Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 1 LÝ 11 ( có ĐA)TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.47 KB, 10 trang )

Trang 1/10 - Mã đề 132
TRƯỜNG PHỔ T HÔNG DTNT
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : vật lý Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên học sinh sinh:..................................................., lớp..................,số BD…....
Mã đề 132

Câu 1: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào dưới đây
A. điện trở vật dẫn B. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
C. hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn D. cường độ dòng điện qua vật dẫn
Câu 2: suất điện động của một acquy là 12V. tính công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó.
A. 60J B. 4,8J C. 7,2J D. 6J
Câu 3: Cho một electron chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường. electron đó
sẽ chuyển động :
A. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. dọc theo một đường sức
Câu 4: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
C và 4.10
-7
C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách
giữa chúng là:
A. 3,6mm B. 6cm C. 6mm D. 3,6cm
Câu 5: Một bếp điện có 2 điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp thì với cùng
hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng, giảm thế nào?
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần


Câu 6: Điện năng biến đổi thành cơ năng ở dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động
A. ấm điện B. Bàn là C. bóng đèn D. Quạt điện
Câu 7: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. nối 2 cực của một nguồn điện băng dây dẫn có điện trở rất nhỏ B. dùng pin hay ắc quy để mắc mạch
điện kín
C. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện D. không mắc cầu chì cho một
mạch điện kín
Câu 8: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q
1
= 2.10
-6
C, q
2
= 5.10
-6
C đẩy nhau bằng một lực 36N khi đặt chúng trong
chân không cách nhau một khoảng r bằng:
A. 2,5cm B. 5cm C. 25cm D. 50cm
Câu 9: Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-8
C , q
2
= - 2.10
-8
C đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách nhau một
khoảng 10cm. Lực tác dụng lên điện tích q = 4.10
-8
C đặt tại điểm C nằm trên và trong đoạn AB cách B một

khoảng 4cm có giá trị:
A. 22,5.10
-3
N B. 4,5.10
-3
N C. 2.10
-3
N D. 6,5.10
-3
N
Câu 10: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện 3V, điện trở trong 1Ω để thắp sáng một
bóng đèn 120V – 60W. Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn?
A. 50 B. 48 C. 40 D. 60
Câu 11: Hai tụ điện cùng chứa một điện tích q. Hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ C
1
là U
1
, Hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ
C
2
là U
2
với U
2
> U
1
. Hỏi tụ điện nào có điện dung lớn hơn
A. C
2
> C

1
B. C
1
= C
2
C. Không tính được D. C
1
> C
2

Câu 12: đơn vị của điện dung là:
A. Fara B. Vôn C. Culong D. Vôn trên mét
Câu 13: Một bàn là điện khi sử dụng hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. tiền
điện phải trả cho việc sử dụng bàn là nầy trong 20 phút là mấy? biết rằng giá tiền điện là 700đ/kWh
A. 700đ B. 9240đ C. 256,9đ D. 7700đ
Câu 14: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các electron và các ion dương, B. các electron
C. các electron và các ion dương, ion âm D. các electron và các ion âm
Câu 15: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:
A. tác dụng từ B. tác dụng nhiệt C. tác dụng hóa D. tác dụng sinh lí
Câu 16: Một điện tích q = 10
-7
C đi từ điểm A tới điểm B trong một điện trường thu được năng lượng
W = 3.10
-5
J. Hiệu điện thế giữa 2 điểm A, B có giá trị;
Trang 2/10 - Mã đề 132
A. 300V B.
1000
3

V C. 30V D.
100
3
V
Câu 17: cho mạch điện như hình vẽ R
2
E = 3V, r = 1Ω, R
1
= R
2
= 3Ω, R
3
= 6Ω

Hiệu điện thế giữa 2 cực có giá trị: R
1

R
3

A. 2,4V B. 2,25V C. 2,5V D. 2V E, r
Câu 18: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
B. Hai đường sức không cắt nhau.
C. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ một đường sức.
D. Các đường sức do điện trường tạo ra.
Câu 19: Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện?
A. Êbônit B. Thủy tinh C. Than chì D. Sứ
Câu 20: Một điện tích điểm q = 10
-7

C đặt tại một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F = 3.10
-3
N.
cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A. 1/3.10
4
V/m B. 3.10
10
V/m C. 3.10
4
V/m D. 9.10
4
V/m
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
B. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó
Câu 22: Sự tạo thành các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
A. cả 3 nguyện nhân trên B. dòng điện qua chất điện phân
C. sự trao đổi electro với các điện cực D. sự phân li của các phân tử chất tan trong dung dịch
Câu 23: Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực bằng bạc ( Ag = 108 ; n = 1 ). Điện lượng qua bình điện
phân là 965C. Khối lượng bạc tụ ở catôt là bao nhiêu?
A. 0,108g B. 1,08g C. 10,8g D. 108g
Câu 24: Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm, sau khi điện phân trong 1 giờ 10
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. niken có khối lượng riêng D = 8,9.10

3
kg/m
3
, A = 58 , n = 2.
cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. 2A B. 1A C. 2,47A D. 1,05A
Câu 25: Hiệu điện thế 5V được đặt vào 2 đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích
chuyển qua điện trở khí đó là:
A. 20C B. 10C C. 2C D. 100C
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia catôt
A. tia catôt không bị lệch khi qua điện trường hay từ trường B. tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt
C. tia catôt có thể xuyên qua các loại kim loại mỏng D. tia catôt kích thích một số chất phát quang
Câu 27: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một
điện trường phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của điện tích q B. Vị trí các điểm M,N
C. Hình dạng đường đi D. Độ lớn cường độ điện trường
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương
A. Đặt huy chương làm anốt B. dùng muối AgNO
3

C. dùng anốt bằng bạc D. Đặt huy chương làm canốt
Câu 29: Có 6 acquy mắc như hình vẽ. mỗi acquy có e = 2V, r = 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ
nguồn có giá trị nào sau đây:
A. 6V ; 3Ω B.12V;1,5Ω C.12V ;3Ω D. 6V ; 1,5Ω
Câu 30: Hai điện tích q
1
= 2.10
-8
C , q
2

= - 2.10
-8
C đặt tại 2 điểm A,B cách nhau một đoạn a = 3cm trong không
khí. Điểm M cách đều A,B một đoạn bằng a. Cường độ điện trường tại M có giá trị:
A. 2.10
5
V/m B.
3
10
5
V/m C. 2
3
10
5
V/m D. 2.10
6
V/m

----------- HẾT ----------
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : vật lý Lớp 11
Trang 3/10 - Mã đề 132
Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên học sinh sinh:..................................................., lớp..................,số BD…....
Mã đề 249

Câu 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10

-7
C và 4.10
-7
C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách
giữa chúng là:
A. 3,6cm B. 3,6mm C. 6mm D. 6cm
Câu 2: Hai điện tích q
1
= 2.10
-8
C , q
2
= - 2.10
-8
C đặt tại 2 điểm A,B cách nhau một đoạn a = 3cm trong không
khí. Điểm M cách đều A,B một đoạn bằng a. Cường độ điện trường tại M có giá trị:
A. 2
3
10
5
V/m B.
3
10
5
V/m C. 2.10
6
V/m D. 2.10
5
V/m
Câu 3: Một bàn là điện khi sử dụng hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. tiền điện

phải trả cho việc sử dụng bàn là nầy trong 20 phút là mấy? biết rằng giá tiền điện là 700đ/kWh
A. 9240đ B. 700đ C. 256,9đ D. 7700đ
Câu 4: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
B. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
C. nối 2 cực của một nguồn điện băng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
D. dùng pin hay ắc quy để mắc mạch điện kín
Câu 5: suất điện động của một acquy là 12V. tính công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó.
A. 4,8J B. 60J C. 6J D. 7,2J
Câu 6: Hiệu điện thế 5V được đặt vào 2 đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích
chuyển qua điện trở khí đó là:
A. 20C B. 2C C. 100C D. 10C
Câu 7: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q
1
= 2.10
-6
C, q
2
= 5.10
-6
C đẩy nhau bằng một lực 36N khi đặt chúng trong
chân không cách nhau một khoảng r bằng:
A. 5cm B. 25cm C. 2,5cm D. 50cm
Câu 8: Hai tụ điện cùng chứa một điện tích q. Hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ C
1
là U
1
, Hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ
C

2
là U
2
với U
2
> U
1
. Hỏi tụ điện nào có điện dung lớn hơn
A. C
2
> C
1
B. C
1
> C
2
C. Không tính được D. C
1
= C
2

Câu 9: đơn vị của điện dung là:
A. Culong B. Vôn trên mét C. Fara D. Vôn
Câu 10: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các electron và các ion âm B. các electron và các ion dương, ion âm
C. các electron và các ion dương, D. các electron
Câu 11: Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực bằng bạc ( Ag = 108 ; n = 1 ). Điện lượng qua bình điện
phân là 965C. Khối lượng bạc tụ ở catôt là bao nhiêu?

A. 0,108g B. 1,08g C. 10,8g D. 108g
Câu 12: Một bếp điện có 2 điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp thì với cùng
hiệu điện thế sử dụng công suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng, giảm thế nào?
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương
A. Đặt huy chương làm anốt B. dùng anốt bằng bạc
C. dùng muối AgNO
3
D. Đặt huy chương làm canốt
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia catôt
A. tia catôt không bị lệch khi qua điện trường hay từ trường B. tia catôt kích thích một số chất phát quang
C. tia catôt có thể xuyên qua các loại kim loại mỏng D. tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt
Câu 15: Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện?
A. Sứ B. Thủy tinh C. Than chì D. Êbônit
Câu 16: Sự tạo thành các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
A. sự phân li của các phân tử chất tan trong dung dịch B. cả 3 nguyện nhân trên
C. dòng điện qua chất điện phân D. sự trao đổi electro với các điện cực
Câu 17: Cho một electron chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường. electron
đó sẽ chuyển động :
A. dọc theo một đường sức B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm
Trang 4/10 - Mã đề 132
C. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. D. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế
thấp.
Câu 18: Có 6 acquy mắc như hình vẽ. mỗi acquy có e = 2V, r = 1Ω.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có giá trị nào sau đây:
A. 12V ; 3Ω B. 12V ; 1,5Ω C. 6V ; 3Ω D. 6V ; 1,5Ω
Câu 19: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào dưới đây
A. cường độ dòng điện qua vật dẫn B. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
C. hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn D. điện trở vật dẫn
Câu 20: Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm, sau khi điện phân trong 1 giờ 10

phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm
2
. niken có khối lượng riêng D = 8,9.10
3
kg/m
3
, A = 58 , n = 2.
cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. 1,05A B. 2A C. 2,47A D. 1A R
2

Câu 21: cho mạch điện như hình vẽ R
1
E = 3V, r = 1Ω, R
1
= R
2
= 3Ω, R
3
= 6Ω
Hiệu điện thế giữa 2 cực có giá trị: E, r R
3
A. 2V B. 2,4V C. 2,25V D. 2,5V
Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng
A. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó
Câu 23: Hai điện tích điểm q
1

= 2.10
-8
C , q
2
= - 2.10
-8
C đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách nhau một
khoảng 10cm. Lực tác dụng lên điện tích q = 4.10
-8
C đặt tại điểm C nằm trên và trong đoạn AB cách B một
khoảng 4cm có giá trị:
A. 22,5.10
-3
N B. 4,5.10
-3
N C. 6,5.10
-3
N D. 2.10
-3
N
Câu 24: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện 3V, điện trở trong 1Ω để thắp sáng một
bóng đèn 120V – 60W. Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn?
A. 50 B. 48 C. 40 D. 60
Câu 25: Điện năng biến đổi thành cơ năng ở dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động
A. Quạt điện B. bóng đèn C. ấm điện D. Bàn là
Câu 26: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một
điện trường phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của điện tích q B. Độ lớn cường độ điện trường
C. Vị trí các điểm M,N D. Hình dạng đường đi
Câu 27: Kết luận nào sau đây là sai?

A. Hai đường sức không cắt nhau.
B. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ một đường sức.
C. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
D. Các đường sức do điện trường tạo ra.
Câu 28: Một điện tích điểm q = 10
-7
C đặt tại một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F = 3.10
-3
N.
cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A. 1/3.10
4
V/m B. 3.10
4
V/m C. 3.10
10
V/m D. 9.10
4
V/m
Câu 29: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:
A. tác dụng hóa B. tác dụng từ C. tác dụng nhiệt D. tác dụng sinh lí
Câu 30: Một điện tích q = 10
-7
C đi từ điểm A tới điểm B trong một điện trường thu được năng lượng
W = 3.10
-5
J. Hiệu điện thế giữa 2 điểm A, B có giá trị;
A. 30V B.
100
3

V C.
1000
3
V D. 300V

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : vật lý Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút;

Trang 5/10 - Mã đề 132
Họ, tên học sinh sinh:..................................................., lớp..................,số BD…....
Mã đề 357

Câu 1: Có 6 acquy mắc như hình vẽ. mỗi acquy có e = 2V, r = 1Ω.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có giá trị nào sau đây:
A. 6V ; 3Ω B. 12V ; 1,5Ω C. 12V ; 3Ω D. 6V ; 1,5Ω
Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện?
A. Êbônit B. Thủy tinh C. Than chì D. Sứ
Câu 3: cho mạch điện như hình vẽ R
2
E = 3V, r = 1Ω, R
1
= R
2

= 3Ω, R
3
= 6Ω R
1

Hiệu điện thế giữa 2 cực có giá trị:
A. 2,4V B. 2,25V C. 2,5V D. 2V E,r R
3
Câu 4: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. nối 2 cực của một nguồn điện băng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
B. dùng pin hay ắc quy để mắc mạch điện kín
C. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
D. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
Câu 5: đơn vị của điện dung là:
A. Fara B. Vôn C. Culong D. Vôn trên mét
Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực bằng bạc ( Ag = 108 ; n = 1 ). Điện lượng qua bình điện phân
là 965C. Khối lượng bạc tụ ở catôt là bao nhiêu?
A. 0,108g B. 1,08g C. 10,8g D. 108g
Câu 7: Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-8
C , q
2
= - 2.10
-8
C đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách nhau một
khoảng 10cm. Lực tác dụng lên điện tích q = 4.10

-8
C đặt tại điểm C nằm trên và trong đoạn AB cách B một
khoảng 4cm có giá trị:
A. 22,5.10
-3
N B. 4,5.10
-3
N C. 2.10
-3
N D. 6,5.10
-3
N
Câu 8: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q
1
= 2.10
-6
C, q
2
= 5.10
-6
C đẩy nhau bằng một lực 36N khi đặt chúng trong
chân không cách nhau một khoảng r bằng:
A. 2,5cm B. 5cm C. 25cm D. 50cm
Câu 9: Một bàn là điện khi sử dụng hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. tiền điện
phải trả cho việc sử dụng bàn là nầy trong 20 phút là mấy? biết rằng giá tiền điện là 700đ/kWh
A. 700đ B. 9240đ C. 256,9đ D. 7700đ
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương
A. Đặt huy chương làm anốt B. dùng muối AgNO
3


C. dùng anốt bằng bạc D. Đặt huy chương làm canốt
Câu 11: suất điện động của một acquy là 12V. tính công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,6C bên
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó.
A. 60J B. 4,8J C. 7,2J D. 6J
Câu 12: Một điện tích điểm q = 10
-7
C đặt tại một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F = 3.10
-3
N.
cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A. 1/3.10
4
V/m B. 3.10
10
V/m C. 3.10
4
V/m D. 9.10
4
V/m
Câu 13: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:
A. tác dụng từ B. tác dụng nhiệt C. tác dụng hóa D. tác dụng sinh lí
Câu 14: Hai điện tích q
1
= 2.10
-8
C , q
2
= - 2.10
-8
C đặt tại 2 điểm A,B cách nhau một đoạn a = 3cm trong không

khí. Điểm M cách đều A,B một đoạn bằng a . Cường độ điện trường tại M có giá trị:
A. 2.10
5
V/m B.
3
10
5
V/m C. 2
3
10
5
V/m D. 2.10
6
V/m
Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
B. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ
D. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia catôt
A. tia catôt không bị lệch khi qua điện trường hay từ trường B. tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt
C. tia catôt có thể xuyên qua các loại kim loại mỏng D. tia catôt kích thích một số chất phát quang

×