Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai 10 tu lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG!.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tiÕt 11 bµi 10. ?. tù lËp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> tiÕt 11 bµi 10 I đặt vấn đề. Tự lập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tiÕt 11 bµi 10. I đặt vấn đề II. Bµi häc. Tự lập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tiÕt 11 bµi 10. I đặt vấn đề II. Bµi häc. 1 – Tự lập: Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. 2 – Biểu hiện: Tự tin, bản lĩnh dám đương đầu với những khó khăn, thử thách; có ý chí nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, trong công việc và cuộc sống.. Tự lập.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> H N M NH Ó. H N – A NH. Tìm những hành vi thể hiện tính tự lập trong học tập và trong lao động. G N Ú ÓM Đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÀNH VI THỂ HIỆN TÍNH TỰ LẬP. Học tập. •Tự làm bài tập • Học thuộc bài trước khi đến lớp • Tự chuẩn bị đồ dùng học tập của mình • Tự soạn bài trước khi đến lớp. Lao động. •Tự trực nhật lớp • Đến sớm tự kê bàn ghế ngay ngắn cho cả lớp • Hoàn thành nhiệm vụ lao động do tổ trưởng phân công • Tự nấu cơm ăn để đi học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tình huống: - Hà và Hùng là đôi bạn thân. Hai bạn thờng học nhóm víi nhau. - B¹n Hµ häc b×nh thêng. Song l¹i kh«ng ch¨m häc. Nªn nh÷ng bµi khã Hïng thêng híng dÉn vµ gi¶ng cho Hµ. Một hôm Hùng bị ốm không sang nhà Hà đợc. Hôm đó thÇy gi¸o l¹i cho mÊy bµi to¸n khã vÒ nhµ. - Theo em Hµ sÏ ph¶i lµm g× ? Trả lời: Hà sẽ phải quyết tâm vận dụng kiến thức đã học để tự học và làm bài.Nếu không sẽ không thành công trong việc học còng nh trong cuộc sống..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> tiÕt 11 bµi 10. Tự lập. I đặt vấn đề II. BµiHỌC. 1.Tự lập là tự làm , tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. 2 – Biểu hiện: Tự tin, bản lĩnh ,dám đương đầu với những khó khăn, thử thách; có ý chí nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, trong công việc và cuộc sống.. 3 – Ý nghĩa: - Người có tính tự lập thường thành công trong cuộc sống và họ xứng đáng nhận được sự kính trọng của mọi người..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI TẬP LIÊN HỆ THỰC TẾ. Em hãy kể một tấm gương về tự lập trong cuộc sống hàng ngày mà em biết.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIỂU PHẨM GIỚI THIỆU GƯƠNG TỰ LẬP.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tấm gương nhà giáo Nguyễn Ngọc Ký Lên 4 tuổi, Nguyễn Ngọc Ký bị liệt 2 tay, 7 tuổi tập viết bằng chân. Cả chặng đường tuổi thơ của ông chỉ có một ước mơ duy nhất là quyết chí đi học để được như những người bình thường. Ông đã vượt lên sự run rủi của số phận, trở thành một nhà giáo ưu tú viết bằng chân. Cũng đôi chân ấy, ông đã viết sách, làm thơ, dạy học, tư vấn để vẽ lên một huyền thoại, một tấm gương vượt khó như biểu tượng cho nhiều thế hệ thanh thiếu niên Việt Nam noi theo. Năm 2005, Trung tâm Sách Kỷ lục Việt Nam đã tặng ông danh hiệu: "Người thầy đầu tiên của Việt Nam dùng chân để viết"..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GS Ngô Bảo Châu đạt giải toán học Fields.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> tiÕt 11 bµi 10. Tự lập. I đặt vấn đề II. Bµi häc. 1 – Tự lập: Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. 2 – Biểu hiện: Tự lập thể hiện sự tự tin, bản lĩnh cá nhân dám đương đầu với những khó khăn, thử thách; ý chí nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, trong công việc và cuộc sống.. 3 – Ý nghĩa: - Người có tính tự lập thường thành công trong cuộc sống và họ xứng đáng nhận được sự kính trọng của mọi người. 4 – Học sinh cần rèn luyện tính tự lập trong học tập ,công việc và sinh hoạt hằng ngày. -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 5tr.27 S T T. Các lĩnh vực. 1. Học tập. 2. Lao động. Nội dung công việc. Học bài,làm bài tập Tự giác,không Thích hợp cần nhắc nhở. Giúp việc nhà 3. Biện pháp thực hiện. Thời gian tiến hành. Hoạt động tập thể. Thi làm báo tường. Tìm mọi cách làm việc. Phù hợp. Sáng tác, trình bày. 4. Sinh hoạt cá nhân. Vệ sinh thân thể. Phù hợp. Sáng , Giữ gìn vệ sinh trưa , tối. BẢNG KẾ HOẠCH CÁ NHÂN. Dự kiến kết quả. Đạt điểm cao. Tốt. Đạt giải. Khoẻ mạnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIỂU PHẨM GIỚI THIỆU GƯƠNG TỰ LẬP CHÀO TẠM BIỆT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×