Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.76 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 18 tháng 12 năm 2011 Môn :Đạo đức.. Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,. NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I/Mục tiêu. - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. II/ Các KNS cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ III/ Phương pháp/ kĩ thuật dạy học - Thảo luận nhóm – đóng vai. IV/Đồ dung dạy –học. -GV:Vở đạo đức,tranh. -HS:Vở đạo đức. V/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -H: Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? -NX và nhắc nhở động viên hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu bài. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. TT b/Bài học. @Hoạt động 1. Bài tập 3. - Cá nhân. - YC hs xem tranh bài tập 3 và nối trang với nên hoặc không nên cho phù hợp. - Làm bài. 3’ (kèm hs) - Cho hs xung phong nói. (nghe và bổ sung) - H: Vì sao em nối trang với nên? Vì sao em nối tranh với không nên? -GVKL: .Tranh 1: Không nên vì anh không cho em chơi chung. .Tranh 2: Nên vì anh có hd em học chữ. .Tranh 3: Nên vì chị em biết giúp công việc nhà. . Tranh 4: Không nên vì anh giành với em quyển. - 1hs nói: Lễ phép với anh chị, nhướng nhịn em nhỏ. - TL:……………………. -nx. -4 hs nói: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.. - Nghe và làm bài. - Trình bày………………. - TL:………………… -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sách. . Tranh 5: Nên vì anh biết giỗ em để mẹ làm việc nhà. @Hoạt động 2: Đóng vai. - Chia 2n. - YC đóng vai theo nd bài tập 2. - Thảo luận 3’. (kèm các nhóm) - Các nhóm đóng vai. (nghe và nx) - H: Các nhóm đóng vai đủ và đúng nd tranh chưa? Có cần bổ sung vì không? - KLC: . Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải biết lễ phép vâng lời anh chị. @ Hoạt động 3. Liên hệ. - H: Em có thấy và biết bạn nào đối xử tốt với anh chị? Biết lễ phép với anh chị? - GVKL: Anh chị em trong nhà là ruột thịt vì vậy em cần phải yêu thương quan tâm, chăm sóc, lễ phép vói ……………….. 4/Củng cố-Dặn dò. -Hôm nay các em học đ đ bài gì? -Dặn bài học sau: Thực hành kỹ năng GHKI. -NXC:khen và động viên hs.. - Nhận nhóm và thảo luận. - Đóng vai. - nx. -Nghe.. - TL: ………………….. - Nghe.. -1hs nói:Lễ phép với….. -nx.. Môn:Học vần. Bài 39: au. – âu. I/Mục tiêu. - Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. - Viết được au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học , hv bài gì? -Đọc nd bài eo, ao. -Viết: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới.. Hoạt động của HS. -1hs: eo, ao. -4 hs đọc 4 từ. -1 hs đọc câu. -4n viết bảng con: -4 hs nx..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/Giới thiệu vần au. -Hôm nay các em vần mới au (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần au. -YCHS;Lấy âm c gắn vần au và dấu. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng cau ) .Đọc và pt tiếng.. -1 hs đọc và pt au: có âm a đứng trước âm u đứng sau. -15 hs đánh vần. -Gắn vần au. -Gắn bảng và tl: cau. -1 hs :Tiếng cau có âm c đứng trước vần au đứng sau. -6 hs. .Đánh vần và đọc trơn. -GV tranh và hỏi Đây là gì? ( ghi bảng cây cau) .Đọc và PT từ.. -TL: cây cau. -Đọc toàn vần au. (nghe và sửa sai) b/Giới thiệu vần âu TT -Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần. - au: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. -TT cây cau, âu, cái cầu. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/Từ ứng dụng. -Đọc từ ứng dụng. rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Đọc toàn từ. -Tìm và đọc tiết có vần au, âu.. -1hs:Từ cây cau có tiếng cây đứng trước tiếng cau đứng sau. -3 hs -4hs. -TL:Vần au, âu giống nhau u, khác nhau a và â. -1 hs -Cả lớp. -nx bảng.. Hát. - Luyện đọc từ -Đọc và PT. -HS khá đọc và giải nghĩa từ. -Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/Củng cố-Dặn dò.. -3hs. -4 hs tìm và nói: rau, lau, châu, chấu, sậu. -12 hs. Tiết 2. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì? -Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) -NX khen và động viên hs.. Hoạt động của HS -1 hs…au, âu. -Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. -nc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2/Câu ứng dụng. -GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? Chào Mào có bộ lông màu gì? (nghe và bổ sung) -GVKL ghi bảng câu: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần au, âu. .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu. au, âu, cây cau, cái cầu. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ ai? Những người này đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL và ghi bảng Bà cháu. -Thảo luận lớp. .Ở nhà em ai là người lớn tuổi nhất? .Bà thường dạy các em những gì? .Em có thích làm theo điều bà dạy không? GIÁO DỤC. Hỏi: Em có làm gì giúp bà chưa? Ông bà cha mẹ là người……….các em phải làm những công việc vừa sức giúp …. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn bài học sau: iu, êu. -NXC:. -TL;…cây ổi, chim ….. -3 HS -Tìm và đọc: màu, nâu, đâu. -Đọc nhiều hs. -2 hs Hát -4 hs -Viết bài vào vở. -Xem bài đẹp của bạn. -Thảo luận.. -Trình bày……… -4 hs đọc. -TL:………... -Nghe. -1 HS….au, âu. -nxc.. Môn:Thủ công.. XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON I/Mục tiêu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu vẽ. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Hình mẫu, các thao tác mẫu, giấy. -HS: Dụng cụ học thủ công. III/Hoạt động dạy-học.. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -Xem bài sửa ở nhà và dụng cụ chuẩn bị của hs. -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Xé dán hình con gà con. b/Bài học. @ PT mẫu. .GV treo mẫu. .H: Con gà con có bộ phận nào? Đầu, mình, đuôi, chân, mắt,….có hình dạng gì? Có màu gì? (Nghe và bổ sung.) .H: Gà con có gì khác với gà lớn? GVN: Ta chỉ xé dán phần đầu và mình gà còn lại ta dung màu để vẽ. @ HD xé hình. + Thân gà. . Vừa thao tác và nói đếm ô và vẽ hình chữ nhật to, nhỏ theo ý thích ( 8x6) chỉnh sửa cho giống thân gà. + Đầu gà. . ….hình vuông ( 4x4) chỉnh sửa cho giống đầu gà. @ HD dáng hình. . Dùng hồ bôi than gà dán trước, đầu gà dán sau cho ……dung bút màu vẽ mắt, mỏ, chân, …… @ Thực hành. -YC hs lấy giấy nháp ra cùng thực hành. -GV xem và kèm hs. (Nhắc lại các thao tác xé hình ..) 4/Củng cố-Dặn dò. -Hôm nay các em học tc bài gì? -Dặn về nhà,dặn bài học sau: Xé dán hình con gà con.TT -NXC:khen và động viên hs.. -1hs nêu:Xé dán hình cây đơn giản. -Lấy bài sửa và dụng cụ. -nx. -Nói: Xé dán hình con gà con. - TL:……………….. - Nghe. - Nghe và xem.. - Thực hành.. -1hs nói: Xé dán hình con gà con. -nxc.. Thứ ba, ngày 19 tháng 11 năm 2011 Môn:Học vần Bài 40:. I/Mục tiêu.. iu - êu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học ,hv bài gì? -Đọc nd bài au, âu. -Viết: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần iu. -Hôm nay các em vần mới iu (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần iu. -YCHS: Lấy âm r gắn vần iu và dấu huyền. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng rìu ) .Đọc và pt tiếng.. -1hs: au, âu. -4 hs đọc 4 từ. -1 hs đọc câu. -4n viết bảng con: -4 hs nx.. -1 hs đọc và pt iu: có âm i đứng trước âm u đứng sau. -15 hs đánh vần. -Gắn vần iu. -Gắn bảng và tl: rìu. -1 hs :Tiếng rìu có âm r đứng trước vần iu đứng sau dấu huyền trên âm i. -6 hs. .Đánh vần và đọc trơn. -GV tranh và hỏi Đây là gì? ( ghi bảng lưỡi rìu) .Đọc và PT từ.. -TL: lưỡi rìu -1hs:Từ lưỡi rìu có tiếng lưỡi đứng trước tiếng rìu đứng sau. -3 hs. -Đọc toàn vần iu. (nghe và sửa sai) b/Giới thiệu vần êu TT -Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần. - iu: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. -TT lưỡi rìu, êu, cái phễu.. -4hs. -TL:Vần iu, êu giống nhau u, khác nhau i và ê. -1 hs -Cả lớp. -nx bảng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NGHỈ GIỮA GIỜ. d/Từ ứng dụng. -Đọc từ ứng dụng. líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc toàn từ. -Tìm và đọc tiết có vần iu, êu.. Hát. -3hs. -4 hs tìm và nói: líu chịu, nêu, kêu. -12 hs -4 hs -4 hs. -3 hs.. - Luyện đọc từ -Đọc và PT. -HS khá đọc và giải nghĩa từ. -Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/Củng cố-Dặn dò. Tiết 2 Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì? -Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) -NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. -GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ cây gì? Có quả như thế nào? (nghe và bổ sung) -GVKL ghi bảng câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần iu, êu. .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì? Người và vật đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL và ghi bảng: Ai chịu khó.. Hoạt động của HS -1 hs…iu, êu. -Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. -nx -TL:…cây bưởi, cây táo có trái sai……. -3 HS -Tìm và đọc: đều, trĩu -Đọc nhiều hs. -2 hs Hát -4 hs -Viết bài vào vở. -Xem bài đẹp của bạn.. -Thảo luận. -Trình bày……… -4 hs đọc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H:. Chú gà bị chú chó đuổi, vậy con vật nào chịu khó? . Người nông dân và trâu, ai chịu khó? . Chú mèo có chịu khó không? . Bạn đi học , có chịu khó không? . Chịu khó thì phải làm gì? GIÁO DỤC. ….lồng ghép các em phải chịu khó vượt khó khăn để học tập……. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn bài học sau: iêu, yêu. -NXC:. -TL:………... -Nghe.. -1 HS….iu, êu -nxc.. Môn:Toán.. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - Bài tập cần làm Bài tập 1, Bài tập 2, Bài tập 3, Bài tập 4 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ổn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Bảng con: 2-1= 3-2= 3-2= 6+0= - H: 3-2=? 3-1=? 2+1=? 2-1=? -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới bài mới. Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1. Cột 2,3 .Nêu yc bài tập. .H: Em làm như thế nào? .Làm bài: 3’ ( kèm hs) (6 hs bảng phụ) .Sửa bài. .Xem bài và nx. -Bài tập 2.. Hoạt động của HS. -1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 3. - Làm bảng con. - 4hs trả lời. -nx. -4hs nói: Luyện tập. -1hs nêu: Tính. -TL: Tính ghi kết quả sau dấu bằng. -Làm bài. 1+2=3 1+1+1=3 3- 1=2 3- 1- 1=2 3- 2=1 3- 1+1=3 -nx..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .Nêu yc bài tập. .H: Em làm như thế nào? .Làm bài.3’(kèm hs) (4hs bảng phụ). -1hs nêu: Số - Nhẩm phép tính ghi vào ô trống. -Làm bài: 3. -1. 2. 3. -2. 1. -1. 2 1. .nx. -Bài tập 3. Cột 2,3 . Nêu yc bài tập. . HD: Nhẩm phép tính và so sánh ghi dấu + - vào chổ trống. VD: 1+2=3 ta ghi dấu + vào …. .Làm bài .4’(kèm hs) (4hs bảng phụ) .Xem và nx. - Bài tập 4. . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào?. 1. +1. 3. -nx -1hs nêu: Điền dấu + - Xem và nghe. -Làm bài: 1+1=2 2+1=2 1+2=3 1+4=5 2- 1=1 3- 2=1 3- 1=2 2+2=4 -nx. -1hs nêu: Viết phép tính thích hợp. - Xem tranh ghi phép tình đúng. - Làm bài. a/. . Làm bài. 2’ (kèm hs). 2. . Sửa bài. ( Nêu bài toán) Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 1 cột 2,3; bài tập 3 cột 2,3. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Phép trừ trong phạm vi 4. -NXC khen và động viên hs... -. 1. =. 1. 2 = 1 b/ 3 - Nêu: Nam có 2 quả bong, Nam cho bạn 1 quả bong. Hỏi Nam còn lại mấy quả bong? …………………………….. -1hs nói:Luyện tập. -nxc.. Môn:TN&XH. Bài 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE. I/Mục tiêu. - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. II/Đồ dùng dạy-học. 1/GV: Tranh, sgk..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2/HS: sgk. III/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV 1/Ổn định. 2/KT bài cũ. - H: Hôm trước các em học TN&XH bài gì? - H: Em hãy kể các hoạt động và trò chơi có lợi cho sức khỏe? Hoạt động và nghỉ ngơi đúng có lợi gì? - NX khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thệu bài. Ôn tập: Con người và sức khỏe. b/Bài học. -Hoạt động 1: . Thảo luận lớp. H:. Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? . Cơ thể người gồm có mấy phần? . Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng cá bộ phận nào của cơ thể? . Nếu thấy bạn chơi sung cao em khuyên bạn như thế nào? ( nghe và bổ sung) GVKL: Gv nói thêm những phần hs nói chưa đúng , chưa đầy đủ. - Hoạt động 2. Vệ sinh cá nhân. H:. Em hãy kể lại cho bạn nghe những việc làm của em trong ngày từ sang đến tối? . Kể vài hoạt động của em cho bạn nghe? ( nghe và bổ sung) KL: Nhắc hs vệ sinh cá nhân để có sức khỏe và học tập tốt. 4/Củng cố-Dặn dò. -Hỏi tên bài học hôm nay. -Dặn bài học sau: Gia đình. -NXC khen và động viên hs.. Hoạt động của HS - 1hs nói: Hoạt động và nghỉ ngơi. - TL: …………… - nx.. - 4 hs nói: Ôn tập: Con người và sức khỏe. - TL:……. -Nghe. - TL:…………….. - Nghe. -1 hs nói: Ôn tập: Con người và sức khỏe. - nx. Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2011 Môn:Toán.. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Bài tập cần làm Bài tập 1. Cột 1,2, Bài tập 2, Bài tập 3 II/Đồ dùng dạy –học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV: Bảng phụ, 4 con chim, 4 hv, 4 bông hoa, hộp chữ, chấm tròn. - HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ổn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Làm bảng con: 1 + 2= 2 - 1= 4 + 1= 3 - 2= - NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4. - Hình thành phép trừ 4 – 1 = 3 .Gắn bảng 4 bông hoa hỏi có mấy bông hoa? Lấy đi 1 bông hoa hỏi còn lại mấy bông hoa? YC hs nêu bài toán. HS trả lời. .GV nói: 4 bông hoa lấy đi 1 bông hoa còn lại 3 bông hoa. Ta nói 4 bớt 1 còn 3. Được viết như sau: 4 – 1 = 3 Đọc là bốn trừ một bằng ba. Nhiều hs đọc. .H: 4 trừ 1 bằng mấy? 3 bằng 4 trừ mấy? - Hình thành phép trừ 4 – 2 = 2 4 – 3 =1 TT. - Chỉ vào từng phép trừ và nói đây là phép tính trừ. - H: Hôm nay các em học toán bài gì? (Ghi bảng: Phép trừ trong phạm vi 4. - Luyện học thuộc lòng. .GV che kết quả yc hs đọc. .Lần lượt che số………. .HS thi đua đọc thuộc lòng. -H: 1 bằng 4 trừ mấy? 3 bằng 4 trừ mấy? ……………………. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. .Gắn mô hình 1 yc hs xem và ghi số vào ô. . Hình thành 2 phép tính cộng tương ứng và 2 phép tính trừ. . Mô hình 2. TT. @ GVKL: Có 3 số ta hình thành được 2 phép. Hoạt động của HS.. -1hs nói: Luyện tập. - Làm bài. - nx.. -TL:……có tất cả 4 bông hoa. ……..còn lại 3 bông hoa. - Nêu: Có 4 bông hoa lấy đi 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa? - TL:…………………. - Nghe.. - Nhiều hs đọc:4 trừ 1 bằng 3 - TL: 4 – 1 = 3 3=4-1. - TL: Phép trừ trong phạm vi 4.. - Học thuộc lòng. - Trình bày thi đua. -TL: 1= 4- 3 3= 4- 1 -Ghi số vào ô. - 2 hs hình thành 2 phép tính. 1 + 3 = 4 và 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 và 4 – 3 = 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> cộng và 2 phép tính trừ. b/ Thực hành. - Bài tập 1. Cột 1,2. .Nêu yc bài tập. .HD: Dựa vào phép tính đã học để làm bài. .HS làm bài vào vở.3’(6hs bảng phụ), (kèm hs). .Sửa bài và nx. - Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. .H: Em ghi kết quả như thế nào? .Làm bài: 4’ ( kèm hs) ( 6hs bảng phụ) .Sửa bài. - Bài tập 3. . Nêu yc bài tập. . HD: Xem tranh và ghi phép tính vào ô. . Làm bài .2’(kèm hs) .Sửa bài thi đua 2n. .NX 4/ Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs... -……2 +2 =4 và 4 -2 =2 - Nghe. - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 4–1=3 4–2=2 3–1=2 3–2=1 2–1=1 4–3=1 -1hs nêu: Tính. - Nghe. -Làm bài: 4 4 3 4 2 - 2 1 2 3 1 2 3 1 1 1 -nx.. 3 1 2. - 1hs nêu: Viết phép tính vào ô. - Làm bài: 4. -. 1. =. 3. - nx. -1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 4. -nxc. Môn:Học vần. Bài :. Ôn tập. I/Mục tiêu. -Đọc được các âm, vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 1 đếm bài 40. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Nói được 2, 3 câu theo chủ đề đã học. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: nd ôn. -HS: Dụng cụ học vần. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học ,hv bài gì? -Đọc nd bài iu, êu. -Viết : líu lo chịu khó. -1 hs nói:âm iu, êu. -3hs đọc. -Cả lớp viết ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> cây nêu kêu gọi -NX cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. -H:Hôm trước các em được học tất cả các âm, vần nào? (ghi góc bảng) -N:Hôm nay các em cùng ôn tập các âm, vần. (ghi bảng ôn tập.) b/Bài ôn. @ Ôn các âm. -Gắn bảng ôn âm vần. -GV đọc âm hs chỉ bảng. -HS chỉ và đọc âm. (Đọc thứ tự và không thứ tự…….) - Nghe và nx. @ Ôn các vần. - Gắn bảng vần. - GV đọc vần hs chỉ vần. - HS chỉ và đọc vần. ( HS khác nghe và nx) @Từ và câu ứng dụng - Từ bài 1 đến bài 20. (nghe và nx) Nghỉ giữa giờ. @Viết bảng con. - Các âm: ô, c, đ, r, kh, nh, ch, gh, …. - Xem bảng và nx. 4/Củng cố -Dặn dò.. -nx. -TL:âm e, b, …. ….. -4hs đọc ôn tập.. -Nhiều hs nói. -Nhiều hs đọc. -nx. -Nhiều hs. -Nhiều hs. - Nhiều hs đọc. Hát. -Viết bảng con. -Xem và sửa sai.. Tiết 2. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học học vần bàì gì? -Đọc nd bài T1.( Đọc thứ tự và không thứ tự, ……………..) -NXC 2/Đọc từ và câu ứng dụng. -Từ bài 21 đền bài 40. - Nghe và nx. Nghỉ giữa giờ. 3/Viết bài bảng con. -Viết các từ: chịu khó,………………. -Xem và nx bảng. 4/Kể chuyện. - Kể lại từng đoạn theo tranh. - Ghi chú. .HS khá giỏi kể 2-3 đoạn truyện. -Nghe và nx.. Hoạt động của HS -1hs nói:âm ôn tập. -Nhiều hs đọc nd bài. -nx. -Đọc theo yc của gv.. - Viết bảng con. - Kể theo tranh..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Ý nghĩa câu chuyện. H:.Câu chuyện này nói lên điều gì? 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn về nhà xem bài: eo – ao. -NXC:. -1hs nói:ôn tập. -nxc.. Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2011 Môn:Toán.. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm Bài tập 1, Bài tập 2, Bài tập 3, Bài tập 5 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học.. Hoạt động của GV. 1/Ổn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Bảng con: 4 – 1 = 4–2= 4–3= 4+0= - H: 4 – 2 = ? 4 – 1 = ? 4 + 1 =? 4 – 3 =? -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới bài mới. Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .H: Em làm như thế nào? .Làm bài: 3’ ( kèm hs) (6 hs bảng phụ) .Sửa bài. .Xem bài và nx. -Bài tập 2. Dòng 1. .Nêu yc bài tập. .H: Em làm như thế nào? .Làm bài.3’(kèm hs) (4hs bảng phụ). Hoạt động của HS. -1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 4. - Làm bảng con. - 4hs trả lời. -nx.. -4hs nói: Luyện tập. -1hs nêu: Tính. -TL: Tính ghi kết quả sau thẳng cột. -Làm bài. 4 3 4 4 2 3 - 1 2 3 2 1 1 3 1 1 2 1 2 -nx. -1hs nêu: Số - Nhẩm phép tính ghi vào ô trống. -Làm bài:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> .nx. -Bài tập 3. . Nêu yc bài tập. . HD: Nhẩm phép tính và ghi kết quả sau dấu bằng. VD: 4 – 1 = 3, 3 – 1 = 2 ta ghi số 2 vào sau dấu bằng. .Làm bài .3’(kèm hs) 34hs bảng phụ) .Xem và nx. - Bài tập 5 . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào? . Làm bài. 2’ (kèm hs) . Sửa bài. ( Nêu bài toán) Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 2 dòng 2; bài tập 4 và bài tập 5 b/. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Phép trừ trong phạm vi 5. -NXC khen và động viên hs... -nx -1hs nêu: Tính - Xem và nghe.. -Làm bài: 4–1–1=2. 4–1–2=1 4–2–1=1. -nx. -1hs nêu: Viết phép tính thích hợp. - Xem tranh ghi phép tình đúng. - Làm bài. a/ 3. +. 1. =. 4. - Nêu: có 3 con vịt dưới ao, chạy xuống 1 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con vịt? -1hs nói:Luyện tập. -nxc.. Môn:Học vần.. KIỂM TRA GHKI Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2011 Môn: Học vần Bài 41:. iêu - yêu. I/Mục tiêu. - Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học ,hv bài gì? -Phát bài kt. -NX khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần iêu. - Hôm nay các em vần mới iêu (ghi bảng). Hoạt động của HS. -1hs: KT. - Nghe -1 hs đọc và pt iêu: có âm iê đứng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần iêu. -YCHS: Lấy âm d gắn vần iêu và dấu huyền. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng diều ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. -GV tranh và hỏi Đây là gì? ( ghi bảng diều sáo) .Đọc và PT từ. -Đọc toàn vần iêu. (nghe và sửa sai) b/Giới thiệu vần yêu TT -Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần. - iêu: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. -TT diều sáo, yêu, yêu quý. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/Từ ứng dụng. -Đọc từ ứng dụng. buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Đọc toàn từ. -Tìm và đọc tiết có vần iêu, yêu. - Luyện đọc từ -Đọc và PT. -HS khá đọc và giải nghĩa từ. -Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/Củng cố-Dặn dò.. trước âm u đứng sau. -15 hs đánh vần. -Gắn vần iêu. -Gắn bảng và tl: diều. -1 hs :Tiếng diều có âm d đứng trước vần iêu đứng sau dấu huyền trên âm ê. -6 hs -TL: diều sáo -1hs:Từ diều sáo có tiếng diều đứng trước tiếng sáo đứng sau. -3 hs -4hs. -TL:Vần iêu, yêu giống nhau êu, khác nhau i và y. -1 hs -Cả lớp. -nx bảng. Hát -3hs. -4 hs tìm và nói: chiều, hiểu, yêu, yếu. -12 hs -4 hs -4 hs. -3 hs.. Tiết 2 Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì? -Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) -NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. -GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? Có quả như thế nào? (nghe và bổ sung) -GVKL ghi bảng câu:. Hoạt động của HS -1 hs…iêu, yêu. -Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. -nx -TL:…chim và cây có nhiều trái…………..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần iêu, yêu. .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL và ghi bảng: Bé tự giới thiệu. - YC hs tự giới thiệu: . Em bao nhiêu tuổi? . Thầy giáo nào dạy em? . Em học lớp mấy? . Em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? . Em thích học môn nào? GIÁO DỤC. ………….giúp em bình tĩnh, tự tin hơn khi đối diện với nhiều người…………………. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn bài học sau: ưu, ươu. -NXC:. -3 HS -Tìm và đọc: hiệu, thiều. -Đọc nhiều hs. -2 hs Hát -4 hs -Viết bài vào vở. -Xem bài đẹp của bạn. -Thảo luận. -Trình bày……… -4 hs đọc. -TL:………... -Nghe.. -1 HS….iêu, yêu -nxc.. Môn:Toán.. Phép trừ trong phạm vi 5 I/Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Bài tập cần làm Bài tập 1, Bài tập 2, Bài tập 4 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ, 5 con chim, 5 hv, 5 bông hoa, hộp chữ, chấm tròn. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ.. Hoạt động của HS..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Hôm trước các em học toán bài gì? - Làm bảng con: 4 – 1 = 4 – 3 = 4–2= 2+2= - H: 4 = 3 - ? 3–2=? 3-?=1 4–1=? - NXC khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 5. - Hình thành phép trừ 5 – 1 = 4 .Gắn bảng 5 bông hoa hỏi có mấy bông hoa? Lấy đi 1 bông hoa hỏi còn lại mấy bông hoa? YC hs nêu bài toán. HS trả lời. .GV nói: 5 bông hoa lấy đi 1 bông hoa còn lại 4 bông hoa. Ta nói 5 bớt 1 còn 4. Được viết như sau: 5 –1=4 Đọc là năm trừ một bằng bốn. Nhiều hs đọc. .H: 5 trừ 1 bằng mấy? 5 bằng 1 trừ mấy? - Hình thành phép trừ 5 – 2 = 3 5–3=2 5 – 4 = 1 TT - Chỉ vào từng phép trừ và nói đây là phép tính trừ. - H: Hôm nay các em học toán bài gì? (Ghi bảng: Phép trừ trong phạm vi 5.) - Luyện học thuộc lòng. .GV che kết quả yc hs đọc. .Lần lượt che số………. .HS thi đua đọc thuộc lòng. -H: 4 bằng 5 trừ mấy? 3 bằng 5 trừ mấy? ……………………. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. .Gắn mô hình 1: yc hs xem và ghi số vào ô. . Hình thành 2 phép tính cộng tương ứng và 2 phép tính trừ. . Mô hình 2.TT @ GVKL: Có 3 số ta hình thành được 2 phép cộng và 2 phép tính trừ. b/ Thực hành. - Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .HD: Dựa vào phép tính đã học để làm bài. .HS làm bài vào vở.4’(4hs bảng phụ), (kèm hs).. - 1hs nói: LT - Làm bảng con - TL:………………….. - nx.. -TL:……có tất cả 5 bông hoa. ……..còn lại 4 bông hoa. - Nêu: Có 5 bông hoa lấy đi 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa? - TL:…………………. - Nghe. - Nhiều hs đọc:5 trừ 1 bằng 4 - TL: 5 – 1 = 4 5– 1 = 4. - TL: Phép trừ trong phạm vi 5. - Học thuộc lòng. - Trình bày thi đua. -TL: ………………... -Ghi số vào ô. - 2 hs hình thành 2 phép tính. 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 5 – 1 = 4 và 5 – 4 = 1 - Nghe.. - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 2- 1= 1 3- 2= 1 4 - 3= 1 3- 1= 2 4- 2= 2 5 - 3= 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> .Sửa bài và nx. - Bài tập 2. cột 1 .Nêu yc bài tập. .H: Em ghi kết quả như thế nào? .Làm bài: 2’ ( kèm hs) ( 4hs bảng phụ). 4- 1= 3 5- 2= 3 5 -1=4 5 -4=1 - nx. - 1hs nêu: Tính. - Kết quả ghi sau dấu bằng. - Làm bài: 5-1=4 5 -2=3 5 -3=2 5 -4=1 -nx.. .Sửa bài. - Bài tập 3. . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào? . Làm bài 3’ (kèm hs) ( 6 hs bảng phụ) - Bài tập 4. bài a/ . Nêu yc bài tập. . HD: Xem tranh và ghi phép tính vào ô. . Làm bài .2’(kèm hs) .Sửa bài thi đua 2n. .NX -Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 2 (cột 2,3), bài tập 4 b/. 4/ Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs... - 1hs nêu: Tính - Làm bài:. Viết phép tính thích hợp. - Làm bài: a/ 5. -. 2. =. 3. b/ 5. -. 1. =. 4. - Nêu phép tính:………………. - nx -1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 5. nxc.. SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới. - Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè, II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III.Lên lớp: 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại) 2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp 3. Ý kiến của GV: - Ưu điểm trong tuần: + Đi học chuyên cần,đúng giờ, + Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt. + Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau để cùng nhau tiến bộ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Giữ gìn sách vở cận thận có bao bìa và nhãn + Đồ dùng học tập đầy đủ - Tồn tại: + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, - Công tác tuần tới: + Đẩy mạnh công tác thu nộp. + Khắc phục những nhược điểm trong tuần. + Trang trí lớp học. + Tăng cường việc học ở nhà 4. Tổng kết: - Hát tập thể..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×