận biết được 2 kiểu kết bài trong bài văn tả người (mở rộng và không mở rộng); Viết được 2 đoạn kết bài theo yêu cầu bài tập 2. * KNS: Lắng nghe tích cực; tìm kiếm, xử lí thông tin. - TĐ: Tự giác học tập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ: 3’ - Gọi HS đọc các đoạn mở bài tiết trước. Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: Bài 1: + BT y/c gì? - GV treo bảng phụ + Cách kết bài ở 2 đoạn có gì khác nhau? (Gọi HS trình bày). HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2em đọc Nhận xét. - 1 em đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm. - Một em đọc lại - a. Tình cảm của bạn nhỏ đối với bà. b. Tình cảm của bác nông dân và công sức lao động của bác. + Đó là kiểu kết bài gì? + a. Kết bài theo kiểu không mở rộng. - GV nhận xét, kết luận b. Kết bài theo kiểu mở rộng. + Thế nào là kết bài mở rộng, kết bài + TL không mở rộng? Bài 2: - 1em nêu yêu cầu bài tập + BT y/c gì? + Viết 2 đoạn kết bài theo 2 kiểu đã học. - Gọi HS nhắc lại 4 đề văn ở BT2 tiết - 1HS đọc trước - Giúp HS hiểu yêu cầu bài - Gọi HS nói tên đề bài đã chọn. - Một số em trả lời - YC HS làm bài - HS viết 2 đoạn kết bài, 2HS viết bảng nhóm - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết - HS tiếp nối đọc - Nhận xét, góp ý - GV nhận xét - HS đính bài lên bảng - Trình bày kết quả - Lớp phân tích, nhận xét - GVnhận xét 3. Củng cố: 1’ + Nêu lại cách viết kết bài + Nêu - Dặn dò, Chuẩn bị: Kiểm tra viết - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán: HÌNH TRÒN - ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu: - KT: Nhận biết được về h.tròn, đ.tròn và các yếu tố của h.tròn: tâm, b. kính, đường kính. - KN: Biết sử dụng com pa để vẽ đường tròn. - TĐ: Cẩn thận, chính xác II. ĐDDH: - Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy Toán 5; Thước kẻ, com pa III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: Diện tích hình thang (2’) + Nêu cách tính diện tích hình thang. -1 HS TL Nhận xét Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Giới thiệu về hình tròn, đường tròn: 12’ - Dùng tấm bìa h/tròn và g/thiệu hình - HS quan sát tròn. - HS theo dõi - Dùng com pa vẽ đường tròn, giới thiệu - HS sử dụng com pa vẽ ở vở nháp đường tròn(Đầu phấn của com pa vạch ra). + Kể những vật có dạng h/tròn, đ/tròn. - HS nối tiếp kể - Giới thiệu tâm, cách tạo dựng một bán - HS theo dõi kính hình tròn. - HS vẽ bán kính -> Nhận xét về đặc điểm của bán kính. + Tất cả các b.kính của 1 h/tròn đều = - G/thiệu cách tạo dựng một đường nhau. kính. - HS quan sát - HS vẽ đường kính. -> Nhận xét về đặc điểm của đường - Tất cả các đ/kính của 1 h/tròn đều = kính nhau - Nhận xét độ dài của b/kính và đ/kính. - Trong 1 h/tròn, đ/kính dài gấp đôi b/kính. 3. Thực hành: 22’ Bài 1: - Đọc đề + Nêu yêu cầu bài tập + Vẽ hình tròn có b/kính, đ/kính - HD độ mở của com pa - HS theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình - GV chữa bài. - HS dùng com pa để vẽ hình tròn vào vở - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau. Bài 2: Vẽ h/tròn tâm A, và tâm B đều - HS nêu yêu cầu bài tập có bán kính 2 cm. - HD độ mở com pa, cách đặt com pa - HS theo dõi - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình - Lớp vẽ vào vở - GV chữa bài - Nhận xét *Bài 3: Vẽ theo mẫu(HSK-G làm * HS quan sát mẫu và vẽ hình. thêm) - GV kiểm tra HS vẽ 4. Củng cố: 1’ + Nêu đặc điểm của hình tròn + Nêu - Dặn dò, CB: Chu vi hình tròn - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2013 Toán: CHU VI HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: - KT: Biết qui tắc, công thức tính chu vi hình tròn - KN: Vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. - TĐ: Cẩn thận, chính xác II. ĐDDH: - Tấm bìa hình tròn, Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: Hình tròn. Đường tròn (2’) + Thế nào là đường kính, bán kính? - 2 HS TL Nhận xét, điểm Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Giới thiệu cách tính chu vi hình tròn: 10’ - GV vừa làm vừa hướng dẫn như SGK. - HS theo dõi ->Đ/dài của 1đ/tròn -> chu vi của h/tròn - HS nhắc lại đó ->Giới thiệu tính chu vi hình tròn có - Nhân đường kính với 3,14 đường kính 4cm 4 x 3,14 = 12, 56.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Nêu qui tắc tính chu vi hình tròn + Nêu công thức tinh chu vi. 2.Ví dụ1: 5’ + Tính chu vi hình tròn có d =6cm + Tính chu vi hình tròn có r =5cm 3. Thực hành: 20’ Bài 1: + BT y/c gì? - Câu a, b; câu c HSK-G làm thêm - Gọi HS nêu kết quả. - GV chữa bài Bài 2: Tính chu vi hình tròn có r - Câu c; câu a, b HSK-G làm thêm - Gọi HS nêu kết quả - GV chữa bài Bài 3: - Gọi HS làm bài. + Nêu C = d x 3,14 hoặc: C = r x 2 x 3,14 - HS vận dụng công thức tính và nêu KQ 6 x 3,14 = 18,84 (cm) 5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm) - Đọc đề + Tính chu vi hình tròn có d - HS tự làm bài, Một số em đọc kết quả: a. 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm) b. 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm) c. Đổi 4/5 m = 0,8 m 0,8 x 3,14 = 2,512 (m) - Nhận xét - HS vận dụng công thức để tính. - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau Kết quả: a. 17,27 cm ; b. 40,82 dm ; c. 3,14 m - Nhận xét - HS đọc đề và giải, 1HS làm bảng Bài giải: Chu vi của bánh xe: 0,75 x 3,14 = 2,355 (m) Đáp số: 2,355 m - Nhận xét. - GV chữa bài 4. Củng cố: 1’ + Nêu lại cách tính chu vi hình tròn. - Dặn dò, Chuẩn bị: Luyện tập + Nêu - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Khoa học: SỰ BIẾN ĐỔI HÓA HỌC I. Mục tiêu: - KT: HS hiểu thế nào là sự biến đổi hóa học. - KN: Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * KNS: KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; bình luận đánh giá. - TĐ: Tích cực học tập. II. ĐDDH: Đồ dùng th/hành như SGK III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3’ + Dung dịch là gì? - 2 HS TL + Người ta có thể tách các chất trong d/dịch bằng cách nào? Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. HĐ: Thế nào là biến đổi hóa học 15’ - Thực hành theo nhóm 4 như HD - Thực hành theo N4 SGK, Mỗi nhóm chỉ làm một thí nghiệm, QS h/tượng, nêu nhận xét, ghi kết quả vào mẫu b/cáo. - Gọi 2 nhóm b/c - 2 nhóm b/c kết quả Nhận xét Nhận xét, bổ sung + Giấy có t/chất gì? + Giấy dai. + Khi bị chấy giấy còn giữ t/ch ban + Biến thành than, không còn t/chất ban đầu không? đầu của nó. + Hòa tan đường vào nước ta được gì? + D/dịch đường. + Đem ch/cất d/dịch đường ta được gì? + Một chất có màu nâu thẫm, có vị đắng, nếu đun lâu sẽ thành than. + Sự biến đổi hóa học là gì? + Là sự biến đổi từ chất này thành chất khác. Nhận xét, KL 3. HĐ2: Phân biệt sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lí học 15’ - QS các hình trong SGK, giải thích sự - QS, TL, nhóm 2 biến đổi …, mỗi nhóm QS 1 hình + Nội dung của tranh vẽ gì? + Đó là sự biến đổi nào? - Th/hiện - Đại diện nhóm tr/bày + Giải thích vì sao lại KL như vậy? Nhận xét Nhận xét, KL 5. Củng cố: 1’ + Sự biến đổi hóa học là gì?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Dặn dò, CB: Sự biến đổi hóa học(tt) - Nhận xét tiết học. IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Địa lí: CHÂU Á I. Mục tiêu: - KT: Biết tên các châu lục, đại dương trên TG; vị trí, giới hạn, đặc điểm địa hình – khí hậu của châu Á. - KN: Nêu được vị trí, giới hạn, đặc điểm địa hình và khí hậu của châu Á. Đọc tên, chỉ vị trí 1 số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên b/đồ- l/đồ. - TĐ: Yêu thiên nhiên. II. ĐDDH: - Quả địa cầu. Bản đồ tự nhiên châu Á III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Tìm hiểu bài: 34’ * HĐ1: Vị trí và giới hạn - Y/c th/h nhóm đôi, QS H1 và TL * Nhóm đôi QS hình 1 và trình bày + Nêu tên các châu lục, đại dương trên + Châu Á, Âu, Phi, Mỹ, Đ/Dương, trái đất. N/Cực + Châu Á tiếp giáp với châu lục, đại + Châu Âu, Phi - BBD, TBD, AĐD dương nào? -> GV KL: Châu Á nằm ở bán cầu bắc, - Theo dõi trải dài từ vùng gần cực bắc tới quá xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương + So sánh d/tích châu Á với các châu - 1 em đọc bảng số liệu -> trả lời khác -> GV KL: Có d/tích lớn nhất trong các châu trên thế giới - Gọi HS lên trình bày vị trí và giới hạn -2 HS có chỉ bản đồ * HĐ2: Đặc điểm về địa hình, khí.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> hậu * HS QS hình 3 ở SGK, TL * HS QS hình 3 ở SGK - >trả lời + Đọc tên các khu vực được ghi trên - HS đọc tên theo kí hiệu a, b, c, d, đ. lược đồ. - a,c- Đông Nam Á b- Trung Á d- Bắc Á c- Nam Á - QS hình 2 cho biết các cảnh đó được -Núi: Hi-ma-lay-a; Côn Luân; Trường chụp ở những khu vực nào của châu Á? Sơn + Nêu tên các dãy núi và đồng bằng Đ/bằng: Hoa Bắc, Ấn Hằng, Mê lớn. Công,... - Theo dõi -> GV KL: 3/4 d/tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ nhất thế giới + Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, + Hai em đọc cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản đồ + Châu Á nằm trong đới khí hậu nào? + Có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn -> GV KL: Khí hậu…. đới, hàn đới. 3. Củng cố: 1’ + Nêu lại các nội dung đã học * HSK-G ghi tên các ch/lục và - Dặn dò, CB: Châu Á (tiếp theo) đ/dương giáp với châu á vào lược đồ - Nhận xét tiết học trống IV. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức vì tập thể. II. Hoạt động lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: - Khởi động. - Hát, trò chơi 2. HD sinh hoạt: -Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh - Lớp trưởng điều khiển hoạt - Các tổ sinh hoạt: - Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động. - Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần - Xếp loại: 3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới. - Theo dõi - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp. - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài đầu giờ. - Củng cố nề nếp xếp hàng ra vào lớp, TD đầu và giữa giờ, ca múa hát. - Tăng cường phụ đạo HS yếu. - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. - Tham gia ý kiến (nếu có) - Thực hiện tốt ca múa sân trường. - Theo dõi - Chăm sóc bồn hoa. - Giáo dục VSPD. 4. Dặn dò, nhận xét tiết học III. Bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×