Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.75 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I/ TRAÉC NGHIEÄM :(5ñ) 1. Caên baäc hai soá hoïc cuûa soá khoâng aâm a laø soá x khi :a) x2 = a. b) a2 = x. c) x2 = a vaø a. 0 d) x2 = a vaø x 0. 2. Bieát x = 4 thì x2 coù giaù trò laø :a) 16 b) 32 c) 256 d) 2 3. Trong 1 tam giác vuông , tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc nhọn được gọi là : a) sin b) cos c) tg 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH khi đó : a) AB2 + AC2 = AH2 b) AB2 = BH2 + HC2 c) AB . AC = AH . BC d) AB2 = AC2 + BC2. d) cotg . x +2 x - 2 điều kiện xác định của biểu thức M là : b) x 0 vaø x 4 c) x 0. 5. Cho biểu thức M = a) x > 0 d) x < 0 6. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào đúng ? a) Trong một đường tròn , đường vuông góc với 1 dây thì đi qua trung điểm của dây đó . b) Trong một đường tròn , dây càng lớn thì khoảng cách tâm đường tròn đến dây càng lớn . c) Trong một đường tròn 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau . d) Qua 3 điểm bất kì thì bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một đường tròn . 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – 2x + 5 ? a) (– 3 ; 0) b) (0 ; 5) c) (1 ; 2) d) (–1 ; –2). 2 8 x+2 8. Cho haøm soá y = 3 khi x = 1 thì giaù trò cuûa y laø : a) 3. 7 b) 3. 5 c) 3. 2 d) 3. 9. Qua điểm A ở ngoài đường tròn (0 ; R) dựng tiếp tuyến AB của đường (B là tiếp điểm) khi đó ta có : a) AB OA b) AB = R c) AOB caân taïi A d) AB OB 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15 cm , AC = 20 cm . Gọi M là trung điểm của BC , độ dài đoạn thẳng AM là : a) 10,5 cm b) 11,5 cm c) 12,5 cm d) 13,5 cm. ( 3 2) 2. 11. Biểu thức coù giaù trò laø :a) 3 2 b) 2 – 3 c) 1 d) –1 12. Nếu M nằm trên đường tròn ( O ; R) thì : a) OM < R b) OM > R c) OM = 2R d) OM = R 13. Cho hàm số y = (m – 3)x + 2 giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là : a) m > 3 b) m 3 c) m < 3 d) m 3 14. Hai đường thẳng y = 3x + 1 – m và y = x + 2m – 1 cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung thì m bằng:. 3 a) 2. 2 b) 3. 3 c) 2. 2 d) 3. 15. Đường thẳng có phương trình y = ( a + 1 )x + 2 đi qua A ( 1 ; –1 ) có hệ số góc là : a) 4 b) 1 c) -1 d) – 4 16. Cho đoạn thẳng OI = 6cm , vẽ đường tròn ( O ; 8cm) và đường tròn ( I ; 2cm) hai đường tròn (O) và ( I ) có vị trí tương đối laø : a) Tiếp xúc ngoài b) Tieáp xuùc trong c) Caét nhau d) Đựng nhau 17. Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của ( O ; R ) và ( I ; r ) , giả sử R > r > O đường tròn ( I ) và ( O ) ở ngoài nhau khi : a) d = R + r b) d = R – r c) d < R – r d) d > R + r 18. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường :a) đường cao b) trung tuyến c) phaân giaùc d) trung trực 19. Cho đường tròn ( O ; 3cm ) và dây cung AB = 8cm . Khoảng cách từ dây AB đến tâm O là : a) 5cm b) 10cm c) 11cm d) 4cm 20. Trong 4 soá 2 3 ; 3 2 ; II/ TỰ LUẬN : (5đ). 3 5 ; 5 3 , soá nhoû nhaát laø : a) 2 3. Câu 1 :(1đ) Rút gọn biểu thức : A =. 96 + 3 54 –13 6 + 2 216 ;. b) 3 2. c). 2 2 2 1 B= (. 5 3 15 3. d). 3 5. 35 ).( 2 5) 7. 1 Câu 2 :(1,5đ) a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số y = 2 x + 2 và y = –x + 5. b. Tìm toạ độ giao điểm M của hai đồ thị nói trên . Câu 3 :(2,5đ) Cho nửa đường tròn ( O ; R ) đường kính AB . M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn , tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D a. b. c. d.. Chứng minh CD = AC + BD và DOC vuông . Chứng minh AC . BD = R2 Chứng minh ba điểm C , O , D cùng thuộc một đường tròn . Hãy xác định tâm của đường tròn đó . Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... .......................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... A. TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm ). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .. BAØI 1 : Thời gian chạy 50m của học sinh nam lớp 7A1 được Thầy dạy Thể dục ghi lại như sau : ( 1đ) Số thứ tự của HS nam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Thời gian (giây) 8,6 8,4 8,5 8,3 8,7 8,6 8,5 8,5 8,6 8,3 8,4 8,4 8,5 8,6 8,3 8,7 Caâu 1 : Daáu hieäu caàn tìm laø : a. Số học sinh nam của một lớp 7A1. b. Số học sinh nam , nữ của lớp 7A1. c. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam. c. Thời gian chạy của học sinh lớp 7A1. Caâu 2 : Soá caùc giaù trò cuûa daáu hieäu laø : a. 5 b. 16 c. 40 d. 9 Caâu 3 : Soá caùc giaù trò khaùc nhau cuûa daáu hieäu laø : a. 16 b. 4 c. 5 d. 8 Caâu 4 : Caùc giaù trò khaùc nhau cuûa daáu hieäu laø : a. 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 b. 8,1 ; 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 c. 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 ; 8,8 d. 8,2 ; 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 BAØI 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập ( thời gian tính theo phút ) của học sinh lớp 7A2 ( ai cũng làm được ) và ghi lại như sau : ( 2đ) 10 5 9. 5 7 8. 8 8 9. 8 9 10 9 9 9. 7 8 9. 8 10 10. 7 9 5. 14 14 5. 8 8 14. Caâu 1 : Soá hoïc sinh tham gia laøm moät baøi taäp laø : a. 27 b. 30 c. 33 d.35 Câu 2 : Để tính thời gian trung bình làm bài của học sinh lớp 7A 2 ta phải dùng công thức :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a.. X=. x1n1 +x 2 n 2 +...+x k n k x1 +x 2 +...+x k. X=. b.. x1 +x 2 +...+x k n1 +n 2 +...+n k. c. d. Câu 3 :Thời gian trung bình của học sinh lớp 7A2 làm bài là : a. 8,5 b. 8,6 c. 8,7 Caâu 4 : Moát cuûa daáu hieäu laø : a. 8 b. 9 c. 8 vaø 9. X. N x1n1 +x 2 n 2 +...+x k n k. X. x1n1 +x 2n 2 +...+x k n k N. d. 8,8 d. 5 vaø 14. II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài tập : Số cân nặng của 20 bạn ( Tính đến tròn đến kg ) trong một lớp được ghi lại như sau : a. b. c. d.. 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 Dấu hiệu ở đây là gì ? (1đ) Laäp baûng " taàn soá " vaø nhaän xeùt ( baûng taàn soá theo coät doïc ). (2ñ) Tính soá trung bình coäng vaø tìm moát cuûa daáu hieäu . (2ñ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .(2đ. Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : ……………………………………………… Lớp : …………. KIEÅM TRA 1 TIEÁT MÔN : ĐẠI SỐ 9 Hoïc kì II - 2007-2008. ÑIEÅM. I/ TRAÉC NGHIEÄM : (2ñieåm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1) Caëp soá ( 1 ; –3 ) laø nghieäm cuûa phöông trình : A. 3x –2y = 3 B. 3x –y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 3x – 0y = 0 2) Trong caùc phöông trình sau ñaây phöông trình naøo laø phöông trình baäc nhaát 2 aån ? A. x2 + y = 0 B. 2x = 8 C. 2x – y2 = – 3 D. y = x – 3 x + y=2 3) Hai heä phöông trình : 2x - 3y = 9 A. Đúng. x+y=2 và x = 3 tương đương với nhau .. B. Sai. x - 2y = 1 4) Heä phöông trình 2x - 4y = 2 coù : A. Voâ nghieäm B. Moät caëp nghieäm duy nhaát. C. Voâ soá nghieäm. D. A , B , C đều sai. 5) Nghieäm toång quaùt cuûa phöông trình 2x – y = 1 coù daïng laø : x R x R A. y = 2x - 1 B. y = 2x - 1 C. y = 2x – 1. D. x R. 6) Phöông trình 5x + 4y = 8 coù nghieäm laø : A. (–3 ; 0 ) B. ( 0 ; 1 ). C. ( 0 ; 2 ). D. (–2 ; 0 ). 2x + y = 3 7) Nghieäm cuûa heä phöông trình x - 2y = 4. laø :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. ( 2 ; –1 ). B. ( 2 ; 1 ). C. (–2 ; 1 ). 8) Các bước giải một bài toán bằng cách lập hệ phương trình là : A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước II/ TỰ LUẬN (8điểm) 4x + 7y = 16 Baøi 1 : (2ñ) Giaûi heä phöông trình sau : 4x - 3y = -24. D. (–2 ; –1 ). D. 4 bước. k.x - y = 5 Baøi 2 : (1,5ñ) Cho heä phöông trình : x + y = 1 Với giá trị nào của k thì hệ phương trình có nghiệm là : ( x ; y ) = ( 2 ; –1 ) Bài 3 : (4,5đ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình . Hai tổ công nhân theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 sản phẩm . Thực tế tổ công nhân I vượt mức 10% , tổ công nhân II vượt mức 15% do đó cả hai tổ công nhân làm được 404 sản phẩm . Tính số sản phẩm của mỗi tổ công nhân phải làm theo kế hoạch . ................................................................................................................................................................................... I. TRAÉC NGHIEÄM :(3ñ). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . 1) Để chứng minh một tam giác là tam giác cân , cần chứng minh tam giác đó có : a) Hai caïnh baèng nhau b) Hai goùc baèng nhau c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai 2) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài của một tam giác vuông ? a) 3 cm , 4 cm , 5 cm . b) 4 cm , 5 cm , 6 cm . c) 5 cm , 6 cm , 7 cm . d) 6 cm , 7 cm , 8 cm . 3) ABC vuoâng taïi A , neáu B = 300 thì C = ?. a) 300 b) 600 c) 900 d) 1800 4) Moät tam giaùc vuoâng bieát caïnh huyeàn laø 13 cm , caïnh goùc vuoâng laø 12 cm , caïnh goùc vuoâng coøn laïi seõ laø : a) 11cm . b) 14cm . c) 5cm . d) 6cm . 5) ABC là tam giác đều khi : a) AB = AC . b) AC = BC . c) AB = AC = BC . d) A = B = C . 6) MNP có MNP = 900 và NM = NP , khi đó : a) MNP vuoâng . b) MNP vuoâng caân . c) MNP caân . d) MNP đều . 7) DHK vuông tại D khi đó : a) DH 2 = HK2 + DK2 . b) DK 2 = HK2 + DH2 . c) HK 2 = DH2 – DK2 . d) HK 2 = DH2 + DK2 . 8) Cho ABC và DEF có AB = DE , BC = EF , A = D , ABC = DEF theo trường hợp : a) c . c . c b) c . g . c c) g . c . g d) Cả a , b , c đều sai 9) Cho ABC vuoâng taïi A , ta coù : a) B + C = 900 . b) A + B = 900 . c) A + C = 900 . d) B = C = 900 . 10) Cho hình veõ , bieát B = 450 , C = 300 Giaù trò cuûa x laø : a) 450 b) 300 c) 750 450 300 d) 150 11) Hai tam giaùc baèng nhau laø hai tam giaùc coù :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) caùc goùc baèng nhau . c) caùc ñænh baèng nhau .. b) caùc caïnh baèng nhau . d) các góc và các cạnh tương ứng bằng nhau . ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 12) Cho ABC và A B C có AB = A B , AC = A C , BC = B C , A A , B B , C C , để kí hiệu sự ' ' ' baèng nhau cuûa ABC vaø A B C ta vieát : ' ' ' ' ' ' a) ABC vaø A B C b) ABC vaø B A C ' ' ' c) CAB vaø A B C. ' ' ' d) ABC vaø A B C. II. TỰ LUẬN ( 7đ) Caâu 1 (2ñ) : a. Veõ DEF caân taïi D coù F = 700 , EF = 4cm . b. Tính soá ño D .. Câu 2 (5đ) : Cho ABC cân tại A có AB = AC = 10 cm , BC = 12 cm . Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ) a. Chứng minh HB = HC . b. Tính độ dài AH . c. Kẻ HI vuông góc với AB (I AB ) < IK vuông góc với AC ( K AC ) . Chứng minh HIK cân .. ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... .......................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ..................................................................... Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . I .> TRAÉC NGHIEÄM (3ñ) Câu 1 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô a) b). KIEÅM TRA 45 PHUÙT Moân : Hình hoïc 9 Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. maø em choïn trong caùc caâu sau .. Trong một đường tròn , góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chaén 2 cung baèng nhau thì baèng nhau . Tứ giác có tổng 2 góc bắng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn .. c). Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng nữa tổng số đo hai cung bò chaén . d) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực cuûa 3 caïnh . Câu 2 : Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . 1) AB = R là dây cung của đường tròn ( O ; R ) số đo cung AB là : a) 600 . b) 900 . c) 1200 . d) 1500 . 2) Tứ giác ABCD nội tiếp , biết A = 1150 , B = 750 , hai góc C , D có số đo là : a) C = 1050 ; D = 650 . b) C = 1150 ; D = 650 . c) C = 650 ; D = 1050 . d) C = 650 ; D = 1150 . 3) Moät hình troøn coù chu vi laø 6 π (cm) thì coù dieän tích laø : a) 3 π ( cm2 ). b) 4 π ( cm2 ). c) 6 π ( cm2 ). d) 9 π ( cm2 ). 4) Hai bán kính OA , OB của đường tròn ( O ) tạo thành góc ở tâm là 1100 , số đo cung AB lớn là : a) 1100 . b) 550 . c) 2500 . d) 1250 . 5) Dieän tích cuûa hình troøn laø 25 π ( cm2 ) vaäy chu vi hình troøn laø : a) 5 π ( cm ). b) 6 π ( cm ). c) 8 π ( cm ). d) 10 π ( cm ). 6) Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là : a) 1cm . b) 2cm . c) 3cm . d) 4cm . 7) Cung AB của đường tròn ( O ; R ) có số đo là 1200 , vậy diện tích hình quạt AOB là : πR 2 a) 2 .. πR 2 b) 3 . 8) Cho hình veõ coù NPQ = 450 , PQM = 300 soá ño cuûa NKQ baèng : a) 500 . c) 750 .. b) 600 . d) 800 .. πR 2 c) 4 .. πR 2 d) 6 .. 450.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. >TỰ LUẬN ( 7đ) Cho ABC ( AB = AC ) nội tiếp trong đường tròn ( O ) , các đường cao AG , BE , CF gặp nhau tại H . a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp . Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó . b) Chứng minh AF . AC = AH . AG c) Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn ( I ) . d) Cho bán kính của đường tròn ( I ) là 2cm , BAC = 500 . Tính độ dài cung FHE của đường tròn ( I ) và diện tích hình quạt tròn IFHF ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) ?. ..................................................................... Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. KIEÅM TRA 45 PHUÙT Moân : Hình Hoïc 8 Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. I .> TRAÉC NGHIEÄM (3ñ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . 1) Caùch tính dieän tích moät tam giaùc vuoâng . a) Diện tích tam giác vuông bằng nữa tích của hai cạnh góc vuông . b) Diện tích tam giác vuông bằng nữa tích của cạnh huyền với đường cao tương ứng . c) Dieän tích tam giaùc vuoâng baèng tích cuûa hai caïnh goùc vuoâng . d) Câu a và b đúng . 2) Choïn phaùt bieåu sai trong caùc phaùt bieåu sau : a) Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng . b) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau , thì hai tam giác đó đồng dạng . c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng . d) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có hai góc bằng nhau , thì hai tam giác đó đồng dạng . 3) Cho hình vẽ ( Hình 1 ) , biết ABD ACB , cách viết nào sau đây là đúng : a) ABC ADB . b) ABC DBC . c) ABD BCD . d) ABC = ADB . 4) Cho AB = 5cm , CD = 20cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là : ( Hình 1) 1 1 a) 5 . b) 4 . c) 5 . d) 4 . 5) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo 20cm và 15cm . Diện tích hình thoi là : a) 75 cm2 . b) 150 cm2 . c) 300 cm2 . d) 600 cm2 . 6) Cho hình vẽ ( Hình 2 ) , biết BC // DE ; AB = 2cm ; BD = 3cm . Độ dài x là : 5 a) 2 cm. b) 2,5 cm . c) 2,6 cm . d) 2 cm. AB 3 7) Cho biết CD = 4 và CD = 12cm . Độ dài AB là : a) 9cm . 8) Chọn câu trả lời sai : Neáu ABC. b) 4cm .. c) 16cm .. 3 A B C theo tæ soá tæ leä laø k = 5 thì :. d) 6cm .. ( Hình 2).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 a) Tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho là 5 .. 3 b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đã cho là 5 .. 3 c) Tỉ số đường cao của hai tam giác là 5 .. 3 d) Tỉ số của các cạnh tương ứng là 5 ø .. 9) Cho hình veõ (Hình 3 ) , bieát AB = 9cm ; AC = 12cm , AD laø tia phaân giaùc cuûa BAC ; AH BC ( H BC). 9.1. Độ dài cạnh BC là : a) 3cm. b) 9 cm . c) 25 cm . d) 21 cm. 9 12 9.2. Tỉ số của hai đoạn thẳng BD và CD là : 3 9 4 4 a) 4 . b) 4 . c) 3 . d) 9 . ( Hình 3) 9.3. ABC đồng dạng với tam giác nào trong các tam giác sau : a) ABD. b) ADC. 9.4. Dieän tích cuûa tam giaùc ABC baèng : a) 21 cm2 b) 54 cm2 II. >TỰ LUẬN ( 7đ). c) AHD.. d) HBA.. c) 108 cm2. d) upload.123doc.net cm2. Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, coù AB = 12cm , AC = 16cm . AM laø tia phaân giaùc cuûa BAC , AH BC ( H BC) . a. Tính tæ soá dieän tích cuûa hai tam giaùc ABM vaø ACM ? b. Tính độ dài BC và tính chu vi của ABC. c. Tính độ dài BM và MC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). d. Chứng minh AHC BAC . Tính độ dài AH .. Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . I .> TRAÉC NGHIEÄM (3ñ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .. KIEÅM TRA 45 PHUÙT Môn : ĐẠI SỐ 9 Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 Caâu 1 : Cho haøm soá y = 2 x2 , khaúng ñònh naøo sau ñaây sai . a) Hàm số đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0 , b) Gốc toạ độ O là điểm thấp nhất của đồ thị . c) Điểm A( - 2 ; 2) thuộc đồ thị hàm số . d) Giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá y = 0 , khi x = 0 . Câu 2 : Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) có biệt thức là : a) b – 4ac . b) b2 – 4ac . c) b2 + 4ac . 2 Caâu 3 : Phöông trình baäc hai x + x + m = 0 coù hai nghieäm phaân bieät khi :. 1 a) m > – 4 .. 1 b) m < – 4 .. d) b2 – ac .. 1 c) m > 4 .. Câu 4 : Khi m = 2 , phương trình nào trong những phương trình sau có nghiệm : a) x2 – 2x + m = 0 . b) –2x2 + 4x – 5m = 0 .. 1 d) m < 4 .. c) 3 2 x2 + 2x –2m = 0 . d) 17x2 + 12x + 4m = 0 . Câu 5 : Cho hàm số y = ax2 ( a < 0 ) . Khẳng định nào sau đây đúng : a) Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và nhận trục tung làm trục đối xứng . b) Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành và nhận trục tung làm trục đối xứng . c) Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và gốc O là điểm cao nhất của đồ thị hàm số . d) Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành và gốc O là điểm cao nhất của đồ thị hàm số . Caâu 6 : Nghieäm cuûa phöông trình 2x2 – 5x + 3 = 0 laø :. 3 a) x1 = 1 ; x2 = 2 . 3 c) x1 = –1 ; x2 = 2 .. 3 b) x1 = 1 ; x2 = 2 . 3 d) x1 = –1 ; x2 = 2 .. Caâu 7 : Nghieäm cuûa phöông trình x2 – 5 = 0 laø : a) x = 5 . b) x = 5 . c) x = 5 . 2 Câu 8 : Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a 0). Chọn khẳng định đúng :. c a) Neáu a – b + c = 0 thì phöông trình coù hai nghieäm x1 = – 1 ; x2 = a c b) Neáu a + b – c = 0 thì phöông trình coù hai nghieäm x1 = – 1 ; x2 = a c c) Neáu a – b – c = 0 thì phöông trình coù hai nghieäm x1 = – 1 ; x2 = a c d) Neáu a + b + c = 0 thì phöông trình coù hai nghieäm x1 = – 1 ; x2 = a Câu 9 : Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 , biệt thức là : . d) x = 5 .. . . . .. a) 2m2 + 2m + 1 . b) m2 – 2m + 1 . c) 2m + 1 . d) –2m + 1 . 2 Caâu 10 : Cho phöông trình 3x = m , khaúng ñònh naøo sau ñaây laø sai : a) m < 0 thì phöông trình voâ nghieäm . b) m 0 thì phöông trình voâ nghieäm . c) m > 0 thì phöông trình coù 2 nghieäm traùi daáu . d) m 0 thì phöông trình coù nghieäm . 2 Caâu 11 : Giaù trò m naøo sau ñaây laøm cho phöông trình x – 4x – m = 0 coù nghieäm keùp . a) m = 4 . b) m = –16 . c) m = 16 . d) m = –4 . 2 Caâu 12 : Phöông trình 3x + 7x + 4 = 0 coù nghieäm x1 = –1 , nghieäm coøn laïi laø :. 4 4 3 a) x2 = 3 . b) x2 = 3 . c) x2 = 4 . II.> TỰ LUẬN (7đ) Caâu 1(2ñ) : Cho hai haøm soá y = x2 vaø y = x + 2 . a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ . b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó .. 3 d) x2 = 4 ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Caâu 2(3ñ) : Giaûi caùc phöông trình sau : a) 3x2 – 4x – 7 = 0 . b) 4x2 + x + 6 = 0 . c) 3x2 – 4 6 x2 – 4 = 0 .. Caâu 3(2ñ) : Cho phöông trình x2 –( m – 1 )x + 4 = 0 . a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x = 2 . b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép . Tìm nghiệm kép đó ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. KIEÅM TRA 45 PHUÙT Moân : Soá Hoïc 6 Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. A .> TRAÉC NGHIEÄM (4ñ) I) Điền vào chỗ trống trong các câu sau , để mệnh đề đúng ( 1đ). 1). 2). 3).. a b .............. m m ................ ( với a,b, m Z , m 0 ). Muốn nhân hai phân số , ta nhân tử với . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 ....... 3 21 .. II. Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để được một khẳng định đúng (1đ). Coät A 1. Tính chất giáo hoán 2. Tính chất kết hợp 3. Cộng với số đối 4. Nhân với 1. Coät B. a c e a c e b d f b d f a. a a b b = 0 b. a c c a . . c. b d d b a a .1 b d. b a c e a c a e . . . b d f b d b f g.. III) Chọn câu trả lời đúng ( 2đ) . 1 1. Phân số bằng với phân số 4 là :. Keát quaû noái. 1. ghép với . . . 2. ghép với . . . 3. ghép với . . . 4. ghép với . . ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 a. 12. 3 b. 12 3 3 2. Toång cuûa hai phaân soá 2 5 laø : 3 21 a. 7 b. 10 18 7 . 3. Tích cuûa hai phaân soá 21 6 laø : 25 11 a. 27 b. 15 3 4. Phaân soá 4 baèng bao nhieâu phaàn traêm ? a. 25% b. 50% 5. Số nghịch đảo của số – 5 là :. 1 b. 5. a. 5. 2 6. Số đối của phân số 3 là : 3 2 a. 2 b. 3 x 6 7. Giá trị của x trong biểu thức 7 21 là : a. 2. b. 6. 9 8. Phân số 4 được viết dưới dạng hỗn số là : 1 1 2 2 4 a. 4 b.. II.> TỰ LUẬN (6đ). 1 c. 12. 12 d. 3. c. 0. 9 d. 10. c. – 1. d. 1. c. 34%. d. 75%. 1 c. 5. d. – (– 5 ). 3 2. 2 d. 3. c. 21. d. 3. c.. c.. . 4. 1 2. d.. Caâu 1. (2ñ): Tìm x bieát :. 1 3 2 4 x=. x 5 19 5 6 30. b) Câu 2. (4đ): Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể ) : a). a). 5 1 5 9 5 3 . . . 9 13 9 13 9 13. b). 2 3 6 3 1 1 7 7 7. 4. 1 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. KIEÅM TRA HOÏC KÌ II Môn : TOÁN 6 Thời gian : 90 phút Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. A .> TRAÉC NGHIEÄM (4ñ) I) Điền vào chỗ trống trong các câu sau , để mệnh đề đúng ( 1đ). 1). 2). 3). 4).. a c .............. . b d ................ ( với a,b, c, d Z , b 0 , d 0 ). Goùc beït laø goùc coù hai caïnh laø . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . a b .............. m m ............... ( với a,b, m Z , m 0 ). 3 ....... 7 28 .. II. Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để được một khẳng định đúng (1đ). Coät A a. = 1800 b. = 900 c. 00 < < 900 d.. 900 < < 1800. Coät B 1. Goùc nhoïn. Keát quaû noái a. ghép với . . .. 2. Goùc vuoâng. b. ghép với . . .. 3. Goùc tuø. c. ghép với . . .. 4. Goùc keà buø. d. ghép với . . .. 5. Goùc beït. III) Chọn câu trả lời đúng ( 2đ) . 6.. Hai goùc buø nhau laø hai goùc coù toång soá ño baèng : a. 3600 b. 900 c. 1800. d. 00.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2 2 2. Toång cuûa hai phaân soá 3 5 laø : 4 a. 0 b. 15 6 11 . 3. Tích cuûa hai phaân soá 22 3 laø : 17 17 a. 66 b. 19 3 4. Số nghịch đảo của số – 4 là : 3 4 a. 4 b. 3. 16 c. 15. 16 d. 15. c. 1. d. – 1. 4 c. 3. d. 1. 5. Giá trị của x trong biểu thức : x + 15 = 35 là : a. 50 b. 20 c. – 20. d. – 50. 1 6. Số đối của số 2 là : a. 2. b. – 2. 15 7. Phân số 4 được viết dưới dạng hỗn số là : 3 3 3 3 4 a. 4 b. 2 8. Phân số bằng với phân số 3 là : 2 3 a. 3 b. 2. II.> TỰ LUẬN (6đ). c.. c.. c.. . 1 2. 4. 1 4. d.. . 3 2. 20 d. 30. d. 1. Caâu 1. (2ñ): Tính. a) 15 .( – 2) .( – 5) .( – 6) Caâu 2. (2ñ): Tìm x bieát a) 2x – 4 = 10 Câu 3 . ( 1đ) :Tính giá trị của biểu thức :. 1 1 1 a. a. a. 3 4 A= 2. Caâu 4 . ( 1ñ) :. b). 9 3 : 34 17. b). 1 3 x+ 2 5. 12 a 13 taïi. 0 Cho hai goùc xOy vaø yOx’ laø hai goùc keà buø , bieát xOy 120 . ' Tính yOx (Cho hình veõ ) .. 2. 7 4.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. KIEÅM TRA HOÏC KÌ II Môn : TOÁN 7 Thời gian : 90 phút Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. I. TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm ). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 40 học sinh lớp 7A 1 , giáo viên lập được bảng sau : Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 Taàn soá (n) 2 3 10 9 7 8 1 N = 40 Thời gian trung bình của học sinh lớp 7A1 làm bài là : 6,9 b. 7,0 c. 7,1 d. 7,2 Moát cuûa daáu hieäu laø : 5 b. 6 c. 9 d. 10 1 2 2. Giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 2 , n = –1 là : a. –1 b. 0 c. 1 d. 2 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau : 3 1 x4y a. 4 là đơn thức không có bậc . b. 4 là đơn thức bậc 4 . 1 2 2 x +y 3 2 c. x + x là đa thức bậc 5 . d. 4 là đa thức bậc 2 . 1.1) a. 1.2) a.. 4. Tích của hai đơn thức 2x2y và – 9 xy4 là : a. – 7 x3y5 b. 18x3y5 c. – 18x2y4 1 5. Đa thức P(y) = 4y5 – 7 y6 + 3y2 + 100y – 2 có hệ số cao nhất là :. d. – 18 x3y5.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> . 1 2. a.100 b. 6 c. d. – 7 6. Để chứng minh một tam giác là tam giác cân, cần chứng minh tam giác đó có : a. Ba caïnh baèng nhau . b. Hai goùc baèng nhau. c. Hai caëp goùc baèng nhau. d. Hai caëp caïnh baènh nhau . 7. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông . a. 5cm, 6cm, 7cm. b. 4cm, 5cm, 6cm . c. 8cm, 9cm, 10cm. d. 6cm, 8cm, 10cm. 8. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác . a. 2cm, 3cm, 4cm. b. 2cm, 3cm, 6cm . c. 2cm, 4cm, 6cm. d. 1cm, 2cm, 3,5cm. 9. Tìm phaùt bieåu sai trong caùc phaùt bieåu sau : a. Trong tam giác tù , góc tù là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất . b. Trong tam giác vuông , cạnh huyền là cạnh lớn nhất . c. Trong tam giác , tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại . d. Trọng tâm của tam giác là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó . 10 . Cho hình bên , các khẳng định sau khẳng định nào đúng . GM 1 GM 2 GN 2 GB 1 = = = = a. GA 2 b. GA 3 c. BN 3 d. GN 3 11. Nếu ABC và DEF có AB = DE ; A D ; AC = DF thì ABC = DEF theo trường hợp : a. (c . c . c) b. (c . g . c) c. (g . c . g) d . (g . c . c). II.> TỰ LUẬN (7đ). Bài 1( 1đ) : a) Thu gọn đơn thức :. 2 3a2b c 3 ab2c3 1 M = – x + 2 xyz + 6x – xyz + 2. b) Thu gọn đa thức : Bài 2 ( 3đ) : Cho hai đa thức : A(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – 3x2 + x 1 1 3 2 4 B(x) = 3 x + 2x – x +2x – 3 x3 2. 2. a) Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến . b) Sau khi đã thu gọn và sắp xếp , hãy tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) . c) Tính A(–1) vaø B(1) . 0 Bài 3 ( 3đ) : Cho ABC có B 90 , AB = 9cm , BC = 12cm , AM là đường trung tuyến ( M BC ) . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . a) Tính độ dài AC và tính chu vi của tam giác ABC . b) Chứng minh rằng ABM = ECM . c) Chứng minh rằng AC > CE . d) Chứng minh rằng BAM MAC ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. I. TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm ). KIEÅM TRA HOÏC KÌ II Môn : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Khaúng ñònh naøo sau ñaây sai : a. Neáu a b thì a + c b + c. b. Neáu a b vaø c > 0 thì ac bc. c. Neáu a < b vaø c < 0 thì ac < bc . d. Neáu a > b vaø c > 0 thì ac > bc . 2. Nghieäm cuûa baát phöông trình x – 5 < 0 laø : a. x < 5 b. x > 5 c. x < – 5 d. x > – 5 2 5 1 3 . Cho phöông trình : x 3 x 2 , ÑKXÑ cuûa phöông trình laø : a. x 3 b. x – 2 c. x 3 hoặc x –2 d. x 3 vaø x –2 4. Caïnh cuûa hình laäp phöông baèng 6cm . Theå tích cuûa noù laø : a. 12 cm3 b. 18 cm3 c. 216 cm3 d. 236 cm2 5. Moät tam giaùc vuoâng coù moät caïnh goùc vuoâng baèng 4, caïnh huyeàn baèng 5cm, thì dieän tích cuûa tam giaùc vuoâng đó là : a. 6 cm2 b. 10cm2 c. 12 cm2 d. 20 cm2 6. Nghieäm cuûa phöông trình 2x – 3 = 0 laø : 3 3 2 2 a. x = 2 . b. x = 2 . c. x = 3 . d. x = 3 . BD BAC 7. Cho hình veõ ( Hình 1) , AD laø tia phaân giaùc cuûa . Tæ soá DC laø : 3 4 3 4 a. 4 b. 3 c. 4 d. 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 8. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng . a. – 3x + 4 > 0 x > – 4 . 4 3. b. – 3x + 4 > 0 x < – 1 4 d. – 3x + 4 > 0 x < 3. c. – 3x + 4 > 0 x > 9. Khẳng định nào sau đây là đúng : a. (– 3 ) + 5 3 b. 12 2. (– 6 ). c. (–3) + 5 < 5 + (–4). 10. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 12cm và 15cm là : a. 60cm2 b. 90cm2 c. 108cm2 11 . Cho hình veõ ( Hình 2) , DE // BC bieát AD = 2cm , BD = 3cm , BC = 6cm . Độ dài x bằng : a. 2cm b. 2,4cm c. 3cm d. 4cm. 12.. (Hình 1). AB 5 = Cho tỉ số CD 6 , CD = 12cm . Độ dài AB là : a. 10cm b. 14,5cm. d. 5+ (–4) < 9 + (–5). d. 180cm2. (Hình 2). c. 15cm. d. 70cm. II.> TỰ LUẬN (7đ). Baøi 1 ( 2ñ) : Giaûi caùc phöông trình sau : a) 6 ( x – 7 ) = 2x – 8 2x 6 2x 2 7 + 2 b) x 2 x+2 x 4. Baøi 3(1,5ñ) : Giaûi caùc baát phöông trình sau vaø bieåu dieãn taäp nghieäm treân truïc soá : a) 5 – x < 3 – 2x b) – 3x + 9 0 Bài 4(1đ) : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB ( km). Bài 5(2,5đ) : Cho tam giác ABC cân tại A , biết AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm , đường cao AH ( H BC ), đường cao BK (K AC). a. Tính độ dài AH . b. Chứng minh AHC BKC . c. Chứng minh AH . BC = BK . AB.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. KIEÅM TRA 1TIEÁT Moân : HÌNH HOÏC 6 Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. I. TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm ). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau : a. Nửa mặt phẳng bờ a thì không chứa đường thẳng a . b. Nửa mặt phẳng thì có bờ là đoạn thẳng . c. Hai nửa mặt phẳng đối nhau thì không có bờ chung . d. Một đường thẳng bất kì chia mặt phẳng ra thành hai nửa mặt phẳng đối nhau . 2. Goùc beït laø goùc coù soá ño baèng : a. 900 b. 1200 c. 180 d. 1800 3 . Hai goùc xOy vaø yOz laø hai goùc phuï nhau neáu : 0 a. xOy yOz 100 . 0 c. xOy yOz 180 .. 0 b. xOy yOz 90 . 0 d. xOy yOz 90 .. 4. Tìm phaùt bieåu sai trong caùc phaùt bieåu sau : a. Hai goùc phuï nhau coù toång soá ño baèng 900. b. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù . c. Hai goùc buø nhau coù toång soá ño baèng 900. d. Hai goùc keà buø coù toång soá ño baèng 1800. 5. Cho hình veõ beân (hình 1) tìm khaúng ñònh sai trong caùc khaúng ñònh sau : a. Tia Ot laø tia phaân giaùc cuûa xOy b. Tia Oz laø tia phaân giaùc cuûa xOy . c. Tia Ox nằm giữa hai tia Ot và Oz . d. Tia Oy laø tia phaân giaùc cuûa xOt . 6. Cho xOy = 1600 , tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy , biết xOz = 700 , zOy có số đo bằng a. 2300 b. 900 c. 700 d. 1600 7. Cho hình veõ ( Hình 2 ) sau, soá ño cuûa xOz baèng :. a. 1300 c. 500. b. 1500 d. 1800. 500. (Hình 1). :. (Hình 2).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 8. Trên mặt phẳng cho tia Ax, có thể vẽ được mấy tia Ay sao cho xAy = 450 ? a. 3 b. 2 c. 1 d. 0 9. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng tạo ra bao nhiêu góc ? a. 4 goùc b. 3 goùc c. 2 goùc d. 1 goùc 10 . Tam giaùc ABC laø hình goàm : a. ba đoạn thẳng AB, BC, CA . b. ba ñieåm A,B,C . c. ba điểm đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng . d. ba điểm đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó ba điểm A, B, C không thẳng hàng . 11. Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R gọi là : a. Đường tròn tâm O, bán kính R. b. Cung troøn OR . c. Baùn kính OR . d . Daây cung OR . xOy 12. Cho = 50. Goùc xOy baèng bao nhieâu phuùt ( ’ ) ?. a. 50’. II.> TỰ LUẬN (7đ). b. 360’. c. 300’. d. 180’. Baøi 1( 4ñ) : Cho goùc beït xOy , veõ tia Ot sao xOt = 600. a. Tính soá ño yOt b. Veõ tia phaân giaùc Om cuûa xOt , veõ tia phaân giaùc On cuûa yOt . Hoûi mOt vaø nOt coù phuï nhau khoâng ? Giaûi thích ? Bài 2 ( 3đ) : Cho BC = 4cm , Vẽ ( B; 2cm) và ( C ; 3cm ) . Hai đường tròn ( B; 2cm) và ( C; 3cm) cắt nhau tại A và D . Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CA ; CD ; BA ; BD ?. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. KIEÅM TRA 1TIEÁT Moân : HÌNH HOÏC 7 Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM. I. TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm ). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Tìm phaùt bieåu sai trong caùc phaùt bieåu sau : a. Trong một tam giác , góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn . b. Trong một tam giác , cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn . c. Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất bao giờ cũng là góc tù . d. Trong một tam giác , đối diện với cạnh nhỏ nhất bao giờ cũng là góc nhọn . 2. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau : a. Trọng tâm của tam giác là điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó . b. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của 3 đường trung tuyến . 2 c. Trọng tâm cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 3 độ dài của đường trung tuyến . 1 d. Trọng tâm cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy . 3 . Cho ABC với A = 1000 ; B = 400 . Cạnh lớn nhất của ABC là : a. AB b. BC c. AC d. BA 4. Cho hình vẽ( Hình 1) , kết luận nào sau đây là đúng : a. BAC = ABC b. ABC = BDC ( Hình 1 ) c. BAC > ABC d. BAC < ABC 5. Cho hình vẽ (Hình 2) , biết rằng AB > AC , kết luận nào sau đây là đúng : a. HB = HC b. HB < HC c. HB = HA d. HB > HC ( Hình 2 ) 6. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác : a. 2cm, 3cm , 4cm . b. 1cm , 2cm , 3cm . c. 1cm , 2cm , 4cm . d. 1cm , 3cm , 4cm . 7. Cho ABC có AB = 2cm , BC = 4cm , AC = 5cm , kết luận nào sau đây là đúng : a. A > B b. C > B c. B < A < C d. B > A > C 8. Cho hình veõ beân ( Hình 3) .. 8.1) Các khẳng định sau khẳng định nào đúng : GM 1 GM 2 a. GA 2 b. GA 3 GN 2 GB 1 c. BN 3 d. GN 3. 8.2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : BG = ……………… GN 2 1 1 a. 3 b. 3 c. 2. 8.3) Độ dài cạnh AC là : a. 12cm b. 6cm c. 10cm 9. Cho MNP có M = 800 ; N = 450 , kết luận nào sau đây là đúng :. ( Hình 3 ). d. 2 d. 13cm.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> a. NP = MN . b. NP < MN < MP . NP > MN > MP . d. NP > MA . 10 . Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 2cm , 7cm . Độ dài cạnh còn lại là : a. 2cm b. 6cm c. 7cm d. 8cm. c.. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ). Caâu 1 : (2ñ) Có tam giác nào mà ba cạnh có độ dài như sau không ? a) 5cm ; 3cm ; 2cm b) 4cm ; 5cm ; 6cm Nếu có , hãy vẽ hình minh họa ( Dùng thước và compa) . Tự đặt tên cho tam giác và nêu cách vẽ . Neáu khoâng , haõy giaûi thích taïi sao ? Caâu 2 : (5ñ) Cho ABC caân taïi A , coù AB = 5cm ; BC = 6cm , trung tuyeán AM ( M BC ) . a) Tính chu vi cuûa ABC . b) Chứng minh rằng AMB = AMC . c) Chứng minh rằng AM BC . d) Tính độ dài đoạn các đoạn thẳng AM . e) Gọi G là trọng tâm của ABC . Tính độ dài đoạn thẳng AG .. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. I. TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Khaúng ñònh naøo sau ñaây sai :. Đề Thi Lại TOÁN 8 Thời gian : 90 phút Naêm hoïc : 2007-2008. ÑIEÅM.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> a. Neáu a b thì a + c b + c. b. Neáu a b vaø c > 0 thì ac bc. c. Neáu a < b vaø c < 0 thì ac < bc . d. Neáu a > b vaø c > 0 thì ac > bc . 2. Nghieäm cuûa baát phöông trình x – 4 < 0 laø : a. x < 4 b. x > 4 c. x < – 4 d. x > – 4 2 5 1 3 . Cho phöông trình : x 1 x 2 , ÑKXÑ cuûa phöông trình laø : a. x 1 b. x – 2 c. x 1 hoặc x –2 d. x 1 vaø x –2 4. Một lăng trụ đứng , đáy là tam giác thì lăng trụ đó có : a) 6 maët , 9 caïnh , 5 ñænh . b) 5 maët , 9 caïnh , 6 ñænh c) 6 maët , 5 caïnh , 9 ñænh . d) 5 maët , 6 caïnh , 9 ñænh 5. Hình hộp chữ nhật ( Hình 1) có số cặp mặt phẳng song song là : a. 2 b. 3 c. 4 d. 6 6. Nghieäm cuûa phöông trình 2x – 3 = 0 laø : 3 3 2 2 a. x = 2 . b. x = 2 . c. x = 3 . d. x = 3 . BD BAC 7. Cho hình veõ ( Hình 2) , AD laø tia phaân giaùc cuûa . Tæ soá DC laø : 3 4 3 4 a. 4 b. 3 c. 4 d. 3 8. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng . a. – 3x + 5 > 0 x > – 5 . 5 3. b. – 3x + 5 > 0 x < – 5. ( Hình 1). (Hình 2). 5 d. – 3x + 5 > 0 x < 3. c. – 3x + 5 > 0 x > 9. Khẳng định nào sau đây là đúng : a. (– 2 ) + 2 2 b. 27 3. (– 9 ) c. (–2) + 5 < 5 + (–2) d. 7+ (–4) < 12 + (–4) 10. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có chiều cao BB’ = 9cm , đáy là tam giác vuông theo kích thước CA = 3cm ; AB = 4cm ở (Hình 3) là : a. 5cm2 b. 54cm2 c. 108cm2 d. 12cm2 11 . Cho hình veõ ( Hình 4) , DE // BC bieát AD = 2cm , BD = 3cm , BC = 6cm . Độ dài x bằng : a. 2cm b. 2,4cm c. 3cm d. 4cm AB 5 = 12. Cho tỉ số CD 3 , CD = 9cm . Độ dài AB là : a. 10cm b. 12cm. II.> TỰ LUẬN (7đ). (Hình 3). (Hình 4) c. 15cm. d. 70cm. Baøi 1 ( 3ñ) : Giaûi caùc phöông trình sau : 2x 5 2x 2 8 + 2 b) x 3 x+3 x 9. x 8 2 a) 2x – 8 = 3( x – 7 ) c) Baøi 2(1,5ñ) : Giaûi caùc baát phöông trình sau vaø bieåu dieãn taäp nghieäm treân truïc soá : a) 5 – x < 3 – 2x b) – 3x + 9 0 Bài 3(2,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 9 cm , AC = 12 cm , đường cao AH ( H BC ). a. Tính độ dài BC ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> b. Chứng minh ABC c. Tính độ dài AH .. HAC .. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. Đề Thi Lại TOÁN 6 Thời gian : 90 phút Naêm hoïc : 2007-2008. I.> TRAÉC NGHIEÄM (3ñ). Chọn câu trả lời đúng. 1. Hai goùc buø nhau laø hai goùc coù toång soá ño baèng : a. 3600 b. 900 c. 1800. 2 2 2. Toång cuûa hai phaân soá 7 21 laø : 4 4 a. 21 b. 21 25 11 3. Tích cuûa hai phaân soá 33 . 5 laø : 3 5 a. 5 b. 3 3 4. Số nghịch đảo của số – 5 là :. d. 00. 8 c. 21. 8 d. 21. 5 c. 3. 3 d. 5. ÑIEÅM.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3 a. 5. 5 b. 3. 5 c. 3. 5. Giá trị của x trong biểu thức : x + 15 = 25 là : a. 5 b. – 5 c. 10. d. 1 d. – 10. 3 6. Số đối của số 2 là : 3 3 2 a. 2 b. – 2 c. 3 d. 1 15 7. Phân số 4 được viết dưới dạng hỗn số là : 3 3 1 7 3 3 4 2 4 a. 4 b. c. 4 d. 4 36 8. Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá 90 : 2 1 2 1 a. 5 b. 5 c. 3 d. 3 9. Hai goùc xOy vaø yOz laø hai goùc phuï nhau neáu : 0 0 a. xOy yOz 100 . b. xOy yOz 90 . 0 c. xOy yOz 180 .. 0 d. xOy yOz 90 .. . 10. Cho hình veõ beân ,soá ño cuûa zOy baèng : a. 1200 b. 1300 0 c. 60 d. 1800 11. Hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R gọi là : a. Đường tròn tâm O, bán kính R. b. Cung troøn OR . c. Baùn kính OR . d . Daây cung OR . 12 . Tam giaùc ABC laø hình goàm : a. ba đoạn thẳng AB, BC, CA . b. ba ñieåm A,B,C . c. ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng . d. ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong đó ba điểm A, B, C không thẳng hàng .. 1200. II.> TỰ LUẬN (7đ) Caâu 1. (3ñ) : Tính. 5 3 12 4 a.. Caâu 2. (2ñ) : Tìm x bieát a) 2x – 4 = 10 Caâu 3. (2ñ) :. b). 1 1 3 :2 5 3. 1 c) 5 .( – 2 ) .( – 6 ) . 5. 1 3 b) x + 2 5. Xem hình veõ , cho bieát xOz = 500 .. 500. a) Tính soá ño yOz . b) Veõ tia phaân giaùc On cuûa xOz . Veõ tia phaân giaùc Ot cuûa yOz . c) Tính soá ño nOt .. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(27)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THCS Lộc Đức Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . .. Đề Thi Lại TOÁN 7 Thời gian : 90 phút Naêm hoïc : 2007-2008. I. TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm ). ÑIEÅM. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 40 học sinh lớp 7A 1 , giáo viên lập được baûng sau : Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 Taàn soá (n) 2 4 9 10 7 8 N = 40 Thời gian trung bình của học sinh lớp 7A1 làm bài là : 6,9 b. 7,0 c. 7,1 d. 7,2 Moát cuûa daáu hieäu laø : 10 b. 9 c. 8 d. 7 1 2 2. Giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 2 , n = 1 là : a. 2 b. 1 c. 0 d. – 1 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau : 4 a. 5 là đơn thức bậc 0. b. x y là đơn thức bậc 4 . c. x3 + x2 là đa thức bậc 5 . d. x2 – y2 đa thức bậc 0 . 4. Ngiệm của đa thức Q(x) = 2x – 2 là : a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 1 5. Đa thức P(y) = 7y6 + 100y – 2 có hệ số cao nhất là : 1.1) a. 1.2) a..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> . 1 2. a.100 b. 6 c. d. 7 6. Tam giaùc caân laø tam giaùc coù : a. ba caïnh baèng nhau . b. ba goùc baèng nhau. c. hai caëp caïnh baèng nhau. d. hai caïnh baènh nhau . 7. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? a. 1cm; 2cm; 3cm. b. 1cm;2cm; 3,5cm . c. 2cm; 3cm; 4cm. 8. Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? a. 2cm, 3cm, 4cm. b. 3cm; 4cm, 5cm . c. 4cm; 5cm; 6cm. 9. Tìm phaùt bieåu sai trong caùc phaùt bieåu sau : a. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến . b. Trong tam giác vuông , cạnh huyền là cạnh lớn nhất . c. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường cao . d. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực . 10 . Cho hình bên , các khẳng định sau khẳng định nào đúng . GM 1 GM 2 GN 2 GB 1 = = = = a. GA 2 b. GA 3 c. BN 3 d. GN 3. d. 2cm; 3cm; 6cm. d. 5cm; 6cm; 7cm.. 11. Nếu ABC và DEF có AB = DE ; A D ; AC = DF thì ABC = DEF theo trường hợp : a. (c . c . c) b. (c . g . c) c. (g . c . g) d . (g . c . c). II.> TỰ LUẬN (7đ) Bài 1( 1.5đ) : a) Thu gọn đơn thức :. 1 3abc 3 a2b3c 1 M = x2 + 2xyz + 2 – 3xyz. b) Thu gọn đa thức : Bài 2 ( 3đ) : Cho hai đa thức : A(x) = 3x2 – 5 + 3x3 – 3x2 + x 1 1 B(x) = 3 x3 + 2x2 +2x – 3 x3. a) Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến . b) Tính A(–1) vaø B(1) . c) Sau khi đã thu gọn và sắp xếp , hãy tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) . Bài 3 ( 2.5đ) : Cho ABC vuông tại A , có AB = 9cm , AC = 12cm , AH là đường cao ( H BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . a) Tính độ dài BC và tính chu vi của ABC . b) Chứng minh rằng : HB < HC . c) Chứng minh rằng : HCA = HCD .. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(29)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(30)</span>