Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hoc ki 1 vat li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG Trường THPT Phạm Phú Thứ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Vật lí 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian: 45 phút Mã đề: 113. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) C©u 1 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. mặt tác B. khả năng thực hiện công. dụng lực. C. năng lượng. D. tốc độ biến thiên của điện trường. C©u 2 : Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện? A. Điện dung B. Cường độ điện trường trong tụ điện. của tụ điện. C. Hiệu điện D. Điện tích của tụ điện. thế giữa hai bản của tụ điện. C©u 3 : Đối với mỗi vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn là A. do các electron dịch chuyển quá chậm. B. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. C. do sự mất trật tự của mạng tinh thể kim loại cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do. D. do các ion dương va chạm với nhau. C©u 4 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. C. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C©u 5 : Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện A. phụ thuộc B. càng lớn nếu đường đi MN càng dài. vị trí M, N. C. chỉ phụ D. phụ thuộc dạng quỹ đạo. thuộc vị trí M. C©u 6 : Trong thời gian t = 4s có một điện lượng q = 3C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là A. 3A B. 1,33A C. 0,5A D. 0,75A C©u 7 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ nghịch B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. với điện trở mạch ngoài. C. tăng khi D. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. điện trở mạch ngoài tăng. C©u 8 : Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. Png = UIt. B. Png = Ei. C. Png = UI. D. Png = Eit. C©u 9 : Dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ohm khi A. xảy ra phản ứng phụ hay phản ứng thứ cấp tại điện cực. B. các bình điện phân có anôt là kim loại mà muối của nó có mặt trong dung dịch điện phân. C. chất điện phân là dung dịch axit hay bazơ. D. có quá trình phân li các phân tử chất tan trong dung dịch. C©u 10 : Cho một tụ điện có điện dung C = 8 μF nếu điện tích của tụ là Q = 1,2.10-3 C thì giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U là A. 30 V. B. 50 V. C. 150V. D. 100V..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 11 :. q q2 4.10 8 (C ) Hai điện tích điểm giống nhau 1 đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm là A. lực hút, F = B. lực đẩy, F = 1,6.10-6 N. -6 1,6.10 N. C. lực đẩy, F = D. lực hút, F = 1,6.10-2 N. -2 1,6.10 N. C©u 12 : Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với Anốt bằng Cu, có điện trở R = 20  . Sau khi điện phân 32 phút 10 giây có 1,28 gam Cu bám vào điện cực âm. Xác định hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân? Cho biết Cu có A = 64, n = 2. A. 6,4 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 20 V. C©u 13 : Cho đoạn mạch điện trở 5Ω, hiệu điện thế hai đầu mạch là 10V. Trong 40s điện năng tiêu thụ của mạch là A. 20kJ. B. 80J. C. 40J. D. 800J. C©u 14 : Chọn câu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. C©u 15 : Cho một mạch điện kín nguồn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 4  , mạch ngoài gồm điện trở R1 = 1  mắc nối tiếp với điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 8 Câu 1 (2 điểm): Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong chân không đặt hai điện tích q1 3.10 C và q2 5.10 8 C . M là trung điểm của AB. Xác định cường độ điện trường tại M? Câu 2 (3 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn điện có suất điện động E1 = 20V và E2 = 15V và điện trở trong r1 r2 3 , các điện trở của mạch ngoài gồm R 1 là đèn (20V – 10W), R2 60 và R3 40 a) Xác định điện trở tương đương của mạch ngoài, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn? b) Xác định cường độ dòng điện qua từng điện trở? Nhận xét về độ sáng của đèn? c) Trong thời gian t = 30 phút hãy xác định công và công suất của bộ nguồn điện? --- Hết ---.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×