Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

diem nhgu phap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP 1 2 3. 4. 5. How are you ?( Bạn khỏe không?) I am fine . Thank you.(Tôi thì khỏe cảm ơn) (Fine .Thanks . Khỏe cảm ơn) What is your name?( Tên của bạn là gì?) My name is + tên của mình.( tôi tên là…) I am + tên của mình ( tôi là…..) How do you spell your name ?( Bạn đánh vần tên của nạn như thế nào?) T-U-A-N Where do you live? ( Bạn sống ở đâu ?) I live + on + Tran Phu Street ( Tôi sống ..) In + a house(arpartment) At + 15 Le Loi street. 8. What is this / that ? (Đây /đó là gì/) It is a/an +n ( Nó là một+……) (a: đứng trước phụ âm . b,c……) (an : đứng trước nguyên âm. a,o,e,u,i) Ex. What is this? It is an eraser. What is that? It is a ruler.. 9. 10. Who is this / that? This / that is + …+ father EX. Who is this ? this is my father.. 11. What are these / those?( Những cái này /đó là gì?) They are + số lượng + ns( Chúng là ….) Ex. What are these ? they are two pens. 6 7. How old are you ?( Bạn bao nhiêu tuổi) I am twelve (years old) ( Tôi được 12 tuổi). Is this / that your + book?(Đây là quyễn sách của bạn phải khọng?) Yes , this /that is my +book.(Vâng đây / đó là quyển sách của tôi) No , that / this is my +book.(không đó /dây là quyển sách của tôi). What do you do ? (Bạn làm nghề gì?) I am a/an +nghề nghiệp( Tôi là môt …..) Ex. What do you do ?I am a student Cách thành lập danh từ số nhiều. N+S/ES= NS/ES Ex. Book+ s = books Cách thêm s/es: Tận cùng danh từ là : ch,s,x,z,sh+es. How many +ns +are there ?( có bao nhiêu..?) There is +a/an + n(có một ….) There are + số lượng + ns Ex. How many rulers are there? There is one / there is a ruler There are two / there are two rulers.. 12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×