Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.9 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thị Trấn 2011-2012. Năm học. Bài…:Tiết 41 Tuần 24. LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh nắm vững định nghĩa, định lý và các hệ quả của góc nội tiếp , các định lý liên hệ giữa cung và dây 1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng các tính chất, hệ qủa góc nội tiếp vào giải bài tập. 1.3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình. 2.TRỌNG TÂM Vận dụng các tính chất, hệ qủa góc nội tiếp vào giải bài tập. 3. CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên : SGK , bảng phụ , phấn màu ,thước, compa, eke 3.2.Học sinh : - Học thuộc các định lý về liên hệ giữa cung và dây , định nghĩa góc nội tiếp , hệ quả góc nội tiếp - Compa , eke, thước đo góc 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9A1 ............................................................ 9A4 ............................................................ 9A5 .............................................................. 4.2 Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Thị Trấn 2011-2012. Năm học. 4.3. Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG LUYỆN TẬP. Hoạt động 1: Bài tập cũ. I/ Sửa bài tập cũ:. GV: Treo bảng phụ vẽ hình. BT 16/tr75/sgk. 16/tr75/sgk lên bảng .. GV:Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GTKl.. GT. a/ MÂN = 300. KL. b/ PCQ = 1360 a/PCQ = ? b/MAN = ?. GV: Gọi 2 Hs lên bảng làm a/ Ta có MAN là góc nội tiếp đường Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Thị Trấn 2011-2012. Năm học. tròn ( B ) ˆ MBN MAN 2. MBN = 2 .MAN = 2.300 =. 600 Mà PBQ là góc nội tiếp đường tròn ( C ) PCQ PBQ = 2. HS: Nhận xét GV: Nhận xét , chấm điểm. PCQ = 2.PBQ = 2.600 =. 1200 b/Ta có : PBQ là góc nội tiếp đường tròn ( C ) PCQ PBQ = 2. PBQ = 1360 : 2 = 680. Hoạt động 2 :Bài tập mới GV: Yêu cầu HS đọc đề vẽ hình ghi. Ta có MAN là góc nội tiếp đường tròn ( B ). GT –KL. ˆ MBN MAN 2. HS: …………………. MAN = MAN :2= 680 : 2 =. GV: Chú ý cho HS chứng minh ở trường hợp rSAB nhọn. 340 Hoạt động 2 : Bài tập mới Bài tập 19/ 75 SGK:. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Thị Trấn 2011-2012. GV: Để C/m SH AB ta chứng. Năm học. GT. ( O) ,đường kính AB , S. minh gì. nằm ngoài (O ) . SA ,SB cắt. HS: SH là đường cao của rSAB. ( O ) tại M ,N. GV: Xét rSAB ta có AM và BN là gì. BM cắt AN tại H SH AB. HS: Theo GT ta có AMB = ANB = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Nên AN AS; AM SB , AN, AM là 2 đường cao của tam giác rSAB GV: Vậy H là gì của tam giác rSAB HS: Trực tâm GV: Ta có 3 đường cao trong tam giác đồng quy tại một điểm , vậy SH là gì của rSAB HS: SH là đường cao thứ ba. KL. Xét rSAB có: AMB = ANB = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). AN AS; AM SB AN, AM là 2 đường cao của tam. giác H là trực tâm. SH là đường cao thứ ba. SH AB.. GV: Gọi HS lên bảng trình bày GV: Nhận xét chấm điểm GV:Lưu ý cho HS trường hợp hình vẽ rSAB tù. Chứng minh như trên. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa Trang 4. Trường hợp 2: rSAB tù:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Thị Trấn 2011-2012. Năm học. Bài tập 23/ 76 SGK: GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình ghi. a/ Trường hợp M nằm bên trong. GT-Kl. đường tròn:. GV: Ta có mấy trường hợp xảy ra với điểm M HS: Hai trường hợp.Trường hợp M nằm bên trong đường tròn: Trường hợp M nằm ngoài đường tròn GV: Như vậy ta phải chứng minh cả hai trường hợp GV: Hướng dẫn HS làm Để có đẳng thức MA.MB =. Xét rMAC và rMBD có: M1 = M2 (đối đỉnh). MD.MC. A = D ( 2 góc nội tiếp cùng chắn. Ta cần có gì. cung CB). Hs: hoặc. r MAC. GV: Vậy ta phải có 2 tam giác nào đồng dạng với nhau. MA MC MD MB. HS: r MAC. MA.MB = MD.MC (đpcm). rMDB. GV: Cho HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp Làm trường hợp a. Nửa lớp còn lại cho làm trường hợp b.. HS: Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa Trang 5. rMDB ( g-g). b/ Trường hợp M nằm ngoài đường tròn:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Thị Trấn 2011-2012. Năm học. Xét rMAD và rMCB có: M : chung. HS: Nhận xét. B = D ( góc nội tiếp cùng chắn cung. GV: Nhận xét. AC) rMAD. rMCB (g-g). MA MC MD MB. MA.MB = MC.MD (đpcm). 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố: GV: Các câu sau đây đúng hay sai: a/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có cạnh chứa dây cung của đường tròn. b/ Góc nội tiếp luôn có số đo bằng một nửa số đo cung bị chắn. c/ 2 cung chắn giữa 2 dây song song thì bằng nhau. d/ Nếu 2 cung bằng nhau thì 2 dây căng cung sẽ song song HS: a/ Sai b/ đúng. c/ đúng. d/ Sai. GV: Chú ý tính chính xác của các phát biểu 4.5.Hướng dẫn học sinh tự học: a)Đối với bài học ở tiết này: Bài tập:24, 25, 26/ 76 SGK; 16, 17, 23/ 76, 77 SBT Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Thị Trấn 2011-2012. Năm học. Ôn tập về định nghĩa, định lý và các hệ quả của góc nội tiếp , Các định lý liên hệ giữa cung và dây b)Đối với bài học ở tiết sau Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung” Bảng nhóm, bút dạ, thước kẻ, com pa, êke 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung........................................................................................................ ...................................................................................................................... Phương pháp ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………… Đồ dùng dạy học ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………….. Giáo án hh 9 – Giáo viên : Lê Thanh Hoa Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>