Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tuan 19 Hoa 8 tiet 37 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 19 Tiết 37. Ngày soạn: 05/01/2013 Ngày dạy: 07/01/2013. Bài 24. TÍNH CHẤT CỦA OXI (T1) I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí. - Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với nhiều phi kim (S, P...). - Sự cần thiết của oxi trong đời sống 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi. - Viết được các PTHH. - Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 3. Thái độ: - Gây hứng thú học tập bộ môn, tính cẩn thận, khoa học, chính xác. 4. Trọng tâm: - Tính chất vật lí của oxi và một phần tính chất hóa học của oxi(tác dụng với phi kim). II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: - Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, bình tam giác, quẹt, muôi đốt. - Hoá chất: Khí oxi, S, P. b. Học sinh: Tìm hiểu nội dung tiết học trước khi lên lớp. 2. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, làm việc nhóm, làm việc cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 8A1:…….............................................................................................…… 8A2:......................................................................................................…… 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài:(1') Những người thợ lặn, phi công, bệnh nhân khó thở rất cần khí oxi  con người rất cần khí oxi trong sự hô hấp, nếu không có khí ôxi trên trái đất sẽ không có sự sống. Vậy khí oxi là chất khí như thế nào? Có những tính chất gì? Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tính chất vật lí (20’). -HS: KHHH: O; NTK: 16 I- TÍNH CHẤT VậT LÍ: CTHH: O2; PTK: 32 - Khí oxi là chất khí không biến nhất ( chiếm 49,4%) màu , không mùi ,không vị. khối lượng vỏ trái đất. -HS: Ở trong không khí, - GV: Cho HS quan sát lọ nước, đất đá, cơ thể người, - Ít tan trong nước. đựng khí oxi. Yêu cầu HS động vật và thực vật … - Nặng hơn không khí ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhận xét màu sắt khí oxi? -GV: Hãy mở nút lọ đựng khí oxi, nhận xét mùi, vị của khí oxi? - GV: Yêu cầu HS nhận xét khả năng hoà tan của oxi trong nước. - GV: Cho HS so sánh tỉ khối của oxi với không khí?. -HS: Nghe giảng và ghi nhớ. - Oxi hoá lỏng ở – 183 oc, ôxi -HS: Quan sát và nhận xét: lỏng có màu xanh nhạt. không màu. -HS: Không mùi, không vị. - HS: Oxi tan ít trong nước . HS:. d O2 /KK =. M O2 29. =. 32  1,1 29. - GV: Hoá lỏng khí oxi ở – -HS: Lắng nghe và ghi nhớ. 183 0c, oxi lỏng có màu xanh nhạt. - GV: Yêu cầu HS rút ra kết -HS: Rút ra kết luận và ghi luận về tính chất vật lí của vở oxi? Hoạt động 2. Tính chất hoá học(15’). - GV: Biểu diễn thí nghiệm: -HS: Quan sát và nhận xét II- TÍNH CHÂT HOÁ O2 + S. Cho HS nhận xét? hiện tượng xảy ra trong thí HỌC: - GV: S cháy trong oxi tạo ra nghiệm. 1- Tác dụng với phi kim: khí lưu huỳnh đioxit ( khí -HS: Viết PTHH sảy ra: a- Tác dụng với lưu huỳnh: t sunfurơ) SO2. Yêu cầu HS viết S  O2   SO2 S  O2  t SO2 PTHH xảy ra. -GV : Biểu diễn thí nghiệm: -HS: P cháy trong oxi nhanh b- Tác dụng với photpho: P + O2. Cho HS nhận xét? t hơn, ngọn lửa sáng chói tạo 0. 0. 0. 4P  5O2   2P2O 5. ra khói trắng. - GV: Khói trắng dạng bột tan -HS: Viết PTHH sảy ra: được trong nước đó là t điphotphopenta oxít P2O5. Yêu 4P  5O2   2P2O5 cầu HS lên bảng viết PTHH? 4. Củng cố (7’): GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài học. GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 4, 6 SGK/84. 5. Nhận xét – dặn dò: (1’) a. Nhận xét: - Nhận xét khả năng tiếp thu bài của học sinh. - Đánh giá khả năng vận dụng kiến thưc vào bài tập b. Dặn dò: Làm bài tập 3, 5 SGK/ 84 . Chuẩn bị tiếp bài tính chất của oxi. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….... Tuần 19 Ngày soạn: 10/01/2013 Tiết 38 Ngày dạy: 12/01/2013 0. BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TT) I. MỤC TIÊU:. Sau tiết này HS phải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiến thức: - Tính chất hoá học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...) và hợp chất (CH4...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II. 2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi. - Viết được các PTHH. - Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 3. Thái độ: - Hình thành được tính cẩn thận , chính xác và ham thích bộ môn hoá học . 4. Trọng tâm: Tính chất hóa học của oxi II. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Thí nghiệm Fe +O2 b. Học sinh: Đọc trước bài mới. 2. Phương pháp: - Trực quan, làm việc nhóm, làm việc cá nhân, thí nghiệm nghiên cứu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định lớp(1’) : 8A1:.......................................................................................................... 8A2:......................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ(5’): Hãy mô tả lại thí nghiệm đốt phôtpho trong khí oxi và viết PTHH của lưư huỳnh và phôtpho cháy trong oxi ? 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài: (1') Ở tiết trước chúng ta đã biết oxi tác dụng được với phi kim. Vậy ngoài phi kim oxi còn có tính chất hóa học gì? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Oxi tác dụng với kim loại (12’) - GV: Lấy một doạn dây sắt - HS: Không có hiện tượng gì 2. Tác dụng với kim loại: t đưa vào lọ đựng oxi cho HS xảy ra 3Fe + 2O2   Fe3O4 quan sát, nhận xét ? - GV: Dùng giấy quấn - HS: Dây sắt cháy mạnh , sáng quanh dây sắt , đốt dây sắt chói và bắn ra xung quanh những cho đỏ và dưa vào lọ đựng hạt nhỏ. oxi thì hiện tượng gì xảy ra ? - GV giải thích như vậy các - HS: Nghe giảng. hạt tia lửa được tạo thành từ phản ứng trên có màu nâu là sắt (II, III) oxit , có công thức hoá học là Fe3O4 (oxit sắt từ ) - HS: Viết PTHH - GV: Cho HS lên bảng viết 3Fe + 2O  t Fe O 2 3 4 PTHH 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 2. Tác dụng với hợp chất (15’) - GV: Giới thiệu ngoài tác -HS: Nghe giảng 3. Tác dụng với hợp dụng với đơn chất, oxi còn chất : tác dụng với hợp chất ví dụ Khí mêtan cháy trong như khí mêtan. - HS: Thảo luận theo nhóm về không khí do tác dụng của - GV : Cho HS thảo luận về các hiện tượng thường gặp trong oxi , toả nhiều nhiệt : t các hiện tượng trong cuộc cuộc sống. CH4+2O2   CO2 + sống ( khí oxi tác dụng với - Đại diện các nhóm trình bày. 2H2O khí mêtan ). - Các nhóm khác có ý kiến nhận xét , bổ sung ( Chất khí đuợc hoá lỏng trong bình ga , trong bật lữa , chất khí trong túi bioga … cháy trong không khí tạo ra khí CO2 và H2O. -HS: Viết PTHH t - GV yêu cầu HS viết CH4 + 2O2   CO2 + 2 H2O PTHH. Hoạt động 3: Luyện tập: (8') GV: Hướng dẫn HS làm bài - HS: Thực hiện theo các bước Bài 4/84 tập 4: hướng dẫn của GV Số mol O2 - Tính số mol P 12,4/31 = 0,4(mol) - Viết PTHH Xác định số 4P + 5O2 2P2O5 mol O2 theo PTHH a. 4mol 5mol => số mol dư 0,4mol 0,4.5/4mol - Xác định số mol P => số Lượng Oxi có trong bình: mol P2O5 17/32 = 0,53(mol) - Khối lượng P2O5 được tạo Chất còn dư là O2, lượng thành. dư là 0,53 - 0,5=0,03(mol) b. Chất được tạo thành là P2O5 Theo PTPƯ nP2O5 = 1/2nP = 0,4/2 = 0,2(mol) Khối lượng O2O5 được tạo thành: mP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (gam) 4. Củng cố (2’): Hãy viết các PTHH thể hiện tính chất hoá học của oxi. GV hướng dẫn cho HS làm bài tập 5 SGK/84. 5. Nhận xét và dặn dò:(1') a. Nhận xét: - Nhận xét tinh thần thái độ học tập của các em. - Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào bài tập. b. Dặn dò: Dặn các em làm bài tập 1, 2, 3, 5 SGK/84 . IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×