Kiểm tra 1 tiết - Đại số
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3đ ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước một
câu trả lời đúng
Câu1 : Tập xác định của hàm số
x3
1
1x)x(fy
−
+−== là:
A. (1;3) , B. [1;3] , C. (1;3] , D. [1;3)
Câu 2
: Đỉnh của Parabol y = x
2
– 2x +2 là :
A. I(-1;1) B. I(1;1) C. I(1;-1) D. I(1;2)
Câu 3 : Hàm s ố y = 2x
2
– 4x + 1
A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ; 1 )
B)
Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+∞ )
C) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+∞ )
D) Đồng biến trên khoảng ( -4 ;2 )
Phần II : Tự luận
: ( 7 đ )
Câu 5 ( 2đ ) :Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số sau :
1x1x
2
y
−++
=
Câu 6
( 1,5đ ): Xét sự biến thiên của hàm số :
x2
3
y
−
=
trên ( 2 ; +∞ )
Câu 7
: (1,5đ ) a)Tìm Parabol y = ax
2
+ bx + 2 biết rằng Parabol đó đi qua điểm A(3 ; -4) và
có trục đối xứng
2
3
x −=
.
( 2
đ ) b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).
-H
ết-
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 10 ( 45 phút)
Nội dung kiểm tra :
" Phương trình đường tròn.
" Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
1. Đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x - 4y - 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
A. I(1 ; -2) , R = 3
B. I(-1 ; 2) , R = 9
C. I(-1 ; 2) , R = 3
D. Một kết quả khác.
2. Cho A(1 ; -2), B(0 ; 3) . Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x
2
+ y
2
+ x - y + 6 = 0
B.
2 2
1 1
x y 6
2 2
− + − =
C. x
2
+ y
2
- x - y + 6 = 0
D. x
2
+ y
2
- x - y - 6 = 0
3. Đường tròn tâm A(3 ; -4) đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. x
2
+ y
2
= 5
B. x
2
+ y
2
= 25
C. (x - 3)
2
+ (y + 4)
2
= 25
D. (x + 3)
2
+ (y - 4)
2
= 25
4.
Đường tròn tâm I(2 ; -1), tiếp xúc đường thẳng ∆ : x - 5 = 0 có phương trình là:
A. (x - 2)
2
+ (y + 1)
2
= 3
B. x
2
+ y
2
- 4x + 2y - 4 = 0
C. (x + 2)
2
+ (y - 1)
2
= 9
D. M
ột kết quả khác.
5. Đường tròn qua 3 điểm A(-2 ; 0) , B(0 ; 2) , C(2 ; 0) có phương trình:
A. x
2
+ y
2
= 2
B. x
2
+ y
2
+ 4x - 4y + 4 = 0
C. x
2
+ y
2
- 4x + 4y = 4
D. x
2
+ y
2
- 4 = 0
6. Ti
ếp tuyến tại điểm M(3 ; -1) thuộc đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y - 2)
2
= 25 có phương trình là:
A. 4x - 3y - 15 = 0
B. 4x - 3y + 15 = 0
C. 4x + 3y + 15 = 0
D. Một kết quả khác.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 4x - 2y - 11 = 0 và điểm A(2 ; 0).
a) Chứng minh điểm A nằm ngoài (C).
b) Vi
ết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có
ph
ương trình : 3x + 4y + 1 = 0.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A.
CÁC ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1
Cho phương trình:
2
mx 2(m 2)x m 1 0− + + − = .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi tham số m thỏa điều kiện:
A. m<
4
, m 0
5
− ≠
B.
m 0≠
C.
4
m
5
< −
D.
4
m , m 0
5
> − ≠
Bài 2
Cho phương trình:
2
(x 1)(x 4mx 4) 0− − − = .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
A.
m R∈ B.
m 0≠
C.
3
m
4
≠
D.
3
m
4
≠ −
Bài 3
Cho phương trình:
2
mx x m 0+ + = . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm âm phân biệt là:
A.
1
; 0
2
−
B.
1 1
;
2 2
−
C. (0 ; 2) D.
1
0;
2
Bài 4
Phương trình
2
mx mx 1 0− + = có nghiệm khi và chỉ khi:
A.
m 0 hoaëc m 4< ≥
B. 0 m 4≤ ≤
C.
m 0 hoaëc m 4≤ ≥
D. 0 m 4< ≤
Bài 5
Cho phương trình
4 2
x x m 0+ + = . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phương trình có nghiệm
1
m
4
⇔ ≤
B. Ph
ương trình có nghiệm
m 0⇔ ≤
C. Phương trình có nghiệm duy nhất m 2⇔ = −
D. Ph
ương trình luôn vô nghiệm với mọi m.
Bài 6
Tập hợp nghiệm của phương trình
4
2 x 2
2 x 3
− + =
− +
là:
A.
{ }
0 ; 2
B.
{ }
0
C.
{ }
1
D. ∅
Bài 7
Tập hợp nghiệm của phương trình
2 2
| x 4x 3 | x 4x 3− + = − + là:
A.
( ;1)−∞
B.
[ ]
1;3
C.
( ;1] [3; )−∞ ∪ +∞
D.
( ;1) (3; )−∞ ∪ +∞
Bài 8
Phương trình -
4 2
x ( 2 3)x 0+ − =
có:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm
C. 3 nghi
ệm D. 4 nghiệm
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 ( BAN CƠ BẢN)
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
I.CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Trong mỗi câu sau , hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng.
1) Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng :
A. 2 B.
2
1
C.
2
3
D.
4
3
2) Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 1, cạnh BC =2. Tích vô hướng
>−>−
ACAB .
b
ằng :
A. 1 B. 2 C.
2
5
D. 5
3) Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , góc BAC = 60
o
. Diện tích tam giác ABC bằng :
A. 20 B. 340 C. 320 D. 10 3
4) Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,-2),C(7;0).
A. Tam giác ABC vuông cân.
B. Tam giác ABC
đều.
C. Tam giác ABC vuông tại A.
D. Tam giác ABC cân t
ại C.
5) Cho hai vectơ ngược hướng và khác vec tơ không.
A.
>−>−>−>−
= baba ..
B
>−>−>−>−
−= baba ..
C.
>−>−>−>−
−= baba .
D. 1. −=
>−>−
ba
6) Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , BC = 7 . Góc BAC bằng :
A. 30
o
B. 45
o
C. 120
o
D. 60
o
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 3 điểm)
Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = a và góc ABC = 120o. Tính các tích vô hướng sau :
>−>−
ACAB . ;
>−>−
CDAD. .
Câu 2: ( 4 điểm)
Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1 ; 3 ) , B ( 5 ; -1 ).
a) Tìm tọa độ giao điểm I của AB với trục Ox.
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy sao cho IC vuông góc với AB.
c) Tính diện tích tam giác ABC.
H
ẾT
TRUNG TÂM GDTX CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HÌNH HỌC 10 - CHƯƠNG III.
1/ Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(1; -2) và B(3;3) có phương trình tổng quát là :
a) 5x + 2y - 1 = 0 b) 2x + 5y + 8 = 0
c) 5x -2y - 9 = 0 d) 2x - 5y -1 2 = 0
2/ Cho (d1) : x - 2y + 1 = 0 và (d2): 3x - y - 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1) và (d2
) là :
a) 300 b) 450
c) 600 d) 900
3/ Cho 2 điểm A(2 ;3) và B(4; 7) . Phương trình đường tròn đường kính AB là :
a) x
2
+ y
2
+ 6x + 10y + 29 = 0 b) x
2
+ y
2
- 6x - 10y + 29 = 0
c) x
2
+ y
2
- 6x - 10 y - 29 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 6x + 10y - 29 = 0
4/ Cho elip (E) : 9x
2
+ 25y
2
= 225 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a) (E) có đỉnh A2(5;0) b) (E) có tỉ số
c) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3 d) (E) có tiêu cự bằng 8
5/ Cho đường tròn (C) có phương trình : x
2
+ y
2
- 6x + 2y + 6 = 0
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính (C) .
b) Vi
ết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A(3;1)
c) Định m để đường thẳng (d) : x + y + m = 0 tiếp xúc với (C).
6/ Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (Cm) : x
2
+ y
2
+ 2 (m + 2)x - 2 ( m + 4) y + 34 = 0 là
phương trình của một đường tròn .
-Hết-