Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toan tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8. Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012. TOÁN: Tiết 36 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I. Mục tiêu Giúp HS: - Biết viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn không thay đổi. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2/30. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Yêu cầu 2HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 2. Bài mới : Số TP bằng nhau 12’ Hoạt động 1: Đặc điểm của số TP * HD ví dụ : 9dm = .. .. .cm 9dm = 0,9 m - 9dm = 90 cm 90 cm = 0, 90m 0,9m = 0,90m Hay : 0,9 = 0,90 hoặc : 0,90 = 0,9 * Gợi ý để HS rút ra nhận xét như SGK - Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần TP của 1 số TP thì được số TP bằng nó - Y/c HS nêu ví dụ Ví dụ : 3,2 = 3,20 = 3,200 = 3,2000 - Nêu ví dụ để HS rút ra nhận xét thứ 2 - Nếu một số TP có chữ số 0 ở tận cùng Ví dụ : 12,000 = 12,00 = 12,0 = 12 bên phải phần TP thì bỏ chữ số 0 đó đi, ta được 1 số TP bằng nó. - Y/c HS nêu thêm ví dụ minh hoạ * Ví dụ: 45,000 = 45,00 = 45,0 = 45 * Lưu ý: số tự nhiên ( 12, 34) được coi là số TP đặc biệt có phần TP là 0, 00 Ví dụ : 12 = 12,0 = 12,00.. 18’ Hoạt động 2 : Thực hành - Bảng con Bài 1/40 Bỏ chữ số 0 ở tận cùng… gọn hơn : a) 64,9000= 64,9 * Lưu ý: HS có thể viết dưới dạng gọn nhất b) 2001,300 = 2001,3; 35,020 = 35,02 như : 7,800 = 7,8 Bài 2/ 40 Viết thêm chữ số 0 vào bên phải…. - N2 ( đều có 3 chữ số) a) 5,512; 17,200 ; 480,590 b) 24,500; 80,010 ; 14,678 - HĐ 4N: Bài 3/ 40 Khi viết số thập phân …. Ai viết + Đáp án : Bạn Lan và bạn Mỹ Viết đúng đúng,ai viết sai?Tại sao? vì: 100 1 Cho HS khá, giỏi làm thêm. 0,100 = = ; 0,100 = 1000 10 10 1 = 100 10 1 0,100 = 0,1 = 10 1 Còn bạn Hùng viết sai vì : 0,100 = 3’ 3/ Củng cố, dặn dò: 10 - Tiết sau: So sánh số thập phân 1 chứ không phải bằng . 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 8. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012. TOÁN : Tiết 37 SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: . Kiểm tra bài cũ: (3’) Gọi 2 HS làm bài trên bảng. Tìm chữ số x biết: 9,7 x < 9,72 ; 45,x4 > 45,74 T Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. G 2. Bài mới: So sánh hai số TP 8’ Hoạt động 1: So sánh 2 số TP có phần nguyên khác nhau. - Nêu ví dụ : So sánh 8,1 m và 7,9 m - 8,1 m = 81 dm ; 7,9m = 79 dm HD đổi về số TN và so sánh 81 dm > 79 dm ( Vì hành chục : 8 > 7 ) Vậy 8,1 m > 7,9 m (phần nguyên có 8 >7 ) Tức là: 8,1m > 7,9 m * Y/c HS rút ra kết luận như SGK - Trong hai số TP có phần nguyên khác nhau, số TP nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Y/c HS cho ví dụ minh hoạ thêm VD như: 56,7 > 50,3 ; 12,7 < 34,6 Hoạt động 2: So sánh 2 số TP có phần nguyên 8’ bằng nhau. - Hai số TP có phần nguyên bằng nhau - Nêu ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698m ( 35m) còn phần TP khác nhau 7 Hãy nhận xét hai số TP trên có phần nguyên m = 7dm = 700mm và phần TP như thế nào ? 10 - HD HS tính phần thập phân ra mm 698 m = 698 mm mà 700mm > 698mm 1000 7 698 Nên m> m hay 35,7 m > * Lưu ý HS: phần nguyên bằng nhau thì so 10 1000 sánh đến hàng phần mười của phần TP 35,698m - Y/c HS rýt ra kết luận như SGK - Trong hai số TP có phần nguyên bằng * Muốn so sánh hai số TP ta làm như thế nào? nhau….. lớn hơn. - So sánh các phần nguyên …… - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau…. Ví dụ : 2001,2 . . . 1999,7 ( TT ) - Nếu phần nguyên và phần TP của hai số dó 21’ Hoạt động 3: Thực hành bằng nhau thì hai số đó bằng nhau Bài 1/42 So sánh hai số TP: + 2001,2 > 1999,7 ( vì 2001 > 1999 ) (TT) - Bảng con a) 48,97 < 51,02 ( Vì 48 < 51 ) Bài 2/42 Viết các số TP theo thứ tự từ bé đến b) 96,4 > 96, 38 ( vì ở hàng phần mười: 4>3 ) lớn : - Vở : Bài 3/ 42 Viết các số TP theo thứ tự từ lớn đến Xếp từ bé đến lớn: 6,375; 6,735, 7,91; 8,72; bé: 9,01. Cho HS khá, giỏi làm thêm. Xếp theo từ lớn đến bé: 3/ Củng cố, dặn dò. + 0,4 ; 0,321; 0,32, 0,197 ; 0,187 3’ - Y/c HS nêu lại cách so sánh hai số TP. - Tiết sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 8. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012. TOÁN : Tiết 38 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn . II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Gọi 2 HS lên bảng. Viết các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé: 0,26; 0, 219; 0,19; 0,291; 0,17. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. - HS nhắc lại đề. b. Nội dung: 14’ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Bài 1/43: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV có thể tổ chức cho HS làm miệng. 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 - GV và cả lớp nhận xét. 6,843 < 6,85 90,6 > 89, 6 Bài 2/43: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. - Gọi đại diện HS trình bày kết quả làm việc. 4,23 ; 4,32; 5,3; 5,7 ; 6,02 - GV và HS nhận xét. 16’ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Bài 3/43: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn HS nhận xét từng chữ số trong 2 số thập phân đã cho để tìm cho đúng theo yêu cầu đề bài. - N2 - HS làm việc theo nhóm. + Tìm x biết 9,7x8 < 9,718 - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. x = 0 ( vì hàng phần trăm : 0 <1) - GV và HS nhận xét, GV chốt lại kết quả đúng. + 97,08 < 97,18 Bài 4 a/43: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV yêu cầu tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng. - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4b. - GV và HS nhận xét. a) 0,9 < x < 1,2 x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. b) 64,97 < x < 65,14 3’ - Bài sau: Luyện tập chung x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14 - Làm bài vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng. - HS khá, giỏi làm thêm bài 4b. TUẦN 8 Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN : Tiết 39 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân. - Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ có nội dung bài tập 2/43. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS làm bài trên bảng: Điền dấu thích hợp vào chỗ … (hoặc ô trống): 64,8 ... 64,79 ; 50,8 ... 39,99 8,61 ... 8,62 ; 94,700 ... 94,7 - GV nhận xét và ghi điểm. T Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. G 30’ 2.Bài mới : Luyện tập chung Bài1/ 43 - y/c HS nêu lại cách đọc số TP * Đọc số TP : Nêu miệng - Hỏi thêm về giá trị của chữ số trong a) 7,5 : bảy phẩy năm mỗi số chẳng hạn, nêu giá trị của chữ số 28,416: hai mươi tám phẩy bốn trăm 5 trong số 7,5 ( chữ số chỉ 5 phần mười) mười sáu ( TT ) ( nêu thêm giá trị của chữ số khi GV hỏi ) Bài 2/ 43 viết số TP - Bảng con - Y/c HS nêu lại cách viết số TP a) 5,7 ; b) 32,85 c) 0,01 d) 0, 304 Bài 3/ 43 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 4/ 43Tính bằng cách thuận tiện nhất: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4b. - HD HS phân tích các thừa số, sau đó lượt bỏ những thừa số giống nhau còn lại là kết quả. 3’. 3. Củng cố, dặn dò - Y/c yêu lại cách đọc, viết số thập phân . - Tổ chức trò chơi “ Tiếp sức” ( Nội dung viết số thập phân ) - Tiết sau: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.. TUẦN 8. - N2 41,538; 41,835; 42,358; 42,538 - Vở 36 x 45 6 x 6 x5 x 9 a) = = 54 6 x5 6 x5 b). 56 x 63 9x 8. =. 8x 7 x9 x7 9 x8. = 49. - 2 HS - Tham gia trò chơi. Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012. TOÁN:Tiết VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). II. Đồ dùng dạy - học: Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số ô. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Gọi 2 HS làm bài trên bảng : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 42 x 45 =? ; =? x 7mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ - Nêu5lại dài liền kề. Tiết sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×