Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Slide ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH tế cây dưa hấu tại địa bàn xã BÌNH tân, HUYỆN tây sơn, TỈNH BÌNH ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ
KHOA KINH TẾ & PHÁT TRIỂN
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Đề tài:

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CÂY DƯA
HẤU TẠI ĐỊA BÀN XÃ BÌNH TÂN, HUYỆN
TÂY SƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
Sinh viên thực hiện:
Phan Thị Kiều
Lớp: K43A – KTNN

Giảng viên hướng dẫn:
TS. Trần Văn Giải Phóng


NỘI DUNG ĐỀ TÀI
1

2

3

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1
2

Tính cấp thiết của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu

3

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

4

Phương pháp nghiên cứu


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1
Cây lúa

Tính cấp thiết của đề tài
Các loại rau màu


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
2

Mục tiêu nghiên cứu
 Mục tiêu chung
 Mục tiêu cụ thể


• Khái qt hóa vấn đề
lý Hệ thống hóa về
• luận và thực tiễn
đánh giávấn đề lý kinh
những hiệu quả
tế củavề hiệu quả
luận việc trồng cây
dưa hấu.

kinh tế.
••Đánh giá thực và đề
Định hướng trạng
sản xuất dưa hấu tại
xuất các giải pháp
địa bàn nghiên cứu.
để sản xuất dưa
•hấu xuất một quả.
Đề có hiệu số giải

pháp để nâng cao
hiệu quả sản xuất dưa
hấu.


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu
 Phạm vi nghiên cứu


 Nội dung

 Về không gian:
Các hộ nông
Nghiên cứu,
đánh giá dưa
Địa bàn xãtình
dân trồng Bình
hình cũng Tây
Tân, huyện như
trên địa bàn xã
hiệu
Sơn. quả trồng
Bình hấu
cây dưaTân,
 Về thời gian:
huyện Tây
trên địa bàn xã
- Số liệu thứ cấp
Sơn, Tân, Bình
Bình tỉnh
2010 – 2012
huyện Tây
- SốĐịnh. cấp
Sơn. liệu sơ
năm 2012


PHẦN I:ĐẶT VẤN ĐỀ
4


Phương pháp nghiên cứu
Mô tả
khách quan
1

Ước lượng
hồi qui

5

2
Hiệu quả SX
dưa hấu

Phân tổ thống
kê; Phân tích
kinh tế

4

3

Điều tra thu
thập số liệu

Chuyên gia


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NG.CỨU

Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Khái niệm HQKT và ý nghĩa của xác định HQKT
Khái niệm

Ý nghĩa

Hiệu quả kinh tế được
hiểu là mối tuơng quan
so sánh giữa luợng kết
quả đạt được và luợng
chi phí bỏ ra trong hoạt
động sản xuất kinh
doanh.

Nâng cao hiệu quả kinh
tế có ý nghĩa rất quan
trọng đối với yêu cầu
tăng trưởng, phát triển
kinh tế nói riêng và
phát triển xã hội nói
chung.


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NG.CỨU
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn
1.1.2 Nguồn gốc và đặc điểm chung của cây dưa hấu
Một số hình ảnh cây dưa hấu xã Bình Tân



PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NG.CỨU
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn
1.2 Cơ sở thực tiễn
1.2.1. Tình hình sản xuất dưa hấu của tỉnh Bình Định và huyện Tây
Sơn.
Bảng 1: Diện tích, năng suất, sản lượng dưa hấu tồn huyện qua 3 năm.
Năm
Chỉ tiêu
Diện tích (ha)
Năng suất
(tấn/ha)
Sản lượng (tấn)

2011/2010
2010
572,9
36,43

2011
560
39,38

2012/2011

2012

+/-

%


486,6

-12,9

-2,25 -73,4 -13,10

39,9

24.517 22.054 19.415

2,95
-2,46

8,09

+/-

0,52

%

1,32

-10,05 -2,64 -11,96


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NG.CỨU
Chương 2: Đánh giá hiệu quả kinh tế cấy dưa hấu
2.1. Đặc điểm của địa bàn nghiên cứu.
Điều

kiện tự
nhiên
xã Bình
Tân,
huyện
Tây
Sơn

1

Vị trí địa lý
2

3

4

Địa hình, khí hậu, thủy văn

Khống sản, tài ngun rừng
Đất đai


2.2. Khái quát tình hình SX dưa hấu trên địa bàn xã.
Bảng 4 : DT gieo trồng các loại cây hàng năm của xã Bình Tân.
Năm

2010

2011


2012

2011/2010

2012/2011

Chỉ tiêu
DT (ha) DT (ha) DT (ha)
Tổng diện tích

+/-

%

+/-

%

1.417,5 1.570,7 1.625,5

153,2

10,8

54,8

3,49

Lúa


786,9

744

799

- 42,9

- 5,45

55

7,4

Lạc

75,6

73,2

101

- 2,4

- 3,2

27,8

38


Ngơ

45,5

19,5

15,5

- 26

- 57,14

Sắn

300

350

415

50

16,67

65

18,6

Mía


55

107

107

52

94,54

0

0

140

252

158

112

80

Dưa hấu
Rau đậu các loại

- 4 - 20,5


- 94 - 37,3

14,5
25
30
10,5
72,4
(Nguồn niên giám thống kê Phòng NN và PTNT huyện 5 Sơn)
Tây 20


Bảng 5: SX dưa hấu của xã Bình Tân từ năm 2010-2012
Chỉ tiêu

ĐVT

2010

2011

2012

2011/2010

2012/2011

+/-

%


+/-

%

1. Vụ xuân
- Diện tích

Ha

- Năng suất

Tấn/ha

- Sản luợng

95,5

200

149,5

105,5

109,4

-50,5

-25,25

32


30

40

-2

-6,25

10

33,33

Tấn

3056

6000

5980

2944

96,33

-20

99,67

- Diện tích


Ha

40,5

52

8,5

11,5

28,4

-43,5

-83,7

- Năng suất

Tấn/ha

26

25

28

-1

-3,8


3

12

- Sản luợng

Tấn

1053

1300

238

247

23,5

9

-81,7

- Diện tích

Ha

140

252


158

112

80

-94

-37,3

- Năng suất

Tấn/ha

29

27,5

34

-1,5

-5,2

6,5

23,6

- Sản lượng


Tấn

4109

7300

6218

3191

77,7

-1082

-14,8

2. Vụ thu

3. Tổng

(Nguồn UBND xã Bình Tân)


2.3. Tình hình cơ bản của các hộ điều tra
Bảng 6: Tình hình đất đai, lao động của các hộ điều tra.
Chỉ tiêu
1. Tổng số hộ

ĐVT

Hộ

BQC

Mỹ
Thạch

An
Hội

Thuận
Ninh

Tổng

-

20

20

20

60

2. Tổng Nhân khẩu
- Nhân khẩu BQ/hộ

Người
Người


3,97

80
4

71
3,55

87
4,35

238
-

3. Tổng lao động
- Lao động BQ/hộ




2,68

52
2,6

48
2,4

61

3,05

161
-

4. Tổng DTCT
- DTCT BQ/hộ
- DTCT BQ dưa hấu/hộ

Sào
Sào
Sào

11,28
12,11

250.50 200,50
12,50 10,03
12,40 10,25

225,50 676,50
11,28
13,70
-

(Nguồn: Số liệu điều tra – tổng hợp năm 2012)


Bảng 7: Tình hình trang bị vật chất – kỹ thuật của các
nơng hộ (Tính bình qn cho một hộ)

BQC
Chỉ tiêu

ĐVT
SL

Mỹ Thạch

Giá trị
(1000đ)

Giá trị
(1000đ)

SL

1. Trâu bò cày kéo

Con

1,02

21.300 1,15

2. Cày, bừa tay

Cái

0,33


3. Máy cày, máy kéo

Cái

0,18

4. Bình phun thuốc

Thuận Ninh

An Hội
SL

SL

Giá trị
(1000đ)

1

20.450

0,9

20.200

88,20 0,45

116,5 0,35


89

0,2

59

22.116 0,25

32.650 0,15

16.250 0,15

17.450

Cái

1,43 1.256,33 1,55

1.577 1,25

941.5

1,5

1.250,5

5. Máy bơm nước

Cái


1,17

3000 1,15

3.150 1,25

3.365

6. Nông cụ khác

Cái

4

129,25 4,15

136,75

41.009,
8

42.461,
3

Tổng giá trị

1000
đ

3.171,7


1,1

139,67 4,25

- 48.071,9

-

23.250

Giá trị
(1000đ)

153

3,6

60.746,
5

-

(Nguồn: Số liệu điều tra – tổng hợp năm 2012)


2.4. Kết quả sản xuất dưa hấu của các hộ điều tra
Bảng 8: Chi phí sản xuất và kết cấu chi phí sản xuất
của các hộ điều tra (Tính bình quân cho 1 sào)



Bảng 9: Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất dưa
hấu của các nông hộ
Chỉ tiêu

ĐVT

NSBQ

Tấn/sào

GO

Mỹ
Thạch

An Hội

Thuận
Ninh

BQC

1,73

1,63

1,76

1,71


1000đ

8.866,53

7.563,9

8.426,28

7.757,6

IC

1000đ

3.751,52

3.253,36

3.469,92

3.491,6

VA

1000đ

5.115,01

4.310,54


4.956,36

4.266

CPTC

1000đ

1.046,63

1.025,66

977,99

1.016,76

LN

1000đ

4.068,38

3.284,88

3.978,37

3.249,24

(Số liệu điều tra – tổng hợp năm 2012)



2.5. Hiệu quả sản xuất dưa hấu của các hộ điều tra
Bảng 10: Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất dưa
hấu (Tính bình qn cho 1 sào)
BQC

Mỹ
Thạch

An Hội

Thuận
Ninh

Chỉ tiêu

ĐVT

GO/IC

lần

2.22

2.36

2.32

2.43


VA/IC

lần

1.22

1.36

1.32

1.43

LN/TC

lần

0.72

0.85

0.77

0.89

(Nguồn số liệu điều tra – tổng hợp năm 2012)


2.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả sản
xuất dưa hấu ở địa bàn xã Bình Tân.

Bảng 11: Ảnh hưởng của diện tích đất đai đến hiệu quả sản
xuất dưa hấu.
Diện
GO/sào
tích bq
(sào) (1000đ)

ST
T

Phân theo
quy mơ (m2)

1

< 5000m2

19

31,67

7,53 6.778,95

3.926,89

2,37

1,37

2


5000 - 10000m2

39

65

13,2 8.460,26

4.902,37

2,41

1,41

3

> 10000m2

2

3,33

6.912,42

2,88

1,88

Số

hộ

%

35

10.600

VA/sào
(1000đ)

GO/IC VA/IC
(lần)
(lần)

(Nguồn số liệu điều tra – tổng hợp năm 2012)


Bảng 12: Ảnh hưởng của chi phí trung gian đến kết quả
và hiệu quả sản xuất dưa hấu.

(Nguồn số liệu điều tra – tổng hợp năm 2012)


Ảnh hưởng của các nhân tố thuộc hàm sản xuất
Bảng 13: Kết quả hàm hồi qui
Biến độc lập
Hệ số chặn A

Hệ số

-3,13

Độ lệch chuẩn
0,78

T- statistic
-3,65

Sig
0,000

0,015

0,48

3,18

0,002

Phân NPK (X2)

0,43

0,16

2,72

0,009

Phân u rê (X3)


0,13

0,06

2,18

0,034

Phân kali (X4)

0,15

0,07

2,21

0,032

Phân chuồng (X5)

0,33

0,16

2,08

0,042

-0,79


0,08

-1,02

0.031

Lượng LĐ (X7)

0,13

0,06

2,04

0,046

D

0,06

0,02

2,80

0,007

R2

0,87


-

-

-

Lượng giống (X1)

Vôi (X6)

(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra năm 2012)


2.7. Tình hình tiêu thụ dưa hấu của các hộ được điều tra.
Cửa hàng vật tư NN
Cửa hàng vật tư NN
100%
100%

Hộ trồng dưa hấu
Hộ trồng dưa hấu
35%
35%

Người thu gom
Người thu gom

55%
55%

10%
10%

Thương buôn lớn
Thương buôn lớn

35%
35%

Người bán lẻ ở chợ
Người bán lẻ ở chợ
của các tỉnh lân cận
của các tỉnh lân cận
35%
35%

NTD ở các
NTD ở các
tỉnh lân cận
tỉnh lân cận

Người bán lẻ ở
Người bán lẻ ở
các chợ trong tỉnh
các chợ trong tỉnh

55%
55%

10%

10%

NTD trong tỉnh
NTD trong tỉnh

Xuất khẩu sang TQ
Xuất khẩu sang TQ


2.7. Tình hình tiêu thụ dưa hấu của các hộ được điều tra.
Một số hình ảnh.

Thương lượng giữa thương
bn và hộ n.dân

Hợp đồng mua bán dưa
hấu


2.7. Tình hình tiêu thụ dưa hấu của các hộ được điều tra.
 Một số hình ảnh

Thu hoạch

Vận chuyển


Chương III: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN
XUẤT DƯA HẤU Ở XÃ BÌNH TÂN, HUYỆN TÂY SƠN.
Phát triển NN địa phương

Phát triển NN địa phương

Định hướng

Tập trung
Tập trung

chỉ đạo,
chỉ đạo,
khắc
khắc
phục hậu
phục hậu
quả thiên
quảtai
thiên

tai

Xây dựng
Xây dựng
vùng sản
vùng sản
xuất chuyên
xuất chuyên
canh
canh

canh


Khuyến
Khuyến
nông,
nông,
khuyến lâm,
khuyến lâm,
chuyển giao
chuyển giao
tiến bộ kỹ
tiến bộ kỹ
thuật

thuật

Chú trọng
Chú trọng
công tác chế
công tác chế
biến sau thu
biến sau thu
hoạch
hoạch

hoạch


×