Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Đề toán kiểm tra học kỳ 1 lý 10 các trường ở TPHCM P3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.94 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT DL AN ĐÔNG
Tổ Toán
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10
Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Chọn phương án đúng trong các phương án sau
1/ Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng:
A. 1 + tan
2
a =
2
1
sin
a
(sina ≠ 0) B.sin4a = 4 sinacosa
C. sin
2
2a + cos
2
2a = 1 D. 1 + cot
2
a =
2
1
cos
a
(cosa ≠ 0).
2/ Cho sina =
3
1


, với 90
0
< a < 180
0
. Giá trị của cosa là:
A.
2 2
3

B.
8
9
C. ±
2 2
3
D.
2
3

3/ Cho tam giác ABC, tan(3A + B + C)cot(B + C - A) có giá trị bằng:
A. 2 B. -1 C. -4 D. 1
4/
Cho 0 < a, b <
2
π

1 1
tga ,tgb .
2 3
= =

Góc a+ b có giá trị bằng :
A.
3
4
π
B. 1 C.
4
π
D.
5
4
π

5/ Cho tga = 2. Giá trị biểu thức sin
2
a + 2cos
2
a bằng:
A.
5
6
B.
6
5
C.
5
6
D.
6
5


6/ Giá trị biểu thức : A= sin
02
0202
135cos
1
60cot45 −+ g
bằng
A.
7
6
B. –
7
6
C. –
6
7
D.
7
6


II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
1/ Cho cosa =
25
3
ππ
<< a
4
vôùi

. Tính cos2a, sin2a.
2/ Chứng minh các đẳng thức
a)
3 3
1
cos sin sin cos sin 4
4
− =
a a a a a
b)
2 2
2
sin sin
8 8
2
sìn a
a a
π π
   
+ − − =
   
   

3/ Chứng minh rằng tam giác ABC cân nếu
sin B
2 cos A
sin C
=
.
4/ Chứng minh biểu thức không phụ thuộc x, y: A=

ytgxxytg
y
x
2222
2
2
sincos
cos
sin
−−+




TRƯỜNG THPT DÂN LẬP THĂNG LONG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN TOÁN

Phần I : Trắc Nghiệm Khách Quan

Câu 1 : (0,5đ) Số -1 là nghiệm của phương trình nào ?

A.

2
4 2 0x x+ + =

B.

2
2 5 7 0x x− − =


C.

2
3 5 2 0x x− + − =

D.

3
1 0x − =


Câu 2: (0.5đ) Nghiệm của hệ phương trình :
2 3 1 3
7 4 2
x y
x y
− =





+ =




A.
( )

2, 3−

B.
( )
2, 3−

C.
( )
2, 3− −

D.
( )
2, 3


Câu 3 : (0,5đ) Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
4 2
3 7 4 0x x− + − =


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4 : (0,5đ)Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm :
( )
2
4 3 6m x m− = +



A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
Câu 5 : (0,5đ) phương trình nào tương đương với phương trình sau :
2
4 0x − =

A.
( )
( )
2
2 2 1 0x x x+ − + + =

B.
( )
( )
2
2 3 2 0x x x− + + =

C.
3
3 1x − =

D.
2
4 4 0x x− + =

Câu 6 : (0,5đ) Điều kiện của phương trình :
2

1
4
2
x
x
− =

là :
A.
2 2x hay x≥ ≤ −

B.
2 2x hay x≥ < −

C.
2 2x hay x> < −

D.
2 2x hay x> ≤ −


Phần II : Tự Luận
Câu 1 (3đ) : Giải hệ phương trình sau :
2 3 6 10 0
5
4 17
x y z
x y z
y z



+ + − =




+ + = −




+ = −




Câu 2 (2đ) : Giải phương trình
2 5 4x x− − =


Câu 3 (2đ) Cho phương trình :
( )
2
2 3 1 0x m x m− + + − =
. Định m để phương trình có
một nghiệm bằng 3 và tìm nghiệm còn lại.






TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
( Phương trình bậc 2 )

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm)
Câu 1 : (0,5 đ)
Hãy điền dấu X vào  mà em chọn :
a/ Phương trình : x
2
+ (2m - 7) x + 2 (2 - m ) = 0 luôn có nghiệm .
Đ  S 
b/ Phương trình : ax
2
+ bx + c = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi a , c trái dấu .
Đ  S 
Câu 2 : (0,75 đ)
Hãy tìm nghiệm kép của phương trình : x
2
- 2 (m + 2) x + m + 2 = 0 khi nó có nghiệm kép .
a/ -1 b/
3
2
c/ 1 d/
3
2


Câu 3 : (0,75 đ)

Khi phương trình : x
2
- 4x + m + 1 = 0 có 1 nghiệm bằng 3 thì nghiệm còn lại bằng :
a/ 2 b/ 1 c/ 4 d/ một kết quả khác .
Câu 4 : (2 đ)
Hãy ghép tương ứng mỗi chữ cái với một số sao cho ta được kết quả đúng :
a/ (x
2
- 4x + 3)2 - (x
2
- 6x + 5)2 = 0
{ }
3,0/1 =S
b/ (4 + x)
2
- (x - 1)3 = (1 - x) (x
2
- 2x + 17)
{ }
10/2 −=S

)3)(2(
50
3
10
2
2
1/
+−
+

+
−=

+
xxxx
c
{ }
24,0/3 −=S
d/ (x
2
- 3x + 1) (x
2
- 3x +2) = 2
{ }
4,1/4 =S

PHẦN II : TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 5 : (4 đ)
Cho phương trình : mx
2
- 2 (m + 1) x + m + 1 = 0 (m : tham số) .
Hãy tìm giá trị của m để phương trình cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa :
a/ x1 = - 2 x2
b/ nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia .

Câu 6 : (2 đ)
Tìm giá trị của tham số m để phương trình : 2x
4
- 2mx
2

+ 3m -
2
9
= 0 có 4 nghiệm phân biệt .


TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI (Tham khảo)
(Soạn theo chương trình chuẩn Đại số 10)


Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi câu 0.5 điểm)

Câu 1: Điều kiện trong đẳng thức tanα.cotα = 1 là:
A.
Zkk ∈+≠ ,
2
π
π
α
B.
Zkk ∈≠ ,
2
π
α

C.
Zkk ∈≠ ,
πα

D.
Zkk ∈+≠ ,2
2
π
π
α


Câu 2: Tính α , biết cosα = 0.
A.
Zkk ∈+= ,2
2
π
π
α
B.
Zkk ∈+−= ,2
2
π
π
α

C.
Zkk ∈+= ,
2
π
π
α
D.
Zkk ∈= ,2

πα


Câu 3: Cho P = sin(π + α) cos(π – α) và






+






−=
α
π
α
π
2
cos
2
sinQ
.
A. P + Q = 0 B. P + Q = -1 C. P + Q = 2 D. P + Q = 1

Câu 4: Cho

Zkk ∈+≠ ,
2
π
π
α
. Ta luôn có:
A. –1 ≤ tanα ≤ 1 B. tan α ≥ 0
C.






∈+≠∈∈ ZkkxRx ,
2
/tan
π
π
α
D. tan α ∈ R

Câu 5: sin3xcos5x - sin5xcos3x = ?
A. -sin8x B. sin2x C. -sin2x D. cos8x

Câu 6: Đơn giản biểu thức
aaa
aaa
P
5cos3coscos

5sin3sinsin
++
++
=
. Chọn lời giải đúng trong các lời giải:
A.
tan
cos
sin
9cos
9sin
5cos3coscos
5sin3sinsin
===
++
++
=
a
a
aaa
aaa
P

B.
a
a
a
aaa
aaa
P 9tan

9cos
9sin
5cos3coscos
5sin3sinsin
==
++
++
=

C.
aaaa
aaa
aaa
P 9tan5tan3tantan
5cos3coscos
5sin3sinsin
=++=
++
++
=

D.
a
a
a
aa
aa
aaa
aaa
P 3tan

3cos
3sin
)12cos2(3cos
)12cos2(3sin
3cos2cos3cos2
3sin2cos3sin2
==
+
+
=
+
+
=




×