Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.98 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 14 / 1 / 2013. Tập đọc : (T.39) BỐN ANH TÀI (tt) I. Mục tiêu : - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện. - Hiểu nội dung : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được câuu hỏi trong SGK) II. Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài : - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân, hợp tác, đảm nhận trách nhiệm. III. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Tranh minh họa, bảng phụ hướng dẫn đọc đoạn văn. IV. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò I/ Bài cũ : - Gọi 3 học sinh đọc bài thơ “Chuyện cổ tích - 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi. về loài người” và trả lời 4 câu hỏi ở sgk. II/ Bài mới : Hoạt động 1. Luyện đọc HDHS đọc nối tiếp đoạn - Học sinh đọc - Cho 1 hs đọc từ chú giải (cả lớp đọc lướt). Đ1 : 6 dòng đầu - Luỵen đọc theo cặp . Đ2 : Phần còn lại - Gọi hs đọc toàn bài. Học sinh đọc : núc nác, núng thế - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. Hoạt động 2. Tìm hiểu bài: + Anh em Cẩu Khây được ai giúp đỡ ? ... gặp cụ già, cụ nấu cơm cho ăn, cho ngủ nhờ. + Yêu tinh có phép thuật gì ? . phun nước ngập cả cánh đồng. + Thuật vắn tắt cuộc chiến đấu chống yêu .. yêu tinh .... hé cửa... quy hàng. tinh của 4 anh em - Vì sao 4 anh em thắng yêu tinh ? ... có sức khỏe, tài năng phi thường, đồng tâm hợp lực. Ý nghĩa câu chuyện này là gì ? Ca ngợi sức mạnh, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu, quy phục yêu tinh cứu dân làng của Bốn anh tài. Học sinh luyện đọc theo cặp Hoạt động 3. Đọc diễn cảm - Đoạn 2 - Giáo viên đưa bảng phụ viết sẵn từ Thi đọc diễn cảm. “Cẩu không hé cửa .... tối sầm lại”. Củng cố - Dặn dò :- Nhận xét tiết học - Dặn học sinh đọc lại - Bài sau : “Trống đồng Đông Sơn”..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 14 / 1 / 2013. Toán : (T.96). PHÂN SỐ. I. Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số và mẫu số ; biết đọc, viết phân số. II. Đồ dùng dạy : Tranh SGK III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết công thức tính chu vi hình bình hành . - 3 hs thực hiện - Nêu qui tắc và viết công thức tính diện tích hình bình hành. 2. Bài mới : Hoạt động 1. - Các em suy nghĩ tìm cách chia hình tròn - Hs suy nghĩ tìm cách chia. thành 4 phần bằng nhau (bằng cách gấp giấy) - 1 Hs trình bày : gấy đôi hình tròn rồi 3. -ta viết bằng ký hiệu 4 hình tròn . - GV vừa viết và hướng dẫn cách viết :. gấp đôi hình đã gấp. HS nhắc lại. 3. - gọi 4 là phân số , - Đọc ba phần bốn hay ba phần tư . 3. + phân số 4 là số N 3 là TS, số N 4 là MS. * Mẫu số phải là số tự nhiên khác 0 . Cho H/s quan sát các hình ở ví dụ sgk/106 và đọc các phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình đó và nêu tử số, mẫu số là những loại số gì và cho biết điều gì ? - Cho Hs nêu tương tự với các phân số còn lại. Mẫu số là số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang, mấu số cho biết số phần bằng nhau được chia ra (4 phần) - Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang , tử số cho biết số phần tử bằng nhau được tô màu (3 phần) 3 1 4 - Hs đọc và nêu Vậy 4 , 2 ; 7 ; gọi là gì ? Đều gọi là phân số Mỗi phân số gồm những phần nào? Các phần - Hs nêu phần ghi nhớ ở sgk. đó thuộc loại số gì ? Viết như thế nào ? Hoạt động 2. Thực hành : Hs thảo luận nhóm đôi. Bài 1 : - Giáo viên mời đại diện các nhóm trình bày. Bài 2 : Viết theo mẫu - GV làm mẫu một bài Bài 3 (HSG) Củng cố ,dặn dò : Nhận xét tiết học. Học sinh làm việc cá nhân. - Viết các phân số , - HS viết vào vở, 01 hs lên bảng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 15 / 1 / 2013. Chính tả : (T.20) CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. Mục tiêu : - Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập chính tả bài tập 2a, hoặc 3a . II. Đồ dùng dạy học : - Một số tờ phiếu nội dung BT2a, 3a III. Hoạt động dạy và học:. Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ : Đọc cho học sinh viết các từ : sản sinh, Học sinh viết bảng con, 1 em lên bảng. sắp xếp, thân thiết, nhiệt tình .... II. Bài mới : Hoạt động 1. Hướng dẫn nghe viết: - Giáo viên đọc toàn bài chính tả Hướng dẫn học sinh viết từ khó. - Đân lớp, nước Anh, XIX, 1880, nẹp sắt, Đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết. rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm ... - Đọc cho học sinh viết Học sinh viết bài vào vở. - Đọc cho học sinh soát lỗi Học sinh soát lại bài Hướng dẫn chấm bài chữa lỗi. - Học sinh chấm chéo -Thu vở chấm một số em Hoạt động 2. Luyện tập : * Bài tập 2 : - Nêu yêu cầu của bài Học sinh đọc thầm khổ thơ, làm bài vào vở - 2 đến 3 học sinh thi điền khổ thơ hoặc - Học sinh thi điền nhanh âm đầu hoặc vần các thành ngữ thích hợp vào chỗ trống Đoạn a) Chuyền trong vòm lá Chim có gì vui Mà nghe ríu rít Như trẻ reo cười ? Đoạn b) Cây sâu cuốc bẫm Mua dây buộc mình Thuốc hay tay đảm Bài tập 3: Chuột gặm chân mèo Cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức Đoạn a) Đãng trí bác học : đãng trí - chẳng thấy - xuất trình Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Yêu cầu học sinh nhớ Đoạn b) Vị thuốc quý : thuốc bổ - cuộc đi bộ - buộc ngài hai truyện để kể lại cho người thân. Thứ ba ngày 15 / 1 / 2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán : (97) PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu : - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số : tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. II. Đồ dùng dạy học : - Một hình vuông đã tô màu ba phần, 3 hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông đã tô màu một phần . III. Hoạt động dạy và học :. Hoạt động của Thầy 1. Kiểm tra bài cũ - Phân số gồm những thành phần nào? Viết một số phân số. 2/ Bài mới : HĐ1:Tìm hiểu về PS và phép chia STN. - Có 8 quả cam chia đều cho 4 em, mỗi em được mấy quả ? - Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể là số gì ? - Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em, hỏi mỗi em bao nhiêu phần của cái bánh ? - Giáo viên dán phần đã chia lên bảng. Hoạt động của trò - 3hs lên bảng. 8 : 4 =2 (quả) - Số tự nhiên Hs đưa ra. Mỗi hs thảo luận nhóm đôi tìm cách chia.. 3 4. cái bánh. Mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh 3. - Ta viết : 3 : 4 = 4 (cái bánh) - Ở trường hợp này, kết quả của phép chia có phải là số tự nhiên không ? Vậy là số gì ? - Tử số là số gì của phép chia này ? - Mẫu số là số gì của phép chia này ? - 8 : 4 ta viết thương dưới dạng phân số như thế nào ? Qua đó em rút ra nhận xét gì ? Hoạt động 2. Thực hành : Bài 1 : hs làm bài vào vở, 1hs làm bảng Bài 2 ( 2 ý đầu ): Giáo viên hướng dẫn một bài mẫu 24: 8 =. 24 8. - Không phải là số tự nhiên mà là phân số . + Số bị chia + Số chia 8. 8:4= 4 Hs nhận xét như sgk .. - Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số - HS làm theo mẫu HS K-G làm các bài còn lại = 3 Y/c hs làm các bài còn -Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu là 1. lại Bài 3 : -Y/c hs tự làm bài Củng cố - Dặn dò : - GV nhận xét tiết học , dặn dò. - HS làm bài và rút ra nhận xét như SGK.. Thứ ba ngày 15 / 1 / 2013.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện từ và câu : (T.39) LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu : - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận biết câu kể đó trong đoạn văn (BT1) ; xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT2). - Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai làm gì ? (BT3). II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Mốt ố tờ phiếu rời từng câu văn trong BT2 để hs làm . - Học sinh : Bút dạ 2, 3 tờ giấy trắng . III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Thầy A.Bài cũ : - 1 HS tìm từ có tiếng tài có nghĩa là hơn người khác. Đặt câu với từ đó? B.Bài mới : Luyện tập *Hoạt động 1. Bài tập 1/16 -Y/c hs đọc y/c bài *Hoạt động 2. Bài tập 2/16 HD dùng ký hiệu // để phân cách hai bộ phận, sau đó gạch 1 gạch dưới bộ phận CN, 2 gạch dưới bộ phận VN .. Hoạt động của trò - HS lên bảng thực hiện. - HS đọc - Hs đánh dấu các câu kể. - Đó là các câu 3,4,5,7 - Hs làm bài cá nhân. Xác định CN, VN của từng câu, Hs làm vào vở. VD - Tàu chúng tôi// buôn neo trong vùng biển Trường Sa .. * Hoạt động 3. Bài tập 3 : Học sinh khá giỏi viết được đoạn văn - Hoạt động nhóm 4 viết đoạn văn. (ít nhất 5 câu) có 2,3 câu kể Ai làm gì ? đã học - Gv cho nhóm trưởng đọc- Cả lớp nhận - Đại diện nhóm đọc . xét - Gv đọc mẫu một đoạn văn (của vài hs - HS ghi bài hoặc đoạn văn mẫu trong Sgk/28) Củng cố và dặn dò : - Gv nhận xét tiết học - Dặn học sinh viết đoạn văn hoàn chỉnh vào vở (về nhà) Bài sau : Câu kể Ai thế nào ?. Thứ ba ngày 15 / 1 / 2013.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tập làm văn : (T.39) MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu : - Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) ; diễn đạt thành câu rõ ý. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn 3 đề văn - Tranh minh hoạ một số đồ vật - Bảng lớp viết sẵn dàn ý của bài văn tả đồ vật. III. Hoạt động đạy và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ : Dàn bài văn tả đồ vật có mấy phần ? -HS dựa vào dàn ý viết bảng để trả lời - Phần mở bài nói gì ? (giới thiệu đồ vật tả) - Phần thân bài tả gì ? (Tả bao quát ......... tả đặc điểm nổi bật ...) - Đề bài văn sinh động, khi tả cần kết hợp ý gì ? (tình cảm, thái độ của người viết) - Kết luận nêu ý gì ? (cảm nghĩ) II. Kiểm tra : - Em hãy chọn một trong ba đề sau : Đề 1 : Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích nhất -1 học sinh đọc đề ở trường. Chú ý mở bài theo cách gián tiếp -1 học sinh khác đọc lại Đề 2 : Hãy tả một đồ vật gần gủi nhất với em ở -Cả lớp suy nghĩ nhà chú ý mở bài theo cách gián tiếp -Cá nhân tự chọn đề Đề 3 : Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất chú ý mở bài theo cách gián tiếp III. Nhắc nhở học sinh : - Dựa vào dàn bài chung, các em lập dàn ý nên -Học sinh nghe nháp trước khi viết vào giấy - Em có thể tham khảo những bài văn em đã làm trước đó để có ý dồi dào - Chú ý chấm ngắt câu đúng, tránh lập từ, lời lẻ tự nhiên, tránh liệt kê -Trình bày bài sạch, chữ đẹp IV. Học sinh làm bài : - Giáo viên im lặng, quan sát -Học sinh làm bài V. Thu bài : Dặn dò chuẩn bị bài “Luyện tập giới thiệu địa -Nộp bài phương”, quan sát phố phường nơi mình sống, -Nghe giáo viên dặn dò để giới thiệu được về những đổi mới đó.. Thứ ba ngày 15 / 1 / 2013.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khoa học : (T.39) KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM I. Mục tiêu : - Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí. : Khói khí độc , các loaị bụi vi khuẩn,... II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Hình vẽ - SGK /78,79 - HS : Sưu tầm các hình vẽ tranh ảnh về bầu không khí trong sạch và bị ô nhiễm. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra:: - Nêu tác hại do bão gây ra ? - Nêu một số cách phòng chống bão mà ở địa - 2 HS trả lời phương em đã áp dụng? B. Bài mới : HĐ1:. Tìm hiểu về không khí ô nhiễm và không khí sạch - Giáo viên yêu cầu HS lần lượt quan sát các - Hoạt động theo cặp, quan sát thảo luận. hình trang 78 và 79/SGK và chỉ ra hình nào Hình 1,3,4:Vì có nhiều ống khói, đốt chất thể hiện bầu không khí bị ô nhiễm ? Tại sao ? thải ở nông thôn và cảnh đường phố đông Hình nào thể hiện bầu không khí trong sạch? đúc , nhiều phương tiện đi lại đang xả khí - HS nhắc lại một số tính chất của không khí thải và bụi. - Vậy thế nào là bầu không khí trong sạch? -Hình 2:cho biết nơi có không khí trong - Khi nào thì bầu không khí bị ô nhiễm ? sạch,cây cối xanh tươi,không gian thoáng - Giáo viên kết luận, chốt ý về không khí sạch đãng… và không khí bẩn như sgk /79 . -HS nêu lại tính chất của không khí - HĐ2.Thảo luận về những nguyên nhân gây ô + Do bụi: các phương tiện ô tô thải ra, bụi nhiễm không khí . tự nhiên, bụi nhà máy , bụi phóng xạ, bụi N1,2: Nêu những nguyên nhân làm không khí than, xi măng.. bị ô nhiễm . + Do khí độc: khí thải của các nhà máy , khói tàu, xe , khói thuốc lá, chất độc hoá N3, 4 : Nêu tác hại của không khí bị ô nhiễm. học, sự lên men thối của các xác sinh vật, rác thải sinh ra.... là những nguyên nhân - Giáo viên chốt ý , kết luận. làm không khí bị ô nhiễm, - Giáo viên yêu cầu HS đọc mục ‘’ Bạn cần biết ‘’/79 về nguyên nhân làm không khí bị ô - Không khí bị ô nhiễm làm hại đến sức khoẻ con người và các sinh vật khác nhiễm. C Củng cố-dặn dò - Cho HS nêu lại nguyên nhân và tác hại của không khí bị ô nhiễm. * Cho HS liên hệ bản thân gia đình, việc không nên làm , tránh gây nhiễm bẩn bầu không khí. * Dặn dò bài sau : Sưu tầm tư liệu, tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ môi trường..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 15 / 1 / 2013. Luyện tập Toán : ÔN PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu : Giúp học sinh ôn tập , củng cố về đọc viết phân số, phân số bằng nhau, phân số và phép chia số tự nhiên. II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: 5 9 8 24 Đọc : ; ; ; ; Học sinh đọc. 9. 7. 13. 138 . 167. Bài 2: Viết: Năm mươi sáu phần bốn mươi hai; Ba phần năm; Bảy phần tám Bài 3: Viết 2 phân số bằng các phân số : 3. 5. 2. 25. Học sinh viết vào bảng con, 1 em lên bảng.. Thảo luận nhóm đôi làm vào vở.. a. 8 ; b. 7 ; c. 5 . Học sinh tự làm vào vở.1 em lên bảng. Bài 4 : Có 6 quả cam chia đều cho 5 em. Hỏi mỗi Học sinh tự làm vào vở, 1 em lên bảng. em được mấy phần của quả cam? Bài 5 : Viết một phân số lớn hơn 1, một phân số bé hơn 1, một phân số bằng 1. Củng cố, dặn dò : Về làm bài tập , chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 16 / 1 / 2013. Tập đọc : (T.40) TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I. Mục tiêu : - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu nội dung : Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam. (trả lời được câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Ảnh trống đồng Đông Sơn phóng to - bảng phụ - Học sinh : Sách giáo khoa, bút chì, vở soạn bài. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của Thầy I. Bài cũ : Bốn anh tài (tt) Học sinh đọc bài trả lời câu hỏi - Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào ? - Em hãy thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống yêu tinh ? II. Bài mới : Hoạt động 1. Luyện đọc : - Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp đoạn - 2 học sinh nối tiếp + Giáo viên nhận xét. Hoạt động của trò - Học sinh trả lời - Học sinh nhận xét. - Học sinh đọc nối tiếp Luyện đọc : bộ sưu tập, sắp xếp, hươu … 2 học sinh đọc nối tiếp Hoạt động 2. Tìm hiểu bài - Học sinh luyện đọc theo cặp. - Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế ... về hình dáng, kích cỡ lẫn phong cách nào ? trang trí, hoa văn - Hoa văn trên mặt trống đồng được tả như - ... ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng thế nào ? tâm, hình vũ công .... - Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng ? ...lao động, đánh cá, đánh trống, thổi kèn - Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng ? -…. Hình ảnh con người rõ nhất … - Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng ... một cổ vật quý giá phản ánh trình độ của người Việt Nam ta ? văn minh của người Việt cổ Hoạt động 3.Hướng dẫn đọc diễn cảm Đọc nối tiếp tìm từ nhấn giọng, luyện - Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp đọc diễn cảm Củng cố - Dặn dò : Đọc lại bài - xem và trả Thi đọc diễn cảm lời câu hỏi nội dung bài. Bài sau: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 16 / 1 / 2013. Toán : (T.98) PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt) I. Mục tiêu : - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK III. Họat động dạy và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số : 7 :11, 8 : 13, 25 : 37 - 3 em trình bày. 2. Bài mới : Hoạt động 1. Tìm hiểu bài: Ví dụ 1 : - Vân ăn 1 quả cam và ¼ quả cam ? 5 - 4 quả cam . - Viết PS chỉ số phần của quả cam Vân đã ăn. Ví dụ 2 : Chia 5 quả cam cho 4 người. 5. - Vậy 4 là kết quả của phép chia nào? -. 5 4. ... là kết quả của phép chia đều 5 quả quả cam nhiều hơn một quả cam hay cam cho 4 người.. 5 >1 - Nhiều hơn một quả cam. 4 5 - SS TS và MS của PS 4 , PS đó lớn hơn. ít hơn một quả cam ?. hay bé hơn 1. - Tử số > mẫu số - Khi nào phân số lớn hơn 1 ? Nêu ví dụ. - Phân số đó lớn hơn 1 - Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của 4. 4. phân số 4 . SS phân số 4 với 1 - Khi tử số lớn hơn mẫu số thì phân số Khi nào phân số bằng 1, Cho ví dụ, Cho ví >1 . - Hs cho ví dụ dụ 1. - So sánh phân số 4 với 1. - Cho ví dụ về phân số bé hơn 1 . Hoạt động 2. Thực hành : Bài 1 : Cho hs làm bài rồi sửa : Bài 2: (HSG) Bài 3 : Cho Hs làm bài rồi chữa Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học . - Bài sau : Luyện tập. 4. - Tử số = Mẫu số . 4 = 1 - Tử số = Mẫu số - Tử số < Mẫu số 1 4. < 1.. - 9:7 =. 9 7. ;. 8. 8:5= 5 - HS làm việc cá nhân, rồi chữa bài - HS so sánh phân số với 1.. Thứ tư ngày 16 / 1 / 2013.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện Tiếng Việt :. LUYỆN TẬP CÂU KỂ : AI LÀM GÌ?. * Cho HS làm các bài tập sau: 1. Cho đoạn văn sau: (1) Quốc Toản lạy mẹ rồi bước ra sân. (2)Trời vừa rạng sáng. (3) Đoàn quân hăm hở ra đi trong tiếng chiêng trống rập rình. ... a) Tìm các câu kể ai làm gì trong đoạn văn trên b) Gạch dưới chủ ngữ của từng câu trên 2. Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống a)................viết thư cho bố. b) ...............nhẹ nhàng khuyên bảo những bạn nói chuyện trong giờ học. c).................luôn luôn giúp đỡ những bạn yếu. 3. Điền vị ngữ thích hợp vào chỗ trống a) Thỏ mẹ và đàn con............ b) Anh chàng trống trường tôi........... c) Anh Chuối ngự ấy.................. Thứ năm ngày 17 / 1 / 2013. Luyện từ về câu : (T.40). MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Mục tiêu : - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2) ; nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, 4). II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Bút da, một số tờ phiếu khổ to viết nội dung 1, 2, 3 - Học sinh : Vở bài tập III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của Thầy. Hoạt động của trò. A.Bài cũ : - Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn văn của mình và cho các em phân biệt CN, VN trong một số câu kể. - Gv nhận xét và ghi điểm . B.Luyện tập HĐ1. Bài tập 1: GV cho hs đọc yêu cầu đề bài . a. Tìm từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ . b. Từ chỉ đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh HĐ 2. Bài tập 2 - GV nêu yêu cầu của bài tập 2 cho học sinh tiến hành cặp nhóm viết vào vở nháp . ghi từ : bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, bắn súng, đua mô tô. HĐ 3. Bài tập 3: (Tiếp sức) - GV hướng dẫn cho HS chơi trò chơi “ tiếp sức’’ VD : Khoẻ như voi , trâu, hùm Nhanh như cắt, chớp, gió, sóc . HĐ 4. Bài tập 4 HD học sinh giải thích (Nếu không được Gv giải thích) - Cho hs làm vào vở câu 1, câu 2 Củng cố và dặn dò : Câu 3,4 làm về nhà vào vở bài tập nhà. Chuẩn bị tiết học sau ‘’ Câu kể ai thế nào ?. - 02 hs đọc và trả lời. - Nhóm 4 - Hs tìm từ Vd :- … đi bộ, chạy, du lịch, -…dẻo dai, nhanh nhẹn.. - HS viết vào vở - HS đọc các từ tìm được. - Các tổ thi đua ghi bảng. - HS đọc - ăn, ngủ được là có sức khoẻ tốt. - Có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng kém gì - HS làm vào vở. Thứ năm ngày 17 / 1 / 2013. Toán : (T.99). LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục tiêu : - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. II/ Đồ dùng dạy học : vở bài tập, bảng con, bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Muốn so sánh phân số với 1 ta làm thế nào. - 02 học sinh - Viết hai phân số bé hơn 1,2 phân số lớn hơn 1, 2 phân số bằng 1. - Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số : 7 : 5, 6 : 5, 9 : 2. 2. Luyện tập HĐ 1. Bài 1 : Cho hs đọc tiếp sức. - Hs đọc tiếp sức 1 kg có nghĩa là gì? 2 5 m có nghĩa là gì? 8. - Có 1kg chia ra hai phần bằng nhau, tự lấy 1. HĐ 2. Bài 2 : Gv đọc HS viết phân số HĐ 3. Bài 3 : Cho Hs viết rồi chữa bài. HĐ 4 : Bài 4 : (HSG) - Gv nêu yêu cầu. một phần tức là 2 kg . - HS giải thích tương tự. - Hs viết - 1 Hs làm ở bảng lớp, lớp làm bảng con. - Cả lớp làm vở 8=. Củng cố ,dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Phân số bằng nhau. 0 1. 8 1. , 14 =. 14 1. , 32 =. 32 1. 1. ,1= 1 - HSG làm bài vào vở. Thứ năm ngày 17 / 1 / 2013. Kể chuyện : (T.20). KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. ,0=.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> “Kể lại một câu chuyện mà em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tài” I. Mục tiêu : - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có tài. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Truyện đọc lớp 4, 1 mẫu chuyện về người danh nhân - Học sinh : một mẫu chuyện về một người có tài III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ : - Cho học sinh kể lại 1 2 đoạn của câu -1 Học sinh kể chuyện “Bác đánh các và gã hung thần”. -1 Học sinh nêu - Nêu ý nghĩa câu chuyện B.Bài mới : Hoạt động1.Hướng dẫn học sinh kể chuyện -Học sinh nói tên truyện - Kiểm tra phần đọc truyện của học sinh ở -Học sinh đọc dàn ý (2 em) nhà - Giáo viên dán bảng có dàn ý * Giới thiệu tên câu chuyện ,nhân vật Mở đầu câu chuyện (xảy ra ở đâu, khi nào ?) -Học sinh đọc lại dàn ý * Diễn biến câu chuyện * Kết thúc câu chuyện (Số phận hay tình trạng của nhân vật chính) 2- Ý nghĩa câu chuyện : - Lưu ý : Câu chuyện đó phải là câu chuyện -Từng cặp học sinh kể chuyện của một người có thật còn sống hay đã chết - Học sinh kể trong nhóm, trước lớp (cá nhân hoặc nhóm) mà em đã được nghe hoặc đọc về họ - Cho học sinh thực hành kể chuyện, trao - Học sinh nêu ý nghĩa của câu chuyện đổi ý nghĩa của câu chuyện - Lớp nhận xét, bình chọn câu chuyện hay nhất, người kể chuyện hay nhất Học sinh sưu tầm 3- Củng cố - Dặn dò : - Về nhà kể lại cho người thân nghe - Chuẩn bị cho tiết sau về “1 người có khả năng hoặc có sức khoẻ đặc biệt mà em biết”.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 17 / 1 / 2013. Khoa học : (T.40) BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH I/Mục tiêu : - Nêu được một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch : thu gom, xử lí phân, rác hợp lí ; giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây,... II. Chuẩn bị : - Tranh trang 80,81 sgk III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của Thầy. A.Kiểm tra: : - Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? Không khí như thế nào là không khí trong lành? 2/ Bài mới : HĐ1:Làm việc theo cặp- : Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành - Giáo viên chốt ý, kết luận. Gọi hs đọc phần kết luận. HĐ 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không khí trong sạch - GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.. GV kết luận 3/ Củng cố: GV nhận xét tiết học -Xem bài Âm thanh. Hoạt động của trò. - 2 HS trả lời. -HS qs và nêu được những việc nào nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành -Những việc nên làm : Ở các hình 1,2,3,5,6,7 Những việc không nên làm: Ở các hình: hình 4 *Chống không khí ô nhiễm bằng cách: -Thu gom và xử lí rác , phân hợp lí -Giảm lượng khí độc hại của xe chạy bằng động cơ -Bảo vệ rừng, trồng cây -HS có khả năng vẽ tranh.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu ngày 18 / 1 / 2013. Tập làm văn : (40) LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiêu : - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1) - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi học sinh đang sống (BT2). II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài : * Thu thập, xử lí thông tin (về địa phương cần giới thiệu). Thể hiện sự tự tin. Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận (về bài giới thiệu của các bạn) II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : Bảng phụ viết dàn ý của bài giới thiệu. Tranh minh họa Cầu Sông Hàn, Cáp treo Bà Nà, các tranh ảnh khác. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò I. Bài cũ : -Đọc kết quả, nhận xét về bài kiểm tra - Học sinh nghe - rút kinh nghiệm II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập HĐ 1. Bài tập 1 : + 1 học sinh đọc nội dung bài tập 1. - 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm, học sinh a. Bài văn giới thiệu những đổi mới của địa suy nghĩ phương nào ? (xã Vĩnh Sơn, xã miền núi thuộc huyện Vĩnh Thanh, tỉnh Bình Định, xã khó khăn nhất huyện, đói nghèo đeo đẳng quanh b. Kể lại những nét đổi mới nói trên năm) - Người dân Vĩnh Sơn trước chỉ quen ... thiếu ăn, còn có lương thực để chăn nuôi - Nghề nuôi cá phát triển, ... chở cá về + Giúp học sinh nắm dàn ý, bài giới thiệu miền xuôi bán đã thành hiện thực Mở bài : Giới thiệu chung về địa phương - Đời sống của người dân được cải em đang sống (tên, đặc điểm) thiện : ... đến trường tăng gấp rưỡi so với Thân bài : Giới thiệu những đổi mới ở địa năm học trước phương Kết bài : Nêu kết quả đổi mới của địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó HĐ 2* Bài tập 2 : + Giáo viên phân tích đề, gợi ý những nội dung cần giới thiệu Em chọn một hoạt động nào mà em thích - 4 học sinh giới thiệu để giới thiệu - Học sinh khác nhận xét, bổ sung Hoặc em có thể giới thiệu về địa phương + Học sinh nháp viết ý cần nói và ước mơ đổi mới của mình ... - Cho HS tiếp nối nhau nói nội dung các Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học em chọn giới thiệu. 1HS đọc dàn ý.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu ngày 18 / 1 / 2013. Toán : (T.100) PHÂN SỐ BẰNG NHAU I-Mục tiêu : Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học : - 2 băng giấy hình chữ nhật bằng nhau, hai băng giấy như sgk. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết ba phân số bằng 1, bé hơn 1, lớn - 3 học sinh làm bài hơn 1 . 2. Bài mới : Hoạt động 1.Tìm hiểu bài. - Lấy băng giấy thứ nhất tìm cách chia - Hs chia và tô màu thành 04 phần bằng nhau (bằng cách gấp) rồi tô màu ba phần. - Gấp đôi băng giấy và gấp đôi lại lần - Em hãy nêu cách chia và viết phân số , nữa. chỉ số phần đã tô màu. 3 Băng giấy thứ hai tiến hành tương tự. 4 - Cho HS so sánh phần giấy đã tô màu của hai băng giấy rồi rút ra nhận xét. 3 6 băng giấy = băng giấy . 3 6 4 8 - Như vậy 4 có bằng 8 không . 3 6 = 8 3 6 4 - 4 và 8 là hai phân số bằng nhau. - so sánh tử số( MS)phân số thứ nhất với - Tử số của phân số thứ hai gấp hai lần tử số ( MS) phân số thứ hai. với tử số của phân số thứ nhất. 3 - Làm thế nào để từ phân số 4 có được - Ta lấy tử số và mẫu số của phân số 6. phân số 8 ? - Làm thế nào để từ phân số phân số. 6 8. có được. 3 ? 4. HD rút tính chất , ghi bảng Hoạt động 2. Thực hành : Bài 1 : Cho HS làm rồi sửa. Bài 2(HSG) - GV nêu yêu cầu bài tập Bài 3: ( HSG) Củng cố ,dặn dò : - Nhận xét tiết học. 3 4. nhân với 2 .. - Ta lấy tử số và mẫu số của phân số 6 chia cho 2. 48 HS đọc tính chất.. - HS làm bài vào vở, chữa bài. - HS tính và nêu nhận xét như SGK.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ sáu ngày 18 / 1 / 2013. Luyện Tiếng Việt : (TLV) LT XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. II/ Hoạt động dạy và học :. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Nêu các cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Hoạt động 2: Nêu các cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Hoạt động 3: Viết mở bài gián tiếp và trực tiếp cho bài văn tả chiếc đồng hồ treo tường. Hoạt động 4: Viết kết bài mở rộng và không mở rộng cho bài văn Tả chiếc mũ em đội đến lớp hôm nay. Nhận xét, dặn dò:. Hoạt động của trò Học sinh trình bày miệng Học sinh trình bày miệng. Học sinh làm vào vở, 1 em làm vào bảng phụ. Học sinh làm vào vở, 1 em lên bảng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> SINH HOẠT LỚP 1/ Tổng kết công tác trong tuần 20 - Các tổ trưởng nêu ưu khuyết điểm của tổ mình - Lớp phó học tập nhận xét mặt học tập của các bạn trong tuần qua. Nêu tên những bạn học tốt - Lớp phó VTM, lớp phó lao động nhận xét khâu vệ sinh lớp, bảo vệ môi trường - Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động - GVCN tuyên dương cá nhân tiêu biểu, nhắc nhở HS khắc phục những tồn tại * Ưu điểm - Xây dựng tốt nề nếp tự quản - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Làm tốt công tác vệ sinh khu vực - Tham gia tốt giải toán qua mạng 2/ Phương hướng tuần đến 21 - Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn - Vệ sinh lớp học sạch sẽ - Đi học chuyên cần - Học bài mới. Ôn bài cũ. - Nhắc nhở HS củng cố mọi nề nếp trước Tết - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>