Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIET 34DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 19 Tiết 34. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. Ngày dạy:23/12/2009. I/ MỤC TIÊU: -Ki ến thức:Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. -Kĩ năng:HS cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt ( hệ vô nghiệm), hệ có vô số nghiệm. -Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn toán. II/ CHUẨN BỊ:  GV: Thứơc thẳng.  HS: Bảng nhóm, dụng cụ học tập. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp thuyết trình. -Phương pháp tổ chức hoạt động nhóm. -Phương pháp thực hành. -Phương pháp gợi mở, vấn đáp. IV/ TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định lớp: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra bài cũ: Đóan nhận nghiệm số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau? Giải thích vì sao? a/. 4x- 2y = -6 -2x+ y = 3. b/ 4x + y = 2 8x + 2y = 1 c/. 2x- 3y = 3 x+ 2y = 4. a/ Hệ phương trình vô số nghiệm vì. (=-2). b/ Hệ phương trình vô nghiệm: vì. a b c = ≠ a' b ' c '. (. 4 1 2 = ≠ ) 8 2 1. c/ Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất vì. 3/ Giảng bài mới:. a b c = = a' b ' c '. a b ≠ a' b '. (. 2 −3 ≠ ) 1 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌAT ĐỘNG CỦA GV và HS * Hoạt động 1:. I/ Quy tắc thế:. NỘI DUNG. Xét hệ phương trình :. Ví dụ 1: Xét hệ phương trình:. x – 3y = 2. (1). x- 3y = 2. (1). -2x+ 5y = 1. (2). -2x+5y = 1. (2). Từ phương trình (1) hãy biểu diễn x theo Từ (1) ta có: x = 3y+ 2 y? Lấy kết quả đó thế vào chỗ của x trong. Thế x = 3y+2 vào phương trình (2). phương trình (2) ta có phương trình nào?. -2( 3y + 2) + 5y = 1. GV hứơng dẫn HS tìm một hệ phương trình mới tương đương với hệ phương trình đã Ta có: hệ phương trình : cho.. x = 3y + 2. Hãy giải hệ phương trình mới và kết luận. -2(3y + 2) + 5y = 1. nghiệm của hệ phương trình đã cho? Mời 1 hS lên bảng.. x = 3y + 2. ⇔. ⇔. y = -5. x = -13 y = -5. Qua ví dụ trên hãy cho biết các bước giải Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy hệ phương trình bằng phương pháp thế? nhất (-13; -5). Gọi HS đọc quy tắc SGK/13.. *Quy tắc thế : SGK/13.. * Hoạt động 2:. II/ Áp dụng:. GV hướng dẫn cho HS cách trình bày khi Ví dụ 2: Giải hệ phương trình: giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.. 2x- y = 3. Từ phương trình (1) hãy biểu diễn y theo x. x+ 2y = 4. thế vào phương trình (2)?. Hãy tìm hệ. phương trình tương đương với hệ đã cho?. (1) (2). ⇔. y = 2x-3 x+ 2(2x-3) = 4. ⇔. y = 2x-3 x=2. Giải hệ đó?. ⇔. ⇔. y = 2x-3 5x-6 = 4 x=2 y=1. Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là (2;1). ?1. Cho HS làm theo nhóm .. ?1. mời đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. *GV: Khi giải hệ phương trình bằng phương. 4x – 5y = 3. ⇔. x=7 y=5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> pháp thế thì hệ vô số nghiệm hoặc vô nghiệm có đặc điểm gì? Mời các em đọc chú ý SGK/14. (về nhà làm. ?3. 3x-y = 16 Chú ý : SGK/14.. ). GV tóm tắt lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.. *Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: SGK/ 15.. 4/ Củng cố và luyện tập: Cho HS họat động nhóm giải bài 12a, b SGK/15. Mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.. 12a/ x- y = 3. ⇔. 3x – 4y = 2. x = 10 y=7. vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (10;7). 12b/ 7x – 3 y =5 4x+ y = 2. ⇔. 11 9 −6 y= 9. x=. Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất: (. 11 −6 ; ) 9 9. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: -Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. -Làm bài tập: 12c, 13, 14, 15 SGK/15. -Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương I. V/ RÚT KINH NGHIỆM: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ..........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×