Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Dia ly 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.51 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: GDCD 6 NĂM HỌC: 2012-2013 Câu 1 : Muốn có sức khoẻ tốt chúng ta cần làm gì ? Nêu 1 việc làm của bản thân biết tự chăm sóc rèn luyện thân thể ? Câu 2: Thế nào là tôn trọng kỉ luật ? Nêu 1 biểu hiện của tôn trọng kỉ luật ? Câu 3 : Nêu 1 câu tục ngữ hoặc ca dao nói về tiết kiệm và 1 câu tục ngữ hoặc ca dao nói về lãng phí . Câu 4 : Biết ơn là gì? Nêu 1 câu tục ngữ hoặc ca dao nói về biết ơn và 1 câu tục ngữ, ca dao nói về sự vô ơn, bạc nghĩa. Câu 5: Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội có ý nghĩa như thế nào? Câu 6: Tuấn rủ Phương đi xem đá bóng để cổ vũ cho đội của trường. Phương từ chối không đi vì muốn ngủ, Tuấn phải rủ các bạn khác. Em có nhận xét gì về việc làm của Tuấn và sự từ chối của Phương. Câu 7: Xem lại bài tập trắc nghiệm về lễ độ, tiết kiệm, tôn trọng kỉ luật, siêng năngkiên trì, lịch sự tế nhị, mục đích học tập của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC Lớp: 6/… Họ tên: ……………………………………... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2012-2013 MÔN: GDCD 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề). Điểm. ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm ). Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào các hành vi em cho là thích hợp : ( 1,5đ ) A. Hành vi thể hiện lịch sự, tế nhị : a. Nói nhẹ nhàng. b. Thái độ cục cằn. c. Nói quá to. B. Hành vi thể hiện tiết kiệm : a. Làm hư hỏng tài sản của nhà trường. b. Tắt điện, quạt khi ra về. c. Không giữ gìn sách vở của mình. C. Hành vi thể hiện chưa tôn trọng kỉ luật : a. Đi xe vượt đèn đỏ. b. Đi học đúng giờ. c. Viết đơn xin phép nghỉ 1 buổi học. Câu 2 : Điền chữ đúng (đ) hoặc sai (s) vào các hành vi thể hiện sự lễ độ hoặc thiếu lễ độ (1đ). a. Đi xin phép, về chào hỏi. b. Nói leo trong giờ học. c. Gọi dạ, bảo vâng. d. Kính trên, nhường dưới. Câu 3 : Điền các từ ngữ còn thiếu vào chỗ chấm lững ( …) sau, sao cho thích hợp ? (1,5đ) a. Biết ơn là sự bày tỏ thái độ, tình cảm và những việc làm ………………………….đối với những người đã giúp đỡ mình, với những người có công với dân tộc, với đất nước. b. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội sẽ……….. ……………………….về mọi mặt, rèn luyện được những …………………………… …………………………………..bản thân. II. PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Câu 1 : Muốn có sức khoẻ tốt chúng ta cần làm gì ? Nêu 1 việc làm của bản thân biết tự chăm sóc rèn luyện thân thể ? (2đ) Câu 2 : Tuấn rủ Phương đi xem đá bóng để cổ vũ cho đội của trường. Phương từ chối không đi vì muốn ngủ, Tuấn phải rủ các bạn khác. Em có nhận xét gì về việc làm của Tuấn và sự từ chối của Phương. (2đ) Câu 3 : Nêu 1 câu tục ngữ hoặc ca dao nói về biết ơn và 1 câu tục ngữ, ca dao nói về sự vô ơn, bạc nghĩa.(2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC Lớp: 6/… Họ tên: ……………………………………... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2012-2013 MÔN: GDCD 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề). Điểm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm ) Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các hành vi sau (1,5 đ) A. Hành vi thể hiện lễ độ : a. Đi xin phép, về chào hỏi. b. Nói leo trong giờ học. c. Ngồi vắt vẻo trong lớp trước mọi người. d. Nói trống không. B. Hành vi thể hiện siêng năng, kiên trì : a. Gặp bài tập khó là Bắc không làm. b. Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà. c. Chưa làm xong bài tập, Hà đã đi chơi. d. Đến phiên trực nhật, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ. C. Hành vi chưa thể hiện tiết kiệm : a. Tắt điện quạt khi ra về. b. Làm hư hỏng tài sản của nhà trường. c. Giữ gìn sách vở sạch đẹp. d. Không làm hư hỏng bàn ghế. Câu 2 : Điền chữ đúng (đ) hoặc sai (s) vào các ý nói về động cơ học tập (1 đ)  Học tập vì : a. Điểm số. b. Kính trọng thầy cô giáo. c. Để dễ kiếm được việc làm nhàn hạ. d. Tương lai của bản thân và đất nước. Câu 3 : Hãy điền những từ ngữ còn thiếu vào chỗ chấm lững (…) sau, sao cho thích hợp : ( 1,5đ) a. Biết ơn là sự ……………………………………………………….và những việc làm đền ơn, đáp nghĩa đối với những người đã giúp đỡ mình, với những người có công với dân tộc, với đất nước. b. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội sẽ……….. ……………………….về mọi mặt, rèn luyện được những …………………………… …………………………………..bản thân. II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6đ ) Câu 1 : Thế nào là tôn trọng kỉ luật ? Nêu 1 biểu hiện của tôn trọng kỉ luật ? (2đ) Câu 2 : Tuấn rủ Phương đi xem đá bóng để cổ vũ cho đội của trường, Phương từ chối không đi vì muốn ngủ. Tuấn phải đi rủ các bạn khác. Em có nhận xét gì về việc làm của Tuấn và sự từ chối của Phương ? ( 2đ ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3 : Nêu 1 câu tục ngữ hoặc ca dao nói về tiết kiệm và 1 câu tục ngữ hoặc ca dao nói về lãng phí . (2đ) KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG DÂN 6 NĂM HOC: 2012 -2013 I. MỤC TIÊU : 1 Kiến thức : - Nắm được các khái niệm đã học . - Hiểu được các biểu hiện và ý nghĩa của các đức tính . 2 Kĩ năng : - Vận dụng các đức tính đã học vào thực tế cuộc sống - Từng bước rèn luyện các đức tính đã học . II MA TRẬN ĐỀ : ĐỀ A Mức độ Nội dung 1.Tự chăm sóc…. Nhận biết TN TL. 2. Tiết kiệm. 1(0,5 5% 1(0,5 5% 1(1đ) 10%. 3.TT kỉ luật 4.Lễ đô 5. Biết ơn 6.Lịch sự, tế nhị 7.Tích cực…XH 8.Mục đích…HS Tổng cộng. Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL 1(2đ) 20%. Tổng số TN TL 2 0,5 0,5 1. 1(0,5 5%. 1(2đ) 20%. 1(0,5 5%. 0,5. 2. 0,5 1(1đ) 10%. 1 1(2đ) 20%. 2. 4đ 6 (40%) (60%).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III/ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG DÂN 6 NĂM HOC: 2012 -2013 Đề A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) Câu 1 : Các ý đúng : A. – a. ( 0,5đ ) B. – b. ( 0,5đ ) C. – a. ( 0,5đ ) Câu 2 : ( 1đ ) - Điền chữ đúng vào các ý : a, c, d. - Điền chữ sai vào các ý : b. Câu 3 : Thứ tự các từ cần điền : ( 1,5đ ) a. Đền ơn đáp nghĩa ( 0,5đ ) b. Mở rộng hiểu biết ( 0,5đ ) Kĩ năng cần thiết ( 0,5đ ) II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6đ ) Câu 1 : Nêu đúng các ý ghi ( 1đ ) - Giữ gìn vệ sinh cá nhân. - Ăn uống điều độ. - Hằng ngày luyện tập thể dục, năng chơi thể thao. - Tích cực phòng bệnh, có bệnh phải tích cực chữa bệnh.  Nêu được 1 việc làm của bản thân đúng ghi ( 1đ ) Câu 2 : ( 2đ ) - Việc làm của Tuấn : Tích cực, tự giác………….. - Việc làm của Phương : Xa rời tập thể, không tích cực, tự giác. Câu 3 : ( 2đ ) - Biết ơn : Uống nước nhớ nguồn. - Bạc nghĩa : Ăn cháo đá bát..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG DÂN 6 NĂM HOC: 2012 -2013. . I. MỤC TIÊU : 1 Kiến thức : - Nắm được các khái niệm đã học . - Hiểu được các biểu hiện và ý nghĩa của các đức tính . 2 Kĩ năng : - Vận dụng các đức tính đã học vào thực tế cuộc sống - Từng bước rèn luyện các đức tính đã học . II / MA TRẬN ĐỀ : ĐỀ B Mức độ Nội dung 1.Siêng năng…. 2. Tiết kiệm. Nhận biết TN TL 1.0,5 5% 1.0,5 5%. Thông hiểu TN TL. 1(2đ) 20%. 3.TT kỉ luật 4.Lễ đô. Vận dụng TN TL. Tổng số TN TL 0,5 0,5. 1(2đ) 20%. 2. 1.0,5 5%. 5. Biết ơn. 2. 0,5 1(0,5 5%. 0,5. 6.Lịch sự, tế nhị 7.Tích cực…XH. 1(1đ) 10%. 8.Mục đích…HS. 1(1đ) 10%. Tổng cộng. 2,5đ. 1(2đ) 20%. 1. 2. 1 1,5đ. 2đ. 4đ. 4đ 6 (40%) (60%).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III/ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG DÂN 6 NĂM HOC: 2012 -2013 ĐỀ B : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ). Câu 1 : Các ý đúng : ( 1,5đ ) A. - a. ( 0,5đ ) B. – b. ( 0.5đ ) C. – b. ( 0,5đ ) Câu 2 : (1đ ) - Điền chữ đúng vào các ý : b,d. - Điền chữ sai vào các ý : a,c. Câu 3 : Thứ tự các từ cần điền : ( 1,5đ ) a. Đền ơn đáp nghĩa ( 0,5đ ) b. Mở rộng hiểu biết ( 0,5đ ) Kĩ năng cần thiết ( 0,5đ ) II. PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Câu 1 : Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những qui định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc. Tôn trọng kỉ luật còn thể hiện ở việc chấp hành mọi sự phân công của tập thể như lớp học, cơ quan, doanh nghiệp. ( 1đ ) Biểu hiện : HS tự nêu đúng ghi ( 1đ ) Câu 2 : - Việc làm của Tuấn, thể hiện sự tích cực, tự giác trong công việc của trường…………( 1đ ) - Sự từ chối của Phương : xa rời tập thể , không tham gia với công việc của trường….. ( 1đ ) Câu 3 : - Nói về Tiết kiệm: Góp gió thành bão. (1đ ) - Nói về lãng phí: Cơm thừa, gạo thiếu. ( 1đ ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC Lớp: 6/… Họ tên: ……………………………………... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÝ 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề). Điểm. ĐỀ A I / TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Hãy xác định câu sau đúng hoặc sai điền vào ô trống cuối câu : a- Vĩ tuyến là những đường vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với kinh tuyến và có độ dài bằng nhau . b- Kinh tuyến là những đường dọc trên quả địa cầu nối từ cực Bắc đến cực Nam và có độ dài bằng nhau . . Câu 2 ( 2 điểm ) Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng : 1/ Mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm là do : a- Mặt trời mọc ở đằng đông , lặn ở đằng tây . b- Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông . c- Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang tây. d- Trái đất chuyển động từ Đông sang Tây . 2/ Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7 .Vậy khi Luân Đôn là 2 giờ thì ở Việt Nam là mấy giờ ? a- 5 giờ b- 7 giờ c- 9 giờ d- 11giờ 3/ Vòng cực là vĩ tuyến số : a- 33o 66’ b- 23o 27’ c- 32o 27’ d- 66o 33’ 4/ vào những ngày nào trong năm , hai nửa cầu Bắc và Nam đều nhận được lượng nhiệt và ánh sáng như nhau : a- 21/3 và 23/9 b- 21/3 và 22/6 c- 22/12 và 22/6 d- 22/12 và 21/3 II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1 : (2 điểm ) :Nêu hệ quả của sự vận động tự quay của trái đất quanh mặt trời.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ......................................................................................................... Câu 2 :(1 điểm) Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ bằng các loại kí hiệu nào ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ......................................................................................................... 3000 2000 1000 0 Hình 1. Hình 2. (1 ) ,(2) : Độ cao tương đối (3) : Độ cao tuyệt đối. Câu 3 ( 2 điểm ) Chọn và điền từ dưới đây vào vị trí của hình (1) : Cực Bắc , cực Nam , xích đạo ,kinh tuyến gốc , kinh tuyến tây , kinh tuyến đông , vĩ tuyến Nam , vĩ tuyến Bắc Câu 4 ( 2 điểm ) a.Độ cao tuyệt đối là:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. b. Độ cao tương đối là:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… - Đỉnh núi A trên hình vẽ có độ cao tương đối .....................m.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC Lớp: 6/… Họ tên: ……………………………………... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÝ 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề). Điểm. ĐỀ B I / TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Hãy xác định câu sau đúng hoặc sai điền vào ô trống cuối câu : a- Kinh tuyến là những đường dọc trên quả địa cầu nối từ cực Bắc đến cực Nam và có độ dài bằng nhau . . b- Vĩ tuyến là những đường vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với kinh tuyến và có độ dài bằng nhau . Câu 2 ( 2 điểm ) Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng : 1/ Mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm là do : a- Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông . b- Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang tây. c- Mặt trời mọc ở đằng đông , lặn ở đằng tây . d- Trái đất chuyển động từ Đông sang Tây . 2/ Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7 .Vậy khi Luân Đôn là 2 giờ thì ở Việt Nam là mấy giờ ? a- 9 giờ b- 5 giờ c- 7 giờ d- 11giờ 3/ Vòng cực là vĩ tuyến số : a- 66o 33’ b- 23o 27’ c- 32o 27’ d-33o 66’ 4/ vào những ngày nào trong năm , hai nửa cầu Bắc và Nam đều nhận được lượng nhiệt và ánh sáng như nhau : a-21/3 và 22/6 b- 21/3 và 23/9 c- 22/12 và 22/6 d- 22/12 và 21/3 II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1 : (2 điểm ) :Nêu hệ quả của sự vận động tự quay của trái đất quanh trục ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..........................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 2 :(1 điểm) Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ bằng các loại kí hiệu nào ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ......................................................................................................... 3000 2000 1000 0 Hình 1. Hình 2. (1 ) ,(2) : Độ cao tương đối (3) : Độ cao tuyệt đối. Câu 3 ( 2 điểm ) Chọn và điền từ dưới đây vào vị trí của hình (1) : Cực Bắc , cực Nam , xích đạo ,kinh tuyến gốc , kinh tuyến tây , kinh tuyến đông , vĩ tuyến Nam , vĩ tuyến Bắc Câu 4 ( 2 điểm ) a.Độ cao tuyệt đối là:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. b. Độ cao tương đối là:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… - Đỉnh núi A trên hình vẽ có độ cao tương đối .....................m.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 6 HỌC KÌ I năm học 2012 -2013 Câu 1 : Thế nào là kinh tuyến , vĩ tuyến , chí tuyến ,vòng cực ? Câu 2 : Kí hiệu bản đồ là gì / Có mấy loại ? Thế nào là đường đồng mức ? Câu 3 : Nêu hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của trái đất ? Câu 4 : Trái đất tự quay quanh mặt trời sinh ra hiện tượng gì ? Câu 5 : Cấu tạo bên trong của Trái đất ?Trình bày rõ đặc điểm của mỗi lớp ? Câu 6 :Phân biệt độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối ? Câu 7 : Xem bài tập trong bài bản đồ phần xác định kinh tuyến Đông, KTT, vĩ tuyến Bắc, VTN, KTG, VTG, CB, CN..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 6 NĂM HOC: 2012 -2013. . I. MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức : - HS nắm vững kiến thức về các kí hiệu thể hiện trên bản đồ , trái đất , hệ thống kinh –vĩ tuyến , độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối. - Hệ quả của sự vận động của trái đất quanh trục và quanh mặt trời. 2- Kĩ năng : - Xác định được độ cao tương đối, tuyệt đối. - Xác định được KTG, VTG, KTĐ, KTT, VTB, VTN, CB, CN . II / MA TRẬN ĐỀ : ĐỀ A Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL 1 / Hình dạng 1(1đ) 1(2đ) 1 2 ...vĩ tuyến 10% 20% 2/ Kí hiệu bản đồ 1(1đ) 1 3/ Sự vận động… 2(1đ) 10% 1 TĐ 10% 4/ Sự chuyển 1(2đ) động ...Mặt Trời 20% 5/ Hiện tượng ... 2(1đ) 1 2 Theo mùa 10% 6/ Địa hình..TĐ 1(2đ) 2 20% Tổng cộng 3 7 (30%) (70%) III / ĐÁP ÁN I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Câu 1( 1điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a(S) ,b( Đ) Câu 2 (2 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm 1b,2c ,3d ,4a. B-TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1 (2điểm ) Hai hệ quả - Các mùa trong năm -Ngày đêm dài ngắn theo mùa . Câu 2(1 điểm )Ba loại kí hiệu : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí hiệu diện tích . Câu 3 (2 điểm )Đúng mỗi ý 0,25 điểm . Câu 4 (2 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a- Độ cao tuyệt đối là độ cao được tính bằng khoảng cách chênh lệch từ mực nước biển đến đỉnh núi. b- Độ cao tương đối là độ cao được tính bằng khoảng cách chênh lệch từ chân núi đến đỉnh núi - Đỉnh núi A trên hình vẽ có độ cao tương đối 1000m , 2000m (1đ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 6 NĂM HOC: 2012 -2013. . I. MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức : - HS nắm vững kiến thức về các kí hiệu thể hiện trên bản đồ , trái đất , hệ thống kinh –vĩ tuyến , độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối. - Hệ quả của sự vận động của trái đất quanh trục và quanh mặt trời. 2- Kĩ năng : - Xác định được độ cao tương đối, tuyệt đối. - Xác định được KTG, VTG, KTĐ, KTT, VTB, VTN, CB, CN . II / MA TRẬN ĐỀ : ĐỀ B Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL 1 / Hình dạng 1(1đ) 1(2đ) 1 2 ...vĩ tuyến 10% 20% 2/ Kí hiệu bản đồ 1(1đ) 1 3/ Sự vận động… 1(2đ) 2(1đ) 10% 1 TĐ 20% 10% 4/ Sự chuyển động ...Mặt Trời 5/ Hiện tượng ... 2(1đ) 1 2 Theo mùa 10% 6/ Địa hình..TĐ 1(2đ) 2 20% Tổng cộng 3 7 (30%) (70%) II/ ĐÁP ÁN I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Câu 1( 1điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a(Đ) , b( S) Câu 2 (2 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm 1a, 2a, 3a, 4b. B-TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1 (2điểm ) Hai hệ quả - Hiện tượng ngày và đêm - Mọi vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng . Câu 2(1 điểm )Ba loại kí hiệu : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí hiệu diện tích . Câu 3 (2 điểm )Đúng mỗi ý 0,25 điểm . Câu 4 (2 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm a- Độ cao tuyệt đối là độ cao được tính bằng khoảng cách chênh lệch từ mực nước biển đến đỉnh núi. b- Độ cao tương đối là độ cao được tính bằng khoảng cách chênh lệch từ chân núi đến đỉnh núi - Đỉnh núi A trên hình vẽ có độ cao tương đối 1000m , 2000m (1đ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC Lớp: 7/… Họ tên: ……………………………………... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÝ 7 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề). Điểm. Đề 1:. I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Đới lạnh nằm trong khoảng từ: a. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam b. Vòng cực đến hai cực cả hai bán cầu. c. Chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc d. Chí tuyến Nam đến vòng cực Nam 2. Các dân tộc sống ở miền núi châu Á thường sống ở đâu? a. Độ cao 3000m b. Sườn núi cao chắn gió c. Sườn núi khuất gió d. Vùng núi thấp 3. Cây lương thực nào quan trọng nhất ở đới nóng? a. Ngô b. Cao lương c. Lúa nước d. Khoai lang. 4. Nối những ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp: A ( Môi trường) Nối B ( Đặc điểm) 1. Môi trường xích đạo a. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió 1ẩm 2. Môi trường nhiệt đới 2 b. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm 3. Môi trường nhiệt đới c. Càng gần chí tuyến thì thời kì khô hạn càng kéo dài, 3gió mùa biên độ nhiệt trong năm càng lớn. 5. Chọn các từ trong ngoặc ( thời gian, gió Tây ôn đới, trung gian, không gian ) điền vào những chỗ trống để nêu được hai đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường đới ôn hòa. Khí hậu mang tính chất …(1)… giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh. Thiên nhiên phân hóa theo thời gian và không gian. Phân hóa theo …(2)…: một năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Phân hóa theo …(3)…: thiên nhiên thay đổi từ từ Bắc xuống Nam theo vĩ độ, từ Đông sang Tây theo ảnh hưởng của dòng biển và …(4)…. Trả lời:. 1/……………………….. 2/……………………….. 3/……………………….. 4/……………………….. II/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa. (2 điểm) Câu 2. Trình bày đặc điểm về địa hình và khí hậu của châu Phi. (2 điểm) Câu 3. Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ôn hòa. (2 điểm) Bài làm. ớTRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2012-2013. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp: 7/… Họ tên: ……………………………………... MÔN: ĐỊA LÝ 7 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề). Đề 2:. I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Các dân tộc sống ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở đâu? a. Độ cao 3000m b. Sườn núi cao chắn gió c. Sườn núi khuất gió d. Vùng núi thấp 2. Đới lạnh nằm trong khoảng từ: a. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam b. Chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc c. Vòng cực đến hai cực cả hai bán cầu d. Chí tuyến Nam đến vòng cực Nam 3. Đới nóng có những cây lương thực chủ yếu nào? a. Lúa nước, ngô, khoai lang, sắn b. Sắn, lúa nước, ngô, mía, cao su. c. Ngô, khoai lang, ca cao, cà phê d. Khoai lang, ngô, cà phê, cao su, bông. 4. Nối những ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp: B ( Đặc điểm) Nối A ( Môi trường) 1. Càng gần chí tuyến thì thời kì khô hạn càng kéo a. Môi trường nhiệt đới gió 1dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn. mùa 2. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió 2b. Môi trường xích đạo ẩm 3. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm 3c. Môi trường nhiệt đới 5. Chọn các từ trong ngoặc ( đới lạnh, dòng biển, trung gian, vĩ độ ) điền vào những chỗ trống để nêu được hai đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường đới ôn hòa. Khí hậu mang tính chất …(1)… giữa khí hậu đới nóng và khí hậu …(2)…. Thiên nhiên phân hóa theo thời gian và không gian. Phân hóa theo thời gian: một năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Phân hóa theo không gian: thiên nhiên thay đổi từ từ Bắc xuống Nam theo …(3)…, từ Đông sang Tây theo ảnh hưởng của …(4)…. và gió Tây ôn đới. Trả lời:. 1/……………………….. 2/……………………….. 3/……………………….. 4/……………………….. II/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm về khí hậu và khoáng sản của châu Phi. (2 điểm) Câu 2. Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ôn hòa. (2 điểm) Câu 3. Trình bày nguyên nhân hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa. (2 điểm) Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẨN CHẤM I. Trắc nghiệm: (4 điểm) 1. b 2. d 3. c 4. 1–b 2–c 3–a 5. 1 – trung gian. BIỂU ĐIỂM 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 – thời gian 3 – không gian 4 – gió Tây ôn đới II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: - Nguyên nhân: + Khói bụi từ các nhà máy. + Khói bụi từ phương tiện giao thông. + Sự bất cẩn của con người khi sử dụng năng lượng nguyên tử - Hậu quả: + Tạo nên những trận mưa axit. + Tăng hiệu ứng nhà kính. + Thủng tầng ôzôn. Câu 2: - Địa hình: tương đối đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối sơn nguyên lớn. - Khí hậu: Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển nên châu Phi có khí hậu nóng, khô bậc nhất trên thế giới. Câu 3: - Hoang mạc đới nóng: + Biên độ nhiệt trong năm cao + Có mùa đông ấm, mùa hạ rất nóng. - Hoang mạc đới ôn hòa: + Biên độ nhiệt trong năm rất cao + Mùa hạ không quá nóng, mùa đông rất lạnh.. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm. 1 điểm. 1 điểm. 1 điểm 1 điểm. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm TC: 10 điểm. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) 1. a 2. c 3. a 4. 1–c 2–a 3–b 5. 1 – trung gian. BIỂU ĐIỂM. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2 – đới lạnh 3 – vĩ độ 4 – dòng biển II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: - Khoáng sản: phong phú, nhiều kim loại quý hiếm (vàng, uranium, kim cương. . .) - Khí hậu: Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển nên châu Phi có khí hậu nóng, khô bậc nhất trên thế giới. Câu 2: - Hoang mạc đới nóng: + Biên độ nhiệt trong năm cao. + Có mùa đông ẩm, mùa hạ rất nóng. - Hoang mạc đới ôn hòa: + Biên độ nhiệt trong năm rất cao. + Mùa hạ không quá nóng, mùa đông rất lạnh. Câu 3: - Nguyên nhân: + Khói bụi từ các nhà máy. + Khói bụi từ phương tiện giao thông. + Sự bất cẩn của con người khi sử dụng năng lượng nguyên tử - Hậu quả: + Tạo nên những trận mưa axit. + Tăng hiệu ứng nhà kính. + Thủng tầng ôzôn.. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 1 điểm 1 điểm. 0.5 điểm 0. 5 điểm 0. 5 điểm 0. 5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. TC: 10 điểm. KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 7 NĂM HOC: 2012 -2013. . I. MỤC TIÊU : 1 - Kiến thức : - HS nắm vững kiến thức về vị trí, đặc điểm khí hậu của các kiểu môi trường. - Nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí - Đặc điểm địa hình khoáng sản châu Phi. 2- Kĩ năng : - Xác định được những đặc điểm tự nhiên cơ bản của đới ôn hoà. - Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa chế độ nhiệt của hoang mạc đới nóng và đới ôn hoà. II / MA TRẬN ĐỀ : Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng số.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nội dung +Phần II: Các môi trường ĐL. TN. -MT đới nóng. (0,5) 5%. -MT đới ôn hoà - MT đới lạnh. TL. TN. TL. - Thiên nhiên Châu Phi. TL. TN 1,5. TL. 0,5 2đ 20%. 1đ (10%. 1. (0,5) 5%. 2. 0,5. - MT hoang mạc - MT vùng núi + Phần III: Thiên nhiên…..châu lục. TN 1(1,5) 10%. 2đ 20% (0,5) 5%. 2 0,5. 1(2đ) 20%. 2 4 6đ (40%) (60%). Tổng cộng. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7- NĂM HỌC 12-13 1. Nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? - Hiện trạng: bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề. - Nguyên nhân: + Hoạt động của công nghiệp + Động cơ giao thông + Sinh hoạt của con người - Hậu quả: + Tạo nên những trận mưa axit. + Tăng hiệu ứng nhà kính. + Thủng tầng ôzôn. 2.Kể tên các kiểu môi trương ở đới nóng? Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? + Cac kiểu môi trường ở đới nóng: - Môi trường xích đạo ẩm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Môi trường nhiệt đới - Môi trường nhiệt đới gió mùa - Môi trường hoang mạc. + Vị trí và đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? - Vị trí : Từ 50 B đến 50N - Đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm: Nhiệt độ cao quanh năm nóng ẩm mưa nhiều . Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện cho rừng rậm xanh quanh năm phát triển. 3. Nêu vị trí và đặc điểm địa hình, khí hậu, khoáng sản châu Phi? - Đại bộ phận lãnh thổ Châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở 2 bên đường xích đạo. - Xung quanh được bao bọc bởi các biển và đại dương: Biển Địa trung hải, Biển Đỏ, Aán Độ Dương, Đại Tây Dương. _ Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc môi trường đới nóng . _ Hình dạng: Châu Phi có dạng hình khối .Bờ biển ít bị cắt xẻ , ít đảo , bán đảo, vịnh biển do đó biển ít lấn sâu vào đất liền . - Địa hình :Tương đối đơn giản, toàn bộ Châu lục là khối sơn nguyên lớn xen các boàn ñòa. + Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi thấp dần từ đông nam tới tây bắc . +Các đồng bằng châu phi thấp , tập trung chủ yếu ven biển . +Raát ít nuùi cao. * Khí hậu: - Khí hậu: Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng của biển nên châu Phi có khí hậu nóng, khô bậc nhất trên thế giới - Khoáng sản: - Khoáng sản: phong phú, nhiều kim loại quý hiếm (vàng, uranium, kim cương. .) 4. So saùnh luïc ñòa vaø Chaâu luïc ? _ Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km vuông , có biển và đại dương bao quanh . Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là chính. _ Châu lục bao gồm phần lục địa và các đảo và quần đảo bao quanh. Sự phân chia các châu lục mang ý nghĩa về mặt lịch sử, kinh tế, chính trị. 5. Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ôn hòa. - Hoang mạc đới nóng: + Biên độ nhiệt trong năm cao. + Có mùa đông ẩm, mùa hạ rất nóng. - Hoang mạc đới ôn hòa: + Biên độ nhiệt trong năm rất cao. + Mùa hạ không quá nóng, mùa đông rất lạnh. 6.Thực vật và động vật thích nghi với môi trường đới lạnh bằng cách nào? - Thực vật: Phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, trong thung lũng kín gió, thân cây thấp lùn ( Rêu, địa y ) - Động vật: Thích nghi được với môi trường đới lạnh nhờ có lớp mỡ dày, lông dày, lông không thấm nước, di cư hoặc ngủ đông..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×