Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

L1 tuan 16 CKTKNKNSMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.45 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16 Thực hiện từ ngày 12- 12 đến ngày 16 - 12 -2011. THỨ 2 Chiều Thứ 2 3. 4. Chiều Thứ 4 5. 6. TIẾT 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 5. MÔN Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức Luyện toán Luyện TV Học vần Học vần Luyện TV Luyện toán Học vần. TÊN BÀI DẠY Tập trung toàn trường Bài 64: Tiết 2 Luyện tập Trật tự trong trường học Luyện phép cộng trừ trong phạm vi 8,9,10 Luyện đọc, viết im, um Bài 65: Tiết 2 Luyện đọc, viết: iêm, yêm Luyện tập phép trừ trong phạm vi 10 Bài 66:. Học vần Tiết 2 Toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Luyện toán Luyện tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 Luyện toán Luyện phép tính cộng, trừ đã học Luyện TV Ôn tập Luyện TV Luyện đọc,viết: uôm, ơm Học vần Bài 67: Học vần Tiết 2 Toán Luyện tập Hoat động GGLL Thi vẽ chân dung anh bộ đội Học vần Bài 68: Học vần Tiết 2 Toán Luyện tập chung SH SHCT =========================. Thø 2 ngµy 12 th¸ng 12 n¨m 2011 TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tuÇn =========–––{———=========.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 2+3: Häc VÇn: I.Mục tiêu:. Bµi 64: im, um. - Đọc được : im , um , chim câu , chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : im , um , chim câu , chùm khăn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng - Thái độ. :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xanh, đỏ, tím , vàng.. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học:. Tiết 1. 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:im, um – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: Nhận biết được: im, um, chim câu, trùm khăn +Cách tiến hành : a.Dạy vần: im -Nhận diện vần:Vần im được tạo bởi: i và m GV đọc mẫu. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích đánh vần. Giống: kết thúc bằng m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV Hỏi: So sánh im và am? -Phát âm vần: -Muốn có tiếng chim ta làm thế nào?. -Cho hs quan sát tranh rút ra từ khoá :chim câu -Đọc lại sơ đồ: im chim chim câu b.Dạy vần um: ( Qui trình tương tự) um trùm trùm khăn - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Học sinh xác định tiếng có vần mới,sau đó cho hs đọc tiếng, từ có vần mới - Giải thích từ:mũm mĩm, con nhím. con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Khi đi em hỏi Khi về em chào. Hoạt động của HS Khác : im bát đầu bằng i Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -Thêm âm ch trước vần im. -ghép bìa cài: chim -Phân tích,đánh vần và đọc trơn tiếng chim. (cá nhân-đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: im, um, chim câu, trùm khăn Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh). 1-2em đọc lại toàn bài.. Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS -HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em. Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết:. -Viết vở tập viết. e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Xanh, đỏ, tím, vàng”. Quan sát tranh và trả lờiMàu sắc +Cách tiến hành : Hỏi:-Em biết vật gì có màu đỏ? -Em biết vật gì có màu xanh? -Em biết vật gì có màu tím? -Em biết vật gì có màu vàng? -Em biết vật gì có màu đen, trắng,…? -Tất cả các màu trên được gọi là gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò -Võa häc bµi g×? Tiết 4:. -Bµi im-um -1-2em đọc lại toàn bài.. TOÁN : LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG. - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - HỌC : Hoạt động GV 1. Kiểm tra bài cũ - Tính 7+3 = ...., 5 +5 = .... .. 10-7= ....; 10-6 = ...., - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần. Hoạt động HS - HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng trên lớp.. - nắm yêu cầu của bài - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Bài 2: Điền số :Cột1,2:Cột còn lại dành thêm cho hskg. Gọi HS nêu yêu cầu ? - Ghi: 5 + ... = 10, em điền số mấy ? Vì sao ? Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ?. - HS nêu yêu cầu: điền số ? - Điền số 5 vì 5 + 5 = 10 - HS tự làm phần còn lại và chữa bài.. - Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi ra hỏi còn lại mấy con ? - 10-3 = 7 - Viết phép tính thích hợp với bài toán HS nêu đề toán và phép tính - HS chữa bài. đó ? - Gọi HS khác nêu đề toán khác, từ đó viết các phép tính khác. - Thi đua nhau chơi. - Phần b tương tự. 3. Củng cố - dặn dò - Chơi trò chơi: "tìm đường đi" bằng số. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảng cộng và trừ phạm vi 10. Chiều thứ 2: TiÕt 1: Đạo đức : TrËt tù trong trêng häc ( TiÕt 1 ) I- Môc tiªu: - Nêu đợc các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thùc hiÖn gi÷ trËt tù khi nghe gi¶ng, khi ra vµo líp. II- §å dïng: Gi¸o viªn: Tranh minh ho¹ néi dung bµi tËp 1 Học sinh: Vở bài tập đạo đức. III- Hoạt động dạy - học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. KiÓm tra bµi cò HS tr¶ lêi - Tại sao phải đi học đều và đúng giờ ? - Để đi học đều và đúng giờ em phải chuẩn bị nh÷ng g× ? 30’ 2. Bµi míi : Giíi thiÖu bµi - Nªu yªu cÇu bµi häc, ghi môc bµi. - N¾m yªu cÇu cña bµi, nh¾c l¹i môc bµi + Lµm bµi tËp 1 - Hoạt động nhóm. - Treo tranh, yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn vÒ - §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt viÖc ra vµo líp cña c¸c b¹n trong hai tranh ? qu¶, nhãm kh¸c bæ sung..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Em có nhận xét gì ? Nếu em ở đó em sẽ làm - HS tự trả lời. g× ? GVKL :Chen lÊn x« ®Çy nhau khi ra vµo líp - Theo dâi lµm ån µo mÊt trËt tù, cã thÓ g©y vÊp ng·. + Thi xÕp hµng c¸c b¹n xÕp gi÷a c¸c tæ - Hoạt động tổ. - Tæ trëng ®iÒu khiÓn c¸c b¹n xÕp hµng ra vµo - Thi ®ua gi÷a c¸c tæ líp. GV vµ c¸n sù líp lµm Ban gi¸m kh¶o. - Tuyªn d¬ng tæ thùc hiÖn tèt. KL : CÇn cã ý thøc tù thùc hiÖn xÕp hµng vµo - theo dâi líp. + Liªn hÖ - Trong líp cã b¹n nµo cha thùc hiÖn tèt, b¹n - Phª b×nh b¹n cha thùc hiÖn tèt, nµo thùc hiÖn tèt ? häc tËp b¹n lµm tèt. 5’ 6. Cñng cè - dÆn dß - V× sao ph¶i xÕp hµng khi ra vµo líp ? HS nªu - NhËn xÐt giê häc - VÒ nhµ häc l¹i bµi, xem tríc bµi: ==============–––{———================== Tiết 3: Luyện toán. Luyện phép cộng, trừ trong phạm vi 8,9,10 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi đã học . - Biết so sánh các số trong phạm vi đã học. III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác - HS thực hiện - nhận xét thực hiện vào bảng con : 10 = 4 + … 10 = 5 + … - HS nêu kết quả : 9= 3+… 1+7=… - Nhận xét - GV nhận xét 3. Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 8,9,10 a. Hoạt động 1 : Một số em đọc thuộc phép công, trừ Một số em đọc trong phạm vi 8,9,10. - GV cùng cả lớp nhận xét ghi điểm. - HS thực hiện vào vở. - GV cho HS viết vào vở. - Nêu kết quả Bài 1: Tính 2+2 + 4 =8 ; 7+ 1 + 2 =10; 10-3+2=9 2+ 2 + 4 = ; 7+ 1 + 2 = 10-3+2= 8 + 0- 1 =7 ; 9 - 2 - 2 = 5 ; 5+4-8=1 8 + 0- 1 = ; 9 - 2 - 2 = 5+4-8= 2 + 6- 4= 6 ; 8 - 5 + 4= 7 ; 2+6+2=10 2 + 6- 4= ; 8 - 5 + 4= 2+6+2= * Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm vào vở - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (Số)? 3+…=10 7-…=5 9-…=1 …+4=10… - GV cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét . *Bài 3: điền < , > , = vào chỗ trống 8-6…10 1+5…6- 4 9+1…1+9 7-4…8-5 *Bài 4: Viết phép tính thích hợp Trên cành cây có 10 con chim đậu, bay đi 7 con. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim? - GV nêu yêu cầu . Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - GV chấm chứa bài.. - HS đổi vở chữa bài - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài vào vở nêu kết quả : Học sinh làm bài và chữa bài HS nêu lại bài toán HS nêu pt thích hợp vào vở. 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . 4 9 7 8 9 8 + + + + 6 0 2 2 1 1 b. GV nhận xét giờ ===========–––{———============== Tiết 3:Luyện học vần LUYỆN ĐỌC, VIẾT: im, um I. Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng một số tiếng, từ có vần im, um. - Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS. II. Các hoạt động: 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. 2. Giảng bài: GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau: * Bài 1: Đọc các vần, tiếng, từ sau: Im, um, cái kìm, cái chum, chim bồ câu, lim dim, chụm lại, trốn tìm, quả sim, bím tóc, tôm hùm, lùm cây,... ( Cho HS đọc tiếp nối cá nhân, đọc theo bàn, đọc theo tổ, cả lớp, có kết hợp phân tích tiếng.) * Bài 2: Nối chữ với chữ rồi đọc: ( Bài 2/ 53 - VBTBT ) - GV nêu yêu cầu của bài, cho HS suy nghĩ, làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Hướng dẫn HS chữa bài. - Gọi HS đọc bài đã chữa. * Bài 3: Điền vào chỗ trống im hay um: đàn ch......; cái ch.......; ch..... chím; con t........

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS tự nêu yêu cầu của bài rồi tự điền . GV có thể giải nghĩa cho HS các từ :chúm chím, con tim * Bài 4: Viết các vần, từ sau: a) im, um. b) chụm lại, gỗ lim, con nhím, mũm mĩm. c) đàn chim đang bay liệng trên bầu trời xanh. - GV đọc cho HS viết vào vở mỗi vần 3 lần, mỗi từ 1 lần bằng cỡ chữ nhỡ; viết câu bằng cỡ chữ nhỏ. - GV chấm một số bài, nhận xét. 3. Củng cố: - GV hỏi HS nội dung luyện tập. - Dặn dò về đọc bài trong SGK, vở bài tập. ========================= Thứ 3 ngày 13 tháng 12 năm 2011 Tiết 1,2:Học vần BÀI 65: IÊM, YÊM I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yế - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ. -. Viết:Từ ứng dụng . - viết bảng con. -.Đọc bài: Câu ứng dụng - đọc SGK 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: iêm và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, nhóm , lớp - Muốn có tiếng “xiêm” ta làm thế nào? - thêm âm x trước vần iêm. - Ghép tiếng “xiêm” trong bảng cài. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác - dừa xiêm. định từ mới. - Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, nhóm , lớp - Vần “yêm”dạy tương tự..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: yếm dãi, quý hiếm. 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.. - cá nhân, nhóm , lớp. Nêu tên vần 3 tổ thi tìm tiếng. - vần “iêm, yêm”, tiếng, từ “dừa xiêm, cái yếm”. - cá nhân, nhóm , lớp - chim sẻ kiếm mồi cho con - luyện đọc các từ: kiếm, yếm - qs để nhận xét về các nét, độ cao… - tập viết bảng.. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề.. - bạn được điểm mười - Điểm mười - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương - tập viết vở. tự như hướng dẫn viết bảng. 3.Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôm, ươm. ========================= Tiết 3: Tiếng việt LUYỆN ĐỌC VIẾT. iêm, yêm I. Mục tiêu: - HS luyện đọc, viết một số tiếng, từ có vần iêm, yêm. - Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Các hoạt động: 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. 2. Giảng bài: GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau: * Bài 1: Đọc các âm, tiếng sau: Iêm, yêm, cái liềm, hồng xiêm, âu yếm, niềm vui, xiêm áo, chiêm ngỡng, lúa chiêm, chiêm bao, điềm lành, yếm dãi..... ( Cho HS đọc tiếp nối cá nhân, đọc theo bàn, đọc theo tổ, cả lớp, có kết hợp phân tích tiếng.) * Bài 2: Nối chữ với chữ rồi đọc: ( Bài 2/ 53 - VBTBT) - GV nêu yêu cầu của bài, cho HS suy nghĩ, làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Hướng dẫn HS chữa bài. - Gọi HS đọc bài đã chữa. * Bài 3: Điền iêm hay yêm? Cái .............; l............... môi; .............. dãi, n..`.. vui; thanh k.......... - HS làm bài cá nhân, GV chữa chung. * Bài 4: Viết các chữ, tiếng sau: a) yêm, iêm. b) khiêm tốn, tiềm năng, yếm dãi. c) mẹ đa bé đến bệnh viện tiêm phòng - GV đọc cho HS viết vào vở mỗi vần 3 lần, mỗi từ 1 lần bằng cỡ chữ nhỡ; viết câu bằng cỡ chữ nhỏ. - GV chấm một số bài, nhận xét. 3. Củng cố: - GV hỏi HS nội dung luyện tập. - Dặn dò về đọc bài trong SGK, vở bài tập. ========================= Tiết4: Luyện toán Toán LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các phép trừ trong phạm vi 10. - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính và trình bày cho HS. II. Các hoạt động: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung tiết học - ghi tên bài lên bảng. 2. Giảng bài: - Ôn tập: đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 10 - GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau: * Bài 1 ( Bài 5/42- VBTBT) - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS làm bài vào vở. Gọi một số em đọc kết quả. * Bài 2 ( Bài 6/ 42 - VBTBT) - HS đọc yêu cầu của bài. Tự làm bài vào vở. GV hướng dẫn kỹ HS yếu cần quan sát kĩ nội dung tranh vẽ, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đổi chéo bài kiểm tra kết quả. - GV chấm bài của một số em. * Bài 3 ( Bài 7 / 43 - VBTBT) - GV nêu cầu của bài tập. - HS làm bài vào vở . Lưu ý HS cần dựa vào bảng trừ và cộng đã học để viết số thích hợp. - HS trình bày kết quả. * Bài 4 ( Bài 9/ 43 - VBTBT) - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS trao đổi theo cặp để điền dấu và số thích hợp. - HS trình bày kết quả dưới dạng trò chơi tiếp sức. 3. Củng cố: - GV nêu lại nội dung luyện tập. - Dặn HS về nhà học thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. ======================================= Thứ 4 ngày 14 tháng 12 năm 2011 Tiết 1,2 : Luyện tiếng việt: BÀI 66: UÔM, ƯƠM I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động GV 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: iêm, yêm. - Viết:iêm, yêm, dừa xiêm, yếm dãi. 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: uôm và nêu tên vần. - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Muốn có tiếng “buồm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “buồm” trong bảng cài.. Hoạt động HS - đọc SGK. - viết bảng con. - nắm yêu cầu của bài.. - theo dõi. - phân tích vần mới.. - cá nhân, nhóm , lớp - thêm âm b trước vần uôm, thanh huyền trên đầu âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác - cánh buồm định từ mới. - Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Vần “ươm”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: ao chuôm, cháy đượm. 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. 2. Bài mới :Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.. - cá nhân, nhóm , lớp. - cá nhân, nhóm , lớp. Nêu tên vần 3 tổ thi tìm tiếng. - vần “uôm, ươm”, tiếng, từ “cánh buồm, đàn bướm”. - cá nhân, tập thể. - đàn bướm bay trên vườn vải. - luyện đọc các từ: nhuộm, bướm. - cá nhân, tập thể. - qs để nhận xét về các nét, độ cao… - tập viết bảng.. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề.. - chim, bướm, ong, cá - ong, bướm, chim, cá cảnh - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. + Viết vở : - Hướng dẫn HS viết vở tương - tập viết vở tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài và nhận xét. - theo dõi 3 . Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập. ============–––{———=============.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết3:. Toán BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. MỤC TIêU : Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tínhcộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 em học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 – 2 học sinh đọc phép cộng + 3 học sinh lên bảng làm: phạm vi 10 8 +  = 10 3 + 7  10 10 -  = 2 4+3 8 10 -  = 8 10 - 4  5 +Nhận xét, sửa bài chung nhắc nhở cách làm từng loại bài + Nhận xét bài cũ 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong -8 em đọc thuộc phạm vi 10. -Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 8 + 2 = , 3 + 7 = , 10 - 2 = , bảng trừ phạm vi 10 đã học 9- 3 = , -Hỏi miệng – gọi học sinh trả lời nhanh một 10 - 7 = -3=7 ,  -5=5 số phép tính -Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc các bảng cộng trừ Hoạt động 3 : Thực hành -GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng các -Học sinh tự làm bài vào vở Btt bảng cộng, trừ đó học để thực hiện các Phép tính trong bài -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột trong bài -1 học sinh sửa bài chung 1b) . -HSK tự làm bài vào vở Btt Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống -GV hướng dẫn học sinh nhớ lại cấu tạo số 10, 9 , 8 , 7 và tự điền số thích hợp vào từng ô.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ô -GV treo bảng phụ yêu cầu 4 học sinh lên sửa bài Bài 3 : a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh nêu bài toán và ph p tính thích hợp -Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng lời ) để bước đầu làm quen với giải toán có lời văn b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt rồi nêu bài toán (bằng lời ) -Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài to¸n và ghi phép tÝnh thích hợp (miệng ). -Học sinh tự điều chỉnh bài của mình -Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có bao nhiêu chiếc thuyền ? 4+3=7 -Học sinh nêu -Lan có10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả bóng. Hỏi lan còn lại mấy quả bóng ? -Trả lời : Số quả bóng lan còn là 10 – 3 = 7. -GV nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để học sinh nhận biết trình bày 1 bài toán giải 3.Củng cố dặn dũ : - Em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh học về nhà học thuộc tất cả các bảng cộng, trừ từ 2  10 . - Chuẩn bị bài hôm sau. ============–––{———============= Tiết4:Luyện toán LUYỆN TẬP BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - HS nắm vững và thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Rèn kỹ năng làm bài cho HS. II. Các hoạt động: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung tiết học - ghi tên bài lên bảng. 2. Giảng bài: a) HS đọc thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. b) GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau: * Bài 1 ( Bài 1/ 44 - VBTBT) : - HS đọc đề, tự làm bài. GV h ướng dẫn HS yếu cần dựa vào các phép cộng trong phạm vi 10, 8, 6, 7, 5 điền số thích hợp. - GV chấm bài của HS. * Bài 2 ( Bài 2/ 44 - VBTBT) - GV nêu yêu cầu, HS làm bài cá nhân vào vở. H ướng dẫn HS yếu cần tính lần lợt các phép tính từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng vào chỗ chấm - GV hớng dẫn các em chữa bài. * Bài 3 ( Bài 3/ 44 - VBTBT).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nêu yêu cầu, HS làm bài cá nhân vào vở. GV hướng dẫn HS làm bài cần dựa vào các phép cộng trừ đã học trong phạm vi 10. - GV hớng dẫn các em chữa bài. * Bài 4 : - HS tự nêu yêu cầu của bài tập. - HS trao đổi theo cặp để tìm viết tất cả các phép tính có thể có đợc. - HS trình bày kết quả dưới hình thức trò chơi tiếp sức. 3. Củng cố: - GV nêu lại nội dung luyện tập. - Dặn HS về nhà học thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. ===================. Chiều thứ 4 TiÕt1: Luyện toán Luyện phép tính cộng , trừ đã học I. Môc tiªu : - Gióp HS cñng cè vÒ phÐp céng vµ trõ trong ph¹m vi 10 . - BiÕt so s¸nh , viÕt c¸c sè trong ph¹m vi 10 . - HS nêu đợc bài toán và viết phép tính thích hợp. II. §å dïng d¹y häc : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bé TH to¸n 1 vë BTT III. C¸c H§ d¹y häc chñ yÕu : ThÇy Trß 1. ổn định tổ chức : - HS h¸t 1 bµi 2. LuyÖn : b¶ng céng vµ trõ trong ph¹m vi 10 - đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ - nhận xét trong ph¹m vi 10 a. H§1 : * GVcho HS thùc trªn thanh cµi : - thùc hiÖn vµo thanh cµi . 10 – 4 =… 10 – 2 = … - nªu kÕt qu¶ : 6 , 8 , 5 , 4 10 - 5 = 10 - 6 = b. H§ 2 : Thùc hµnh . * GV cho HS lµm bµi tËp sau vµo vë : TÝnh : - lµm bµi vµo vë . 3+4+2= 3+7–6= - §æi vë ch÷a bµi cho nhau – nhËn xÐt 5+4–8= 9–6+5= - Nªu kÕt qu¶: 9, 4, 1 ,8 *GV nªu tãm t¾t bµi to¸n : - Nªu tãm t¾t bµi to¸n a. Cã : 10 qu¶ trøng - ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp Cho : 6 qu¶ 10 – 6 = 4 Cßn : …qu¶? - nªu kÕt qu¶ - nhËn xÐt . - Cho HS nêu tóm tắt – giải vào vở đổi vở chữa bài . - GV nhËn xÐt . b. T©m cã : 6 c¸i thuyÒn . - Nªu tãm t¾t Lan cã : 4 c¸i thuyÒn - ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp C¶ hai b¹n cã : …c¸i thuyÒn ? 6 + 4 = 10 - GV nhËn xÐt . - Nªu kÕt qu¶ - nhËn xÐt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. C¸c H§ nèi tiÕp : a.Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ 8 , 9 ,10. b.GV nhËn xÐt giê häc . c. DÆn dß : vÒ nhµ «n l¹i bµi . ____________________________ TiÕt 2:. Luyện học vần. ÔN TẬP I, Mục tiêu -HS đọc trôi các bài vừa học trong tuần. .HS nghe viết được chót vót, bát ngát, Việt Nam. -HS yêu thích môn học. *MTR: HS đọc được vần và từ ứng dụng, nhìn viết được các từ trên II, Chuẩn bị: Thẻ từ, sgk III, Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ: gọi 2 em đọc bài uôt, ươt 2 em viết trắng muốt, vượt lên. GV nhận xét. 2, Bài mới: *Luyện đọc bài: -Tổ chức cho HS đọc bài ở sách theo nhóm. Gọi các em lên đọc : 10-12 em GV nhận xét sử sai, rèn đọc cho HS yếu. *Luỵện viết:: GV đọc cho hs các từ chót vót, bát ngát, Việt Nam.. Hoạt động của HS 2 em lên đọc bài. 2 em viết :trắng muốt, vượt lên. Cả lớp viết bảng con. HS đọc bài trong nhóm 4. hs lên đọc bài. HS viết vào bảng con. GV viết các từ hs vừa viết lên bảng gọi hs đọc. HS nghe viết vào vở ô li. GV đọc cho HS viết vào vở ô li HS KKVH nhìn bảng viết các từ trên. gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút. 3. Củng cố dặn dò. -Trò chơi: Ai nhanh hơn: GV hứong dẫn hs sinh thi tìm từ, tiếng có HS thi đua chơi theo 2 đội. vần có âm kết thức là âm t GV nhận xét trò chơi , tuyên dương đội tìm được nhiều tiếng từ đúng. GV nhận xét giờ học , dặn dò. ******************************************************* TiÕt3:Luyện học vần luyện đọc, viết: uôm, ơm I. Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng một số tiếng có vần uôm, ơm - Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Các hoạt động: 1. Giíi thiÖu bµi: Ghi tªn bµi lªn b¶ng. 2. Gi¶ng bµi: GV híng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp sau: * Bµi 1: §äc : uôm, ơm, con muỗm, bơm bớm, nhuộm vải, đàn bớm, ao chuôm, ơm trồng, cháy đợm, tơm tất, cánh buồm, hạt cờm,... ( Cho HS đọc tiếp nối cá nhân, đọc theo bàn, đọc theo tổ, cả lớp, có kết hợp phân tÝch tiÕng.) * Bài 2: Nối rồi đọc ( Bài 2/ 56/ VBTBT) - GV nªu yªu cÇu cña bµi, cho HS suy nghÜ, lµm bµi vµo vë, 1 HS lªn b¶ng lµm. - Híng dÉn HS ch÷a bµi. - Gọi HS đọc bài đã chữa. * Bµi 3: ViÕt c¸c vÇn, tiÕng sau: a) u«m, ¬m b) buồm nâu, chờm lạnh, cháy đợm. c) Trong vờn, đàn bớm bay lợn trên các luống rau. - GV đọc cho HS viết vào vở ( mỗi vần 2 lần, mỗi từ 1 lần bằng cỡ chữ nhỡ; viết câu b»ng cì ch÷ nhá). - GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt. 3. Cñng cè: - GV hái HS néi dung luyÖn tËp. - Dặn dò về đọc bài trong SGK, vở bài tập. ==================================== Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011 Tiết 1,2:HỌC VẦN : ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Đi tìm bạn. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động GV 1.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: uôm, ươm. - Viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. + Ôn tập - Trong tuần các em đã học những vần nào? - Ghi bảng. - So sánh các vần đó. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định. Hoạt động HS - đọc SGK. - viết bảng con. - nắm yêu cầu của bài. - vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um… - theo dõi. - đều có âm -m ở cuối. - ghép tiếng và đọc. - cá nhân, nhóm , lớp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - Giải thích từ: lưỡi liềm. 3. Củng cố tiết 1 : Tổ chức thi tìm tiếng có vần ôn Nhận xét Tiết 2 1. Bài cũ :Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. 2. Bài mới : Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. + Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - ý nghĩa câu chyện? + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ot, at.. Đọc lại bài tiết 1. - cá nhân, nhóm , lớp - bà và cây cam... - tiếng: vòm, chùm, cam. - cá nhân, nhóm , lớp - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao… - tập viết bảng. - Chuyện “ Đi tìm bạn”. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - tập kể chuyện theo tranh. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. - Ca ngợi tình bạn. - tập viết vở - theo dõi HS nêu. Tiết 3: TOÁN : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. ĐỒ DÙNG. - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ - Tính : 6 + 4 = 10 – 4 = 5+5= 10 – 5 = HS lên bảng , Lớp làm bảng con - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới :Giới thiệu bài Nêu mục bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Nêu mục bài Bài 1:Tính.Cột 1,2,3.Cột còn lại dành thêm Nêu yêu cầu và tự làm bài cho hskg. Gọi HS nêu yêu cầu của của bài - tự nêu yêu cầu Nêu yêu cầu - Cho HS làm và chữa bài Chốt: Quan hệ giữa cộng và trừ. Bài 2: Điền số.(phần 1).Phần còn lại dành thêm cho hskg. Gọi HS nêu yêu cầu? - tự nêu yêu cầu điền số - Em điền số mấy vào hình tròn thứ nhất? vì sao? - Bài 3:Điền dấu.Dòng 1.Dòng còn lại dành thêm cho hskg. - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? - Cho HS làm và chữa bài. Chốt: Cần tính trước khi điền dấu. - Bài 4: Ghi tóm tắt lên bảng. - Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? - Đọc lời giảng bằng miệng? - Viết phép tính? 3.Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học.. - số 3 vì 10 – 7 = 3. HS tự nêu yêu cầu điền dấu. - HS khá chữa bài, em khác nhận xét, đánh giá bạn.. - Đọc tóm tắt. - HS nêu bài toán Nêu lời giảivà phép tính - Em khác bổ sung.nhận xét - Em khác nêu phép tính khác. Đọc bảng cộng trừ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung ========================= Hoạt động ngoài giờ lên lớp Thi vẽ chân dung anh bộ đội I - Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại hình ảnh chú bộ đội và vẽ được chân dung chú bộ đội . II- Tổ chức cho học sinh thi vẽ Thi vẽ theo cá nhân mỗi em sẽ hoàn thành bài vẽ trong thời gian quy định. ========================================== Thứ 6 ngày 16 tháng 12 năm 2011 Tiết 1,2: HỌC VẦN: BÀI 68: OT, AT I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động GV 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Ôn tập. - Viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: ot và nêu tên vần. - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Muốn có tiếng “hót” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “hót” trong bảng cài.. Hoạt động HS - đọc SGK. - viết bảng con. - nắm yêu cầu của bài.. - theo dõi. - phân tích vần mới.. - cá nhân, nhóm , lớp - thêm âm h trước vần ot, thanh sắc trên đầu âm o. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, nhóm , lớp - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ - tiếng hót mới. - Đọc từ mới. - cá nhân, nhóm , lớp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Vần “at”dạy tương tự.. - cá nhân, nhóm , lớp. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: chẻ lạt. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. 2. Bài mới: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.. - cá nhân, nhóm , lớp Nêu tên vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng. - vần “ot, at”, tiếng, từ “tiếng hót, ca hát”. - cá nhân, nhóm , lớp - các bạn đang trồng cây. - luyện đọc các từ: hát, hót. - cá nhân, nhóm , lớp - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao… - tập viết bảng.. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề.. - bạn hát, gà gáy, chim hót. - Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự - tập viết vở như hướng dẫn viết bảng. - Chầm một số bài và nhận xét bài viết. - theo dõi rút kinh nghiệm 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăt, ât. ========================= Tiết 3: I. MỤC TIÊU. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tinnhs cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. ĐỒ DÙNG. - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoat động GV 1.Kiểm tra bài cũ - Tính 5+3 = ....., 6+4 = ......, 7+1 = ....., 9-4 = ....., 8-3 = ..... , 10-6= ....... - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Số? Cột 3,4.Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Dưới ô có hai chấm tròn em điền số mấy, vì sao? - Ghi bảng. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? - Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại? Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? - Lưu ý viết kết quả cho thật thẳng cột. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu? - Hình tròn số 2 em điền số mấy, vì sao? - Gọi HS khá chữa bài. Bài 5: Ghi tóm tắt lên bảng. - tự nêu đề toán theo tóm tắt. - Viết phép tính? (Phần b tương tự) - Em nào có bài toán khác, phép tính khác? 3. Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động HS HS lên bảng 2 HS đọc -Nắm yêu cầu của bài -Cột còn lại dành thêm cho hskg. - HS tự nêu yêu cầu. - số 2 vì có 2 chấm tròn. HS nêu yêu cầu - đọc các số - tự nêu yêu cầu tính cột dọc - làm và chữa bài HS yếu chữa bài - điền số - số 5 vì 8 – 3 = 5 - nhận xét đánh giá bài bạn - nêu yêu cầu và nêu bài toán Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? HS làm vở và một em chữa bài. - Em khác nêu phép tính khác. Em khác nhận xét. HS đọc bảng cộng trừ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung ============–––{———============= TiÕt 4:. Sinh hoạt tập thể I/Mục tiêu: -Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt -Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ . -Học sinh yêu thích có ý chí phấn đáu trong giờ học . II/Hoạt động dạy học : I/ Đánh giá hoạt động 1) HD cán sự lớp báo cáo ,n xét 2) GV đánh giá chung - Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp - Đi học đều, đúng giờ - Học bài và làm bt đây đủ - Lao động vệ sinh sạch sẽ - Thực hiện phong trào giúp nhau học tập - Không có vi phạm nội quy ,quy chế * TỒN TẠI CẦN KHẮC PHỤC - Còn nói chuyện ,làm việc riêng trong lớp: - Làm BT ở nhà chưa đầy đủ: II/ Phương hướng tuần tới 1. GV đưa ra KH - Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp - Thực hiện tuần học hay - Đi học đều, đúng giờ - Học bài và làm bt đây đủ - Lao động vệ sinh sạch sẽ - Duy trì phong trào giúp nhau học tập và 15 phút truy bài đầu giờ 2. YC hs thảo luận ,bổ sung 3. Tổng kết: tuyên dương ,khen thưởng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×