Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIET 36DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 3 Tiết 36 Tuần 18. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức: Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. -Kĩ năng: HS nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt ( hệ vô nghiệm), hệ có vô số nghiệm. -Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn toán. II/ TRỌNG TÂM: Kĩ năng giải hệ phương trình bằng cách áp dụng quy tắc thế. III/CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.  HS: Bảng nhóm, dụng cụ học tập. IV/ TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9a1:. 9a2:. 2/ Kiểm tra miệng: 3/ Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA GV và HS Xét hệ phương trình : x – 3y = 2. (1). -2x+ 5y = 1. (2). NỘI DUNG I/ Quy tắc thế: Ví dụ 1: Xét hệ phương trình:. Từ phương trình (1) hãy biểu diễn x theo. x- 3y = 2. (1). -2x+5y = 1. (2). y ? Lấy kết quả đó thế vào chỗ của x trong. Từ (1) ta có: x = 3y+ 2. phương trình (2) ta có phương trình nào?. Thế x = 3y+2 vào phương trình (2). GV hứơng dẫn HS tìm một hệ phương trình. -2( 3y + 2) + 5y = 1. mới tương đương với hệ phương trình đã cho.. Ta có: hệ phương trình :. Hãy giải hệ phương trình mới và kết luận nghiệm của hệ phương trình đã cho? Mời 1. x = 3y + 2 -2(3y + 2) + 5y = 1. hS lên bảng.. ⇔. x = 3y + 2 y = -5. ⇔. x = -13 y = -5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (-13; -5). Qua ví dụ trên hãy cho biết các bước giải. *Quy tắc thế : SGK/13.. hệ phương trình bằng phương pháp thế? Gọi HS đọc quy tắc SGK/13.. II/ Áp dụng:. GV hướng dẫn cho HS cách trình bày khi. Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:. giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.. 2x- y = 3. Từ phương trình (1) hãy biểu diễn y theo x. x+ 2y = 4. thế vào phương trình (2)? Hãy tìm hệ phương trình tương đương với hệ đã cho?. (1) (2). ⇔. y = 2x-3 x+ 2(2x-3) = 4. ⇔. y = 2x-3 x=2. Giải hệ đó?. ⇔. ⇔. y = 2x-3 5x-6 = 4 x=2 y=1. Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là (2;1). ?1. Cho HS làm theo nhóm .. ?1. mời đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. *GV: Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế thì hệ vô số nghiệm hoặc vô nghiệm có đặc điểm gì? Mời các em đọc chú ý SGK/14. (về nhà làm. ?3. 4x – 5y = 3 3x-y = 16. ⇔. x=7 y=5. Chú ý : SGK/14.. ) *Tóm tắt cách giải hệ phương trình. GV tóm tắt lại cách giải hệ phương trình. bằng phương pháp thế: SGK/ 15.. bằng phương pháp thế.. 4/ Câu hỏi và bài tập củng cố: Cho HS họat động nhóm giải bài 12a, b SGK/15..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. 12a/ x- y = 3. ⇔. 3x – 4y = 2. x = 10 y=7. vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (10;7). 12b/ 7x – 3 y =5 4x+ y = 2. ⇔. 11 9 −6 y= 9. x=. Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất: (. 11 −6 ; ) 9 9. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học:  Đ/v bài học ở tiết này: -Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. -Làm bài tập: 12c, 13, 14, 15 SGK/15.  Đ/v bài học ở tiết tới: Tìm hiểu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung:.................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Phương pháp:............................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Sử dụng ĐDDH:............................................................................................................ ...................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×