Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an lop3 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.27 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 18. (Bắt đầu dạy từ ngày 31/12/2012_4/1/2013) Thứ ngày Thứ 2 31/12. Thứ 3 1/1. Thứ 4 2/1. Thứ 5 3/1. Thứ 6 4/1. Tiết 1. Phaân moân TN-XH Tập đọc KC Toán Chào cờ. Tieát 35 35 18 86. Teân baøi daïy Ôn tập HKI Ôn tập HKI( t1) Ôn tập HKI( t2) Chu vi hình chữ nhật. Mó thuaät Toán Chính taû LT Toán Taäp vieát. 18 87 35 35 18. G V chuyeân Chu vi hình vuông Ôn tập HKI( t3) OÂn phaàn HS coøn yeáu Ôn tập HKI( t4). Tập đọc Toán Aâm nhaïc LTVC Theå duïc. 36 88 18 18 35. Ôn tập HKI( t5) Luyện tập GV chuyeân. Ôn tập HKI( t6) Baøi 35. Theå duïc Tập đọc Toán LT Toán Đạo đức. 36 18 89 36 18. Baøi 36 Ôn tập HKI( t7) Luyện tập chung Luyeän taäp Thực hành kĩ năng cuối HKI. TNXH Taäp laøm vaên Toán Chính taû HÑTT. 36 18 90 36 16. Vệ sinh môi trường Ôn tập HKI( t8) Kiểm tra. Ôn tập HKI( t9). Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tự nhiên xã hội §35: Ôn tập HKI..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Gv dạy chuyên) Tiết 2+3. Tập đọc-Kể chuyện § 35: Ôn tập học kì I ( tiết 1 -2). I.Mục tiêu: -Kiểm tra đọc (lấy điểm): + MT:HS đọc đúng đoạn văn trong bài đã học.Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài . -Luyện tập: +Nghe- viết đúng, trình bày đúng quy định bài chính tả :Rừng cây trong nắng. +Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn.(BT2) +Giải ngĩa từ.(BT3) II.Chuẩn bị: -Phiếu ghi tên các bài tập đọc . -Bảng phụ ghi sẵn bài tập. III.Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Hoạt động1: Luyện tập:. Giáo viên. Học sinh. Viết chính tả: - Đọc mẫu bài : Rừng cây trong nắng. - Theo dõi - 2 HS đọc lại. - Giải nghĩa các từ khó: “uy nghi”: Dáng - Nghe giải nghĩa. vẻ tôn nghiêm gợi sự tôn kính.“tráng lệ”: vẻ đẹp lỗng lẫy. (?) Đoạn văn tả cảnh gì? +2-3HS trả lời: Tả vẻ đẹp của rừng cây trong nắng. (?) Rừng cây trong nắng có gì đẹp? +3-4HS trả lời: Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát… (?) Đoạn văn có mấy câu? +2-3HS trả lời: Đoạn văn có 4 câu. (?)Trong đoạn văn những chữ nào được +2-3HS trả lời: Những chữ đầu viết hoa? câu. -Cho HS viết bảng con các từ khó:vàng -2 HS viết bảng lớp– lớp viết óng, uy nghi, tráng lệ, hun nóng… bảng con, đọc lại. -Đọc mẫu lần 2. -Nghe, chuẩn bị viết bài. -Đọc bài cho HS viết- Dò, soát lỗi. -Viết bài vào vở- Dò, soát lỗi. -Chấm, chữa bài, nhận xét. -HS yếu nhìn sách viết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BT2:Tìm hình ảnh so sánh. -Gọi HS nêu yêu cầu. -HD HS làm bài vào vở- Đọc bài làm. -Gọi1 em lên bảng gạch chân dưới hình ảnh so sánh. -Nhận xét, chữa bài. BT3:Giải nghĩa từ: Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì? -Yêu cầu HS đọc câu văn. -HD HS làm miệng. -Nhận xét, giải nghĩa.. -2 HS nêu yêu cầu:Tìm hình ảnh so sánh … -Lớp làm vào vở. a)Những thân cây tràm-những cây nến khổng lồ. b)Đước- cây dù xanh cắm trên bãi. -2 HS nêu yêu cầu -2 em đọc, lớp ĐT. -“ biển”: rất nhiều lá.. IV. Củng cố: -Yêu cầu HS nêu lại nội dung BT2. V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1. Tiết 4. Toán §86: Chu vi hình chữ nhật. I.Mục tiêu:Giúp HS: 1.Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 2.Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật( biết chiều dài, chiều rộng). 3.Giải các bài toán có liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: *Hình vuông có những đặc điểm gì?( 2 em) -Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT III.Các hoạt động dạy -học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Quan sát, hỏi đáp, thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Giáo viên - Vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là: 6cm, 7cm, 8cm, 9cm. (?)Muốn tính chu vi của một hình tứ giác ta làm như thế nào?. Học sinh -Theo dõi.. +Tính tổng độ dài các cạnh. + Chu vi hình tứ giác MNPQ là :6cm + 7cm +8cm +9cm = 30cm -Tương tự, yêu cầu HS tính chu vi -Quan sát hình vẽ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HCN có kích thước trên hình vẽ. -GV chốt lại cách tính chu vi HCN. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số2 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số3 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Hoạt động 4: -Nhằm đạt MT số2 -HĐLC: Học tập theo nhóm -HTTC: Nhóm tổ.. -HD HS cách đổi đơn vị đo ở câub. -Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con. -Gọi 2 em lên bảng làm bài. - Nhận xét chữa bài Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. -HD phân tích đề, nêu cách tính chu vi HCN. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi 1 em lên bảng giải. -Chấm, chữa bài. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. -Các nhóm trình bày, nêu lí do chọn đáp án đó. -Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.. -Thực hiện. -3 HS nhắc lại, lớp ĐT -2 HS nêu yêu cầu: Tính chu vi hình chữ nhật +Thực hiện:2dm = 20cm -Lớp làm bảng con. -2 em làm bảng lớp. -HS yếu làm câu a -2 em đọc đề, lớp ĐT. -Phân tích đề bài, 2 em nêu quy tắc. -Lớp làm bài vào vở. -1 em làm bảng lớp. -HS yếu thực hiện phép tính: (30+20) x 2= -2 em đọc đề, lớp ĐT. -Lớp làm bài theo nhóm. -Các nhóm trình bày, giải thích lí do chọn. -2 em nhắc lại.. IV.Hoạt động nối tiếp 1.Củng cố: (?) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào? 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS ôn thuộc bảng cửu chương, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: Trình bày bảng, bảng nhóm. Tiết 1. Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2013 Mĩ thuật GV dạy chuyên. Tiết 2. Toán §87: Chu vi hình vuông. I.Mục tiêu:Giúp HS : 1.Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( cạnh x 4). 2.Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: (?)Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?( 3em) *Tính chu vi hình chữ nhật có :chiều dài 15cm, chiều rộng 7 cm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -2 em lảm bảng lớp.Lớp làm vào bảng con. -Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Quan sát, hỏi đáp, thực hành. -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số2 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số 2 -HĐLC: Học tập theo nhóm -HTTC: Nhóm tổ.. Giáo viên -Vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm, yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD. (?)Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? -Chốt cách tính chu vi hình vuông: ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. -Cho HS làm miệng: nêu phép tính- kết quả. -Gọi 3 em lên bảng làm bài. -Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài. -HD phân tích đề, nêu cách làm -HD lớp viết phép tính vào bảng con, nêu miệng lời giải. -Gọi1 em lên bảng làm bài. -Nhận xét, chữa bài. Bài 3: HD tương tự, cho HS nêu cách tính. -Gọi 1 em lên bảng giải. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, chữa bài. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. -Gọi đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét, chốt kết quả đúng.. Học sinh -Theo dõi. -HS làm bảng con. +4 cạnh, các cạnh bằng nhau. -3 HS nhắc lại, lớp ĐT -2 HS nêu yêu cầu: Viết vào ô trống. -Lớp làm miệng. -3 em lên bảng điền kết quả. -2 em đọc đề, lớp ĐT. -Phân tích đề, nêu cách tính chu vi hình vuông. -Lớp viết phép tính vào bảng con, nêu miệng lời giải. -1 em làm bảng lớp. -HS yếu giải vở: 10x4= cm -Lớp đọc thầm, 2 em đọc đề bài. -1 em làm bảng phụ. -Lớp làm bài vào vở -2 em đọc đề, lớp ĐT. -Các nhóm làm bài vào bảng nhóm. -Đại diện nhóm trình bày. -2 em nhắc lại quy tắc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV.Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (?) Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS học thuộc quy tắc, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học V.Chuẩn bị: -Trình bày bảng, bảng nhóm , bảng phụ viết nội dung BT1. Tiết 3. §35 :. Chính tả Ôn tập học kì I.( tiết 3). I.Mục tiêu. -Kiểm tra đọc (lấy điểm): + MT:HS đọc đúng đoạn văn trong bài đã học.Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài . -Luyện tập: +HS điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu. (BT2) II.Chuẩn bị: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK III.Các hoạt động dạy – học. 1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Hoạt động1: Luyện tập: Viết giấy mời. Giáo viên -Gọi HS nêu yêu cầu. -Nêu nội dung giấy mời, HD HS trả lời miệng. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, chữa bài.. Học sinh -2-3 HS nêu yêu cầu: Viết giấy mời. -3 -4 em làm miệng. -Lớp làm vào vở.. IV. Củng cố: (?)Một lá đơn ( giấy mời ) gồm những phần chính nào? V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1. Tiết 4. Luyện tập Toán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> § 35: Ôn tập I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 7m 42cm = …….cm là: A. 700 B. 7042 C. 742 2. 7 giờ 45 phút còn gọi là: A. 8 giờ kém 15 phút B. 8 giờ 15 phút C. 8 giờ kém 20 phút 3. Kết quả của phép chia: 63 : 7 là: A. 7 B. 9 C. 8 4. Trong hình bên có: A. 1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác II. Bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 4điểm) 326 + 583; 809 -26 120 x 7 487 :4 Bài 2. Tìm x: ( 2 điểm) 63 : x = 7 x + 168 = 213 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………… Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: ( 2 điểm) 25 + 35 : 7 21 + ( 11 + 9) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. Bài 4: Khối lớp Ba có 54 học sinh nữ, số học sinh nam bằng. 1 3. số học sinh nữ. Hỏi. khối lớp Ba có tất cả bao nhiêu học sinh ?( 2 điểm) Tiết 5. Tập viết §18: Ôn tập học kì I. ( tiết 4). I.Mục tiêu: 1.Kiểm tra đọc (lấy điểm)- Như tiết 1 2.Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn.(BT2) II. Chuẩn bị. - Phiếu ghi tên các bài tập đã học. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Hoạt động1: Luyện tập: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.. Giáo viên -Gọi HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi1 em lên bảng sửa bài. -Chấm, chữa bài.. Học sinh -2-3 HS nêu yêu cầu:Điền dấu chấm / dấu phẩy vào ô trống. -Lớp làm vào vở, 1 em làm bảng lớp. Cà Mau đất xốp. Mùa nắng,đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt.Trên cái đất phập phều và lắm và lắm gió dông như thế, cây….. IV. Củng cố: -HD HS biết cách viết hoa sau dấu chấm câu. V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.. Tiết 1. Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2013 Tập đọc §36: Ôn tập học kì I. ( tiết 5). I. Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra đọc lấy điểm .(như tiết 1) -Bước đầu HS viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2) II. Chuẩn bị: -Phiếu ghi sẵn tên các bài HTL từ tuần 1 – Tuần 17. III. Các hoạt động dạy – học: 1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động1: -Gọi HS nêu yêu cầu. -2-3 HS nêu yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện tập: Ôn luyện về viết đơn .. -HD HS nêu nội dung đơn, viết đơn theo mẫu. -YC HS làm vào vở.- Đọc bài làm. -Chấm, chữa bài. -Nhận xét.. Viết đơn xin cấp thẻ đọc sách. -Thực hiện. -Lớp làm vào vở. - 4-5HS đọc bài làm.. IV. Củng cố: (?)Một lá đơn bao gồm những nội dung gì? V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1. Tiết 2. Toán § 88 : Luyện tập. I. Mục tiêu:Giúp HS: 1.Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: *Muốn tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông ta làm như thế nào?( 3em) *Tính chu vi hình chữ nhật có: chiều dài 9 cm, chiều rộng 8 cm. *Tính chu vi hình vuông có :cạnh 9 cm. -2 hs làm bảng lớp. Lớp làm vào bảng con theo dãy -Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Thực hành. -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Học tập theo nhóm -HTTC: Nhóm cặp. Giáo viên Bài 1a: Tính chu vi HCN -Yêu cầu HS làm vào bảng con . -Gọi 1 em lên bảng làm bài. - Chấm, chữa bài. Bài 2: Gọi HS đọc đề bài -HD phân tích đề, nêu cách làm. -Yêu cầu lớp giải vào vở. -Gọi1 em lên bảng giải. - Chấm, chữa bài. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - HD phân tích đề, nêu cách giải. - Yêu cầu HS trao đổi cặp, nêu phép tính, kết quả.. Học sinh -2 HS nêu yêu cầu -Lớp làm bài vào bảng con. -1 em làm bảng lớp. -2 em đọc đề bài, lớp ĐT. -Phân tích đề, nêu cách tính. -Lớp giải vào vở -1 em làm bảng lớp. -HS yếu thực hiện phép tính: 50 x 4 = cm - 2 em đọc đề, lớp ĐT. - Phân tích đề, nêu cách làm. - Trao đổi cặp, nêu phép tính, kết quả..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Học tập theo nhóm -HTTC: Nhóm tổ.. - Theo dõi, nhận xét. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. -HD phân tích đề, yêu cầu HS làm bài theo nhóm. -Nhận xét – Chốt đáp án đúng.. - 2 em đọc đề, lớp ĐT. -Phân tích đề bài, thảo luận nhóm, làm bài vào bảng nhóm.. IV.Hoạt động nối tiếp 1.Củng cố: (?)Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? (?)Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào? 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS học thuộc quy tắc, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học V.Chuẩn bị: -Trình bày bảng, bảng nhóm. Tiết 3. Âm nhạc (GV dạy chuyên). Tiết 4. Luyện từ và câu §18: Ôn tập học kì I. ( tiết 6). I. Mục tiêu: 1.Kiểm tra đọc – lấy điểm như tiết 1. 2.Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2) II. Chuẩn bị. - Bảng phụ viết nội dung BT2. III.Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập : Ôn luyện về viết thư.. Giáo viên -Gọi HS nêu yêu cầu. -HD HS nêu cách viết thư. -YC HS làm vào vở.. -Gọi HS đọc bài làm. -Chấm, chữa bài.. Học sinh -2-3 HS nêu yêu cầu: Viết thư thăm người thân…. -3-4 em nhắc lại. -Lớp làm vào vở. - 4-5HS đọc bài làm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> IV. Củng cố: (?)Nêu các phần chính của một bức thư. V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.. Tiết 5:. Thể dục (Gv dạy chuyên). Tiết 1:. Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013 Thể dục (Gv dạy chuyên). Tiết 2:. Tập đọc §18: Ôn tập học kì I ( tiết 7). I.Mục tiêu: 1.Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I. 2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.(BT2) II. Chuẩn bị . -Bảng phụ viết nội dung BT2. III. Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Hoạt động 1: -Gọi HS nêu yêu cầu. Luyện tập: Ôn luyện về -YC HS làm vào vở.- Đọc bài làm. dấu chấm, -Gọi1 em lên bảng làm bài. dấu phẩy.. Học sinh -2-3 HS nêu yêu cầu: Điền dấu chấm, dấu phẩy. -Lớp làm vào vở. -1 em lên bảng.làm bài. Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về,cậu nói với mẹ:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Chấm, chữa bài.. -Mẹ a, .. -Vì cứ mỗi khi qua đường, bàlại nắm chặt lấy tay con.. IV. Củng cố: -HD HS biết cách viết hoa sau dấu chấm câu. V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1. Tiết 3:. Toán § 89: Luyện tập chung. I.Mục tiêu: 1. Biết làm tính nhân chia trong bảng; nhân, chia số có 2 chữ số, ba chữ số cho (với) số có 1 chữ số. 2. Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số,… *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm 1.Kiểm tra bài cũ: * Tính giá trị của biểu thức: 225 + 25 x 4 ; 45 : 9 + 55 ; ( 63 + 37) : 5 -3 hs làm bảng lớp.Lớp làm bảng con theo dãy. -Nhận xét, ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT III.Các hoạt động dạy -học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Truyền điện -HTTC: Hỏi đáp theo cặp Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số 2 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Giáo viên Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm miệng dưới hình thức đố bạn. - Theo dõi, nhận xét. Bài 2(cột 1,2,3): Yêu cầu HS đọc đề. - Yêu cầu HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS làm bảng con theo cột dọc (1, 2, 3 ). -Gọi 3 em lên bảng làm bài. - Theo dõi, nhận xét. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - HD phân tích đề, tìm cách giải. - Yêu cầu HS làm vào vở.. Học sinh -2 HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm. - Đố bạn theo cặp:. -2 HS nêu yêu cầu: Tính. - 1 em nêu cách thực hiện. - Lớp làm bảng con theo dãy. - 3 em lên bảng. - 2 em đọc đề, lớp ĐT. - Phân tích đề bài, nêu cách giải. - Lớp làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 4: -Nhằm đạt MT số2 -HĐLC: Học tập theo nhóm -HTTC: Nhóm tổ.. -Gọi 1 em lên bảng giải. - Chấm, chữa bài. Bài 4: -HD tương tự, yêu cầu HS làm bài vào bảng nhóm. -Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Chấm, chữa bài.. -HS yếu thực hiện phép tính: (100+60) x2= cm -2 HS đọc đề bài - Các nhóm làm bài vào bảng nhóm.(6HS) - Các nhóm trình bày.. IV.Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: * Chọn kết quả đúng: Hình chữ nhật có :chiều dài 2 dm, chiều rộng 10 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 24 cm b. 30 cm c.60 cm -HS làm bảng con, chọn kết quả đúng. 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS học thuộc quy tắc, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học V.Chuẩn bị: -Trình bày bảng, bảng nhóm. Tiết 4:. Luyện tập Toán § 36: Ôn tập. Cho HS ôn tậpcác nội dung sau: 1.Tính nhẩm 4x 5 9x7 8x6 72 : 8 63 : 7 48 : 8 2. Đ ặt tính rồi tính: 241 x 6; 450 : 5 ; 528 + 236 ; 3.Tính giá trị của biểu thức: 26 + 4 x 4= 35 + (5 x8)= 16 +46 - 20= (3 x9) + 7=. 3x5 45 : 3 437- 337. -Ôn luyện các bảng cửu chương nhân chia đã học *Bài 1:Hd hs trả lời miệng. *Bài 2,3: HD hs làm vở Tiết 5:. Đạo đức §18: Thực hành kĩ năng cuối học kì I. I.Mục tiêu: -Nhằm kiểm tra lại những kiến thức mà học sinh đã học ở học kì I. -HS điền đựơc, điền đúng trước mỗi hành động theo đề bài yêu cầu. II.Đồ dùng dạy – học. -Chuẩn bị đề bài. III.Các hoạt động dạy – học . *GV yêu cầu HS dựa vào các kiến thức đã học, làm các nội dung sau: Câu 1: điền Đ – S trước mỗi hành động sau:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập ở nhà cho mình. b)Trong giờ kiểm tra Nam gặp bài toán khó không giải được, bạn Hà liền cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối. c)Vì muốn mượn Toàn quyển truyện, Tuấn đã trực nhật hộ bạn. Câu 2: Theo em, mỗi ý kiến sau đúng hay sai? - Chỉ khi ông bà, cha mẹ, anh chị, em trong nhà ốm đau thì mới cần phải quan tâm và chăm sóc. - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em mới làm cho gia đình hạnh phúc. - Chỉ cần chăm sóc ông bà và cha mẹ, những người lớn tuổi trong gia đình. Câu 3: Vì sao phải qua tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng? *Theo dõi, nhận xét, sửa sai. *Nhận xét tiết học.. Tiết 1. Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013. Tự nhiên xã hội § 36 : Vệ sinh môi trường (Gv dạy chuyên). Tiết 2. Tập làm văn § 18: Ôn tập học kì I ( tiết 8). I.Mục tiêu: -Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I. -Hướng dẫn hs dựa vào bài đọc thầm chọn đáp án đúng. II. Chuẩn bị . -Trình bày bảng. III. Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra đọc: GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Hoạt động 1: -Gọi HS nêu yêu cầu. Luyện tập: Đọcthầm: Đường vào -HD HS làm bài. bản -Nhận xét, chữa bài.. Học sinh -2-3 HS nêu yêu cầu: Dựa vào bài đọc :Đường vào bản, chọn đáp án đúng. -HS thảo luận cặp đôi, trả lời..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV. Củng cố: -Gọi HS nêu lại nội dung bài đọc thầm: Đường vào bản V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1.. Toán § 90:Kiểm tra. Tiết 3. Tiết 4. Chính tả § 36: Ôn tập học kì I ( tiết 9). I.Mục tiêu: -Kiểm tra đọc theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng việt cuối học kì I. -Nghe- viết đúng, trình bày đúng quy định 3 khổ thơ đầu bài chính tả :Anh đom đóm II. Chuẩn bị . -Trình bày bảng. III. Các hoạt động dạy – học 1.Kiểm tra đọc: -GV nêu nội dung kiểm tra. -Yêu cầu HS lên bốc thăm bài đọc, về chỗ chuẩn bị. +5 em/ lượt bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài và trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập: Nghe-viết: Anh đom đóm. Giáo viên -Gọi HS nêu yêu cầu. *HD hs chuẩn bị nghe -viết: -Đọc bài viết, hỏi: (?)Những chữ nào được viết hoa?. Học sinh -Thực hiện -Theo dõi, 2 em đọc lại.. +3-4HS trả lời:Chữ đầu câu, tên riêng -Cho HS viết bảng con 1 số từ -2 HS viết bảng lớp– lớp viết khĩ:chuyên cần, Cị Bợ, ru hỡi, ru bảng con, đọc lại. hời, ngon giấc… -Đọc bài lần 2. -Lắng nghe. -Nhắc nhở cách ngồi, trình bày. -Chuẩn bị viết bài. -Đọc bài,yêu cầu HS viết bài vào vở -Viết bài vào vở – Dò soát lỗi. - Dò soát lỗi. -HS yếu nhìn sách viết..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Chấm 5-7 bài, nhận xét.. -Lắng nghe.. IV. Củng cố: -Gọi HS nêu lại nội dung bài đọc thầm: Đường vào bản V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học . -Dặn dò HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học trong HK1. Tiết 5. Hoạt động ngoài giờ §18: Ôn tập. Kiểm tra.. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận thấy những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng phấn đấu ở tuần sau. Học sinh nắm được nội dung công việc tuần tới. - Học sinh sinh hoạt nghiêm túc, tự giác. - Có ý thức tổ chức kỉ luật. II.Chuaån bò : -Giáo viên : Tổng kết hoạt động tuần 18, phương hướng hoạt động tuần 19. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Noäi dung. Giaùo vieân. 1.Sinh hoạt tuần -Yêu cầu hs báo cáo hoạt động trong tuaàn 18. -GVCN đánh giá: * Nề nếp: -Học sinh có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Sinh hoạt 15 phút đầu giờ khá nghiêm túc. * Học tập : Đa số các em học và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi tới lớp. Các em chuẩn bị ôn tập khá tốt * Các hoạt động khác : Tham gia các hoạt động của nhà trường đầy đủ. -Nhận xét, khen ngợi số HS có nhiều 2 Ôn tập: tính tốt, chăm học. -Kiểm tra việc học sinh giữ gìn, bảo quản sách vở và dụng cụ học tập. -Kiểm tra việc vệ sinh cá nhân: quần áo, đầu tóc… - Tieáp tuïc duy trì só soá. 3.Phương hướng - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp. Đi học chuyên cần, đúng giờ. tuaàn 19 - Học và làm bài đầy đủ khi tới lớp,. Hoïc sinh. -Caùc toå baùo caùo tình hình hoạt động của tổ mình. - Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp, thu đua giữa các tổ. -Laéng nghe.. -Laéng nghe. -Laéng nghe.. -Thực hiện.. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp. -Tham gia các hoạt động do trường, Đội đề ra..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×