Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

thi thuvat lyNgen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.95 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGHÈN. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 - LẦN 1 MÔN VẬT LÝ; Khối A, A1. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang). Mã đề thi 109. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)  x 4cos(2t  )(cm) 6 Câu 1: Một vật dao động với phương trình . Thời điểm vật có tốc độ 4 3cm / s lần thư 2012 kể từ lúc dao động la. 12071 6036 12072 6035 ( s) (s ) (s) ( s) A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 12 . Câu 2: Khi nói về vấn đề hao phí điện năng, phát biểu nao sau đây la sai? A. Máy biến áp có khung lam bằng các lá thép ghép cách điện với nhau để giảm sự hao phí vì nhiệt do dòng Fu-cô. B. Trong quá trình phát va truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện người ta phải tăng điện áp tại nơi phát. C. Trong các mạch tiêu thụ điện, để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt, người ta phải tăng hệ số công suất của mạch tiêu thụ. D. Trong các mạch tiêu thụ điện hay trong quá trình truyền tải điện để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt, người ta phải tăng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoa với phương trình. x 5cos(40t .  )(cm) 2 . Biết khối lượng của vật. la 100g . Năng lượng dao động của vật la. A. 20J . B. 200mJ . C. 100mJ . D. 200J . Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được, 1 L  H. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thưc u = U 0 cos(100πt +  ) (V). cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ phải có giá trị la. 10  4 C. 2 F.. 10 4 D.  F.. A. 100 Ω. B. 200 Ω. Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật m gắn vao sợi dây l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 30 0 rồi buông nhẹ. Lấy g =10m/s2. Tại vị trí lực căng dây có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật, sợi dây hợp với phương thẳng đưng một góc la A. 24,40. B. 00. C. 48,20. D. 300.. Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM chưa R 90 ; đoạn mạch MN chưa điện trở thuần R2 70 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có điện trở thuần 1 độ tự cảm L; đoạn mạch NB chưa tụ điện có điện dung C biến thiên. Cho biết điện áp đặt vao hai đầu AB của mạch la u 400 2 cos(t )V (  không đổi). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, B có giá trị cực tiểu la A. 175V. B. 100V C. 0V. D. 195V.. Câu 7: Một sợi dây đan hồi dai 1m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây la 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây với số bụng khác nhau? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R va đoạn mạch MB chưa một cuộn dây thuần cảm va một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp đặt vao hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz va có giá trị hiệu dụng U không. p . đổi. Điện áp giữa hai đầu R va hai đầu MB có cùng giá trị hiệu dụng va lệch pha nhau góc 3 Để hệ số công suất.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 100 C F  bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện có điện dung va khi đó công suất tiêu thụ của mạch la 100W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch la A. 100W. B. 86,6W. C. 75W. D. 70,7W. Câu 9: Vật nhỏ gắn vao lò xo nằm ngang, bỏ qua ma sát. Kích thích cho vật dao động thì chiều dai lò xo biến 2. thiên từ 21cm đến 33cm. Lấy  10 . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực đan hồi có độ lớn cực đại la 0,2s. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu đến thời điểm t 2 vật qua vị trí cân bằng lần thư hai kể từ thời điểm t1, tốc độ trung bình của vật la A. 60 mm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 600 mm/s.. x 4 cos(0,5t . 5 )(cm) 6 (trong đó t tính bằng giây) .Thời điểm. Câu 10: Một vật dao động điều hoa với li độ vật đi qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ la 1 1 A. t = 3 (s) B. t = 2(s) C. t = 5 3 (s). D. t = 1(s).   u U 0 cos  100 t   3  (V) vao hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự  Câu 11: Đặt điện áp 10 4 1 C L 2 (H) va một tụ điện có điện dung  (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch la 150 V thì cảm cường độ dòng điện trong mạch la 4A. Biểu thưc của hiệu điện thế hai đầu tụ điện la.     uC 250 cos  100 t   (V ) uC 5cos  100 t   (V ) 3 6   A. . B. .     uC 500 cos  100 t   (V ) uC 500 cos  100 t   (V ) 3 6   C. . D. . Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với lực đan hồi lớn nhất của lò xo la 2N va năng lượng dao động la 100mJ. Thời gian trong một chu kì lực đan hồi la lực kéo có độ lớn không nhỏ hơn 1N la 0,1s. Tốc độ cực đại của vật dao động la A. 314,1 cm/s. B. 209,44 cm/s. C. 402,5 cm/s. D. 628,3 cm/s.. Câu 13: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm va tụ điện C. Nếu gọi I 0 la cường độ dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 theo hệ thưc. U 0 I 0. L C.. I0L C .. U0 . U 0 I 0. L C .. I 0C L .. U0 . A. B. C. D. Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i va u la cường độ dòng điện trong mạch va hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện tại một thời điểm nao đó, I0 la cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thưc nao sau đây la sai ? 2.  i  q q    .  A.. 2. giữ vật. 2.  i  U u    .  C  B.. 2. u 2 q q    . 2 2 U u   i L  .  C. 0 D. Câu 15: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cưng k 100 N / m gắn với vật m1 100 g . Ban đầu m1 m2 300 g m1 2 0. 2 0. 2. tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật. 2 0. 2. tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ để vật. đến va chạm. m2 cả hai vật dính vao nhau cùng dao động (va chạm mềm, coi hai vật la chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy  2 10 ). Quãng đường vật m1 đi được sau 2s kể từ lúc buông vật la A. 40,58 cm. B. 42,58 cm. C. 38,58 cm. D. 36,58cm. 1 Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để thế năng giảm từ cực đại xuống còn 4 giá với vật. trị cực đại la 0,2 s. Thời gian ngắn nhất để động năng giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa la A. 0,3 s. B. 0,1 s. C. 0,35 s. D. 0,15 s.. Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoa cùng phương có phương trình dao động la.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   x1 = 4cos( 10t - 3 ) (cm) va x2=4cos(10  t+ 6 ) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp la   A. x = 8cos( 10t - 12 ) (cm). B. x = 8cos( 10t - 6 ) (cm).   C. x = 4 2 cos( 10t - 12 )(cm). D. x = 4 2 cos( 10t - 6 )(cm).. Câu 18: Cho mạch RLC nối tiếp, có R = 50 ,. C. 2.10 4 F  . Dòng điện xoay chiều có tần số f= 50 Hz. Cuộn. dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị la. 2 1 3 1 A.  H. B. 2 H. C.  H. D.  H. Câu 19: Phát biểu nao sau đây la đúng khi nói về dao động cưỡng bưc? A. Dao động cưỡng bưc có biên độ cang lớn khi tần số của lực cưỡng bưc cang gần tần số riêng của hệ dao dộng.. B. Dao động cưỡng bưc có biên độ chỉ phụ thuộc vao biên độ của lực cưỡng bưc. C. Dao động cưỡng bưc luôn có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động cưỡng bưc có biên độ va tần số bằng biên độ va tần số của lực cưỡng bưc. Câu 20: Chọn phát biểu sai. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều, cuộn thư cấp mắc với một điện trở thuần. Nếu giảm giá trị của điện trở xuống còn một nửa giá trị ban đầu thì A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thư cấp va cuộn sơ cấp tăng hai lần. B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp va thư cấp đều không đổi. C. suất điện động cảm ưng cực đại trong cuộn thư cấp va cuộn sơ cấp đều không đổi. D. công suất tiêu thụ điện ở mạch thư cấp va mạch sơ cấp đều không đổi.. Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây va tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có tần số thay đổi được. Khi tần số f=f1=50 Hz va f=f2= 200Hz thì hệ số công suất của mạch la như nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại thì tần số dòng điện có giá trị la A. 75Hz. B. 125Hz. C. 100Hz. D. 150Hz..  i  2 cos(100 t  )( A) 6 Câu 22: Biểu thưc của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch la .Ở 1 t s 300 cường độ trong mạch đạt giá trị thời điểm A. cực tiểu. B. bằng 1 A. C. bằng 0. D. cực đại.  x 4sin(5t  )cm t 0,1s 3 Câu 23: Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm 1 t 2 2s đến. la: A. 74,5 cm.. B. 77,5cm.. C. 81,5 cm.. D. 76 cm.. Câu 24: Một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ va phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mưc cường độ âm la 80dB. Hỏi tại điểm cách nguồn âm 1m thì mưc cường độ âm bằng bao nhiêu? A. 800 dB. B. 8 dB. C. 90 dB. D. 100 dB.. Câu 25: Một mạch điện gồm hai phần tử mắc nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu mỗi phần tử có biểu thưc   u2 200 cos  100 t    V  u1 100 cos  100 t   V  2  va . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện la A. 100 5(V ) . B. 50 10(V ) . C. 100 10(V ) . D. 300(V ) . Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp cùng biên độ, dao động điều hoa theo phương thẳng đưng có tần số 15 Hz va luôn cùng pha . Biết tốc độ truyền.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> sóng trên mặt nước la 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm không dao động (đưng yên) trên đoạn S1S2 la A. 5 B. 9 C. 11. D. 8.. 10 4 1 Câu 27: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L =  H; C = 3 F, R thay đổi được, dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại thì R phải bằng. 100 200 A. 3 Ω. B. 200 Ω. C. 3 Ω. D. 100 Ω. Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=2mH va một tụ điện có điện dung la C=3nF, điện trở của mạch la R=0,1  . Muốn duy trì dao động trong mạch với hiện điện thế cực đại trên tụ la 10V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất la 5 A. 1,5.10 W. 6 5 3 B. 7,5.10 W C. 1, 67.10 W D. 15.10 W Câu 29: Đặt điện áp u 200 cos 2 ft (V) (tần số f thay đổi được) vao hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn cảm thuần, tụ điện va điện trở R 100 . Thay đổi tần số f để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch, khi. đó công suất của mạch có giá trị la A. 200 W. B. 0 W.. C. 100 W.. D. 400 W.. Câu 30: Để tần số dao động riêng của mạch dao động LC tăng lên 4 lần ta cần A. tăng điện dung C gấp 4 lần. B. tăng điện dung C gấp 12 lần. C. giảm độ tự cảm L xuống 4 lần. D. giảm độ tự cảm L xuống 16 lần. Câu 31: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương u a cos 40 t (cm) , u B a sin 40 t (cm) (a la hằng số). Cho biết tốc thẳng đưng với phương trình lần lượt la A độ truyền sóng la 40 cm/s va coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ a cm trên đoạn MN la A. 6. B. 7. C. 4. D. 3.. Câu 32: Đặt vao hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có tần số va giá trị hiệu dụng không đổi. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM va MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 90( ) mắc nối tiếp với tụ điện C có dung kháng Z C = 90(). Đoạn MB gồm một điện trở thuần R 0 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết rằng đoạn mạch MB có điện áp hiệu dụng la 60V, điện áp hai đầu đoạn AM có giá trị hiệu dụng bằng 180V va.  trễ pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Công suất của mạch AB la A. 60 W. B. 240 W. C. 180 W. D. 120 W. Câu 33: Tai ta nghe nốt la của đan ghita khác nốt la của đan viôlon la vì A. hai âm đó có âm sắc khác nhau. B. hai âm đó có cường độ âm khác nhau. C. hai âm đó có mưc cường độ âm khác nhau. D. hai âm đó có tần số khác nhau. Câu 34: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoa với giá trị cực đại bằng Q 0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường la. A.. Q  0 q= 3 .. B.. Q  0 q= 4 .. Q 2  0 2 . C. q =. Q  0 D. q = 2 ..   u 220 2 cos 100t   (V ) 2  Câu 35: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thưc , t tính bằng giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tưc thời bằng giá trị hiệu dụng la. 3 1 3 1 (s) (s) ( s) ( s) A. 200 . B. 200 . C. 400 . D. 400 . Câu 36: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C va cuộn dây có độ tụ cảm L = 0,125H. Mạch được cung cấp một năng lượng 25 J bằng cách mắc tụ vao nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi mạch dao động thì dòng điện tưc thời trong mạch la i = I0cos4000t(A). Suất điện động E của nguồn có giá trị la A. 12V. B. 13V. C. 10V. D. 11V.. Câu 37: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, phát biểu nao sau đây la sai? A. Hai điểm đối xưng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Các điểm trên dây (không kể nút) đều dao động với biên độ bằng nhau. C. Sóng tới va sóng phản xạ trên dây gặp nhau va giao thoa với nhau vì chúng la hai sóng kết hợp. D. Các điểm trên dây (không kể nút) đều dao động với biên độ không đổi. Câu 38: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L=5µH va một tụ xoay, điện dung biến đổi từ C1=10pF đến C2=250pF. Dải tần (khoảng tần số) ma máy có thể thu được la A. 4,5MHz ─ 22,5MHz. B. 4MHz ─ 27,27MHz. C. 7,28MHz ─ 19,23MHz.. D. 3,24MHz ─ 28,57MHz.. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC với C thay đổi được. Đặt vao hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thưc u = U 2 cos (  t)(V). ( U ,  không đổi). Có hai giá trị điện dung của tụ điện la C 1, C2 (với C1 < C2) cho cùng một giá trị công suất của mạch. Khi tăng điện dung của tụ điện từ C 1 đến C2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. không thay đổi. B. giảm dần. C. lúc đầu tăng sau giảm. D. lúc đầu giảm sau tăng.. Câu 40: Trong dao động cơ điều hòa, phát biểu nao sau đây sai? A. Tốc độ của vật cực đại khi lực tác dụng lên vật cực đại. B. Gia tốc của vật bằng 0 khi vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. C. Vật đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Tốc độ của vật cực đại khi li độ bằng 0. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dai 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật la.   A. x = 2cos(10πt- 2 ) (cm). B. x = 4cos(10πt + 2 ) (cm). C. x = 2cos10πt (cm). D. x = 4cos5πt (cm). Câu 42: Một con lắc đơn dai l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dai của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Độ dai mới của con lắc la A. 148,1 cm. B. 108 cm. C. 133,3 cm.. D. 97,2 cm.. Câu 43: Trong một thí nghiệm tạo sóng dừng, người ta dùng máy rung với tần số 50Hz để truyền dao động cho một sợi dây đan hồi dai 120 cm, đầu kia của dây được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng la A. 20 m/s. B. 0,8 cm/s. C. 10 m/s. D. 0,4 cm/s.. Câu 44: Trên một sợi dây đan hồi có nguồn phát sóng O với phương trình. u0 4 cos(2 t .  )(mm) 6 , sóng. truyền với vận tốc v = 20cm/s. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách O một đoạn 5cm la. 2  )( mm) uM 4 cos(2 t  )( mm) 3 3 A. . B. .  2 uM 4 cos(2 t  )( mm) uM 4 cos(2 t  )( mm) 3 3 C. . D. . Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều ma uM 4 cos(2 t . máy phát ra la 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ la A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút.. C. 750 vòng/phút. D. 500 vòng/phút. Câu 46: Cho một khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc  150 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường 10  sưc của một từ trường đều B . Từ thông cực đại gửi qua khung la  (Wb). Chọn gốc thời gian t = 0s la lúc pháp   tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ưng từ B . Biểu thưc xác định suất điện động cảm ưng e xuất hiện trong khung dây la. A. e 25 2 sin(5 t ) (V). B. e 25 2 cos(5 t ) (V). C. e 50sin(5 t ) (V). D. e 50 cos(5 t ) (V). Câu 47: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nao sau đây la sai? A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoan với tần số 2f . B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoan với tần số f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 48: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch la 7,5 MHz va khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch la 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch la A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.. Câu 49: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thưc i = 4 3 cos200  t(A) la A. 2 6 A. B. 4 6 A. C. 3 A. D. 4 3 A. Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 6 cm. Li độ của vật tại vị trí động năng bằng ba lần thế năng la. A. 3 cm.. B. 3 cm.. C. 2 3 cm.. D. -3 cm.. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một cuộn giấy vệ sinh được thả không vận tốc đầu va lăn không trượt trên đỉnh của một mặt phẳng nghiêng chiều dai l 3m có góc nghiêng lập với mặt đất một góc α=30 0. Cho bán kính trong va ngoai của cuộn m I  ( R12  R22 ) 2 giấy la R1=3cm va R2=6cm. Biết momen quán tính I của cuộn giấy đối với trục lăn la . Vận tốc tịnh tiến của cuộn giấy khi tới chân mặt phẳng nghiêng la: A. 2,07 m/s B. 4,30 m/s C. 43 m/s D. 20,7 m/s. Câu 52: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có bán kính 2m có thể quay xung quanh một trục đi qua tâm va vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vao đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa la: A. 240kg B. 160kg C. 80kg D. 960kg. Câu 53: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha va cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d 1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M va đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước la A. 26cm/s B. 20cm/s C. 24cm/s D. 28cm/s. Câu 54: Một đĩa dặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay quanh trục đối xưng đi qua tâm va vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay, vận tốc góc của đĩa la 24rad/s. Mômen quán tính của đĩa la A. I = 3,60 kgm2 B. I = 0,25 kgm2 C. I = 7,50 kgm2 D. I = 1,85 kgm2. Câu 55: Dao động điện từ trong mạch LC la dao động điều hòa. Khi điện áp giữa hai cuộn tự cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch la 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn tự cảm bằng 0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L= 5mH. Điện dung của tụ điện bằng. A. 50  F B. 0, 02F C. 5, 0  F D. 0, 02  F Câu 56: Đối với họa âm cơ bản va nhạc âm bậc 2 do cùng một dây đan phát ra thì A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.. C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số họa âm bậc 2. D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi họa âm bậc 2. Câu 57: Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp va thư cấp la k=6. Người ta mắc va hai đầu cuộn thư cấp một động cơ 150W-25V, có hệ số công suất 0,8. Mất mát năng lượng trong máy biến thế la không đáng kể, Bỏ qua điện trở 2 cuộn dây va coi như hệ số công suất của 2 mạch la như nhau. Nếu hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp la A. 1,6 B. 0,8 C. 1,25 D. 1. Câu 58: Một đĩa tròn mỏng có khối lượng m = 10kg, bán kính R = 2m, có thể quay quanh trục cố định đi qua tâm. Đĩa đang quay đều với vận tốc góc ωo = 5 rad/s. Khi điểm M trên đĩa có tọa độ la 10rad, người ta tác dụng vao mép đĩa một lực F = 10N (cùng chiều chuyển động với đĩa). Biết I= mR2/2. Tọa độ của điểm M sau thời gian t = 5s. A. 35 rad B. 37,5 rad C. 40 rad D. 47,5 rad. Câu 59: Một người cảnh sát đưng bên đường phát ra một hồi còi có tần số 800Hz về phía một ô tô đi qua trước mặt. Máy thu của cảnh sát nhận được âm phản xạ có tần số 650Hz. Biết tốc độ âm trong không khí la 340m/s Tốc độ của ô tô la A. 35m/s. B. 60m/s. C. 70m/s. D. 15m/s..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 60: Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2,5.10 kg.m². Cuốn đầu một sợi dây vao ròng rọc (dây không trượt so với ròng rọc) va buộc dầu kia của dây vao hòn bi có khối lượng m=3kg. (g =10m/s²). Bắt đầu thả cho hệ thống chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn h=15cm thì tốc độ góc của ròng rọc la A. 17,5rad/s B. 276,9rad/s C. 30,0rad/s D. 35,0rad/s -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×