Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu TCXDVN 320 2004 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.14 KB, 17 trang )

Page1



Bộ Xây dựng

--------
cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 27/2004/QĐ-BXD
----------
H nội, ngy 09 tháng 11 năm 2004

Quyết định của bộ trởng Bộ Xây dựng
Về việc ban hnh TCXDVN 320 : 2004 "Bãi chôn lấp chất thải nguy hại
- Tiêu chuẩn thiết kế "

bộ trởng Bộ Xây dựng

- Căn cứ Nghị định số 36 / 2003 / NĐ-CP ngy 4 / 4 / 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn v cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Xét đề nghị của Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ v Giám đốc Công ty t vấn xây dựng công
nghiệp v đô thị Việt Nam tại công văn số 1097 / VCC-KHCN ngy 18 / 8 / 2004.

quyết định

Điều 1. Ban hnh kèm theo quyết định ny 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam :
TCXDVN 320 : 2004 "Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế " .
Điều 2. Quyết định ny có hiệu lực sau 15 ngy, kể từ ngy đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Công ty t vấn xây
dựng công nghiệp v đô thị Việt Nam v Thủ trởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hnh Quyết định


ny ./.



Bộ trởng bộ xây dựng
Nơi nhận:
- Nh điều 3
- VP Chính Phủ
- Công báo
- Bộ T pháp đã ký
- Vụ Pháp chế
- Lu VP&Vụ KHCN

Nguyễn Hồng Quân








Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 320 : 2004

Page2

Hazardous solid waste landfills - Design standard




1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn ny áp dụng để thiết kế, xây dựng mới bãi chôn lấp chất thải nguy hại,
cải tạo hoặc thiết kế mới các ô chôn lấp chất thải nguy hại trong các bãi chôn lấp
chất thải.
Danh mục chất thải đợc phép chôn lấp nêu trong phụ lục 1 của tiêu chuẩn ny.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn:
TCXD 51:1984: Thoát nớc - Mạng lới bên ngoi công trình - Tiêu chuẩn thiết
kế
TCXD 33:1985: Cấp nớc - Mạng lới bên ngoi v công trình - Tiêu chuẩn
thiết kế
TCXDVN 261:2001: Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5938:1995: Chất lợng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số
chất độc hại trong không khí xung quanh
TCVN 5945:1995: Nớc thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
TCVN 6696:2000: Chất thải rắn - Bãi chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về
bảo vệ môi trờng.
TCVN 6706:2000: Chất thải nguy hại - Phân loại.
TCVN 6707:2000: Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo.
TCVN 6980:2001: Chất lợng nớc - Tiêu chuẩn nớc thải công nghiệp thải
vo nớc sông dùng cho mục đích cấp nớc sinh hoạt
TCVN 6981:2001: Chất lợng nớc - Tiêu chuẩn nớc thải công nghiệp thải
vo nớc hồ dùng cho mục đích cấp nớc sinh hoạt

TCVN 6982:2001: Chất lợng nớc - Tiêu chuẩn nớc thải công nghiệp thải
vo vực nớc sông dùng cho mục đích thể thao v giải trí dới nớc
TCVN 6983:2001: Chất lợng nớc - Tiêu chuẩn nớc thải công nghiệp thải
vo vực nớc hồ dùng cho mục đích thể thao v giải trí dới nớc
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 320 : 2004


Page3

TCVN 6984:2001: Chất lợng nớc - Tiêu chuẩn nớc thải công nghiệp thải
vo vực nớc sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
TCVN 6985:2001: Chất lợng nớc - Tiêu chuẩn nớc thải công nghiệp thải
vo nớc hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

3. Quy định chung:
3.1. Quy mô bãi chôn lấp:
Quy mô bãi chôn lấp chất thải nguy hại đợc quy định trong bảng 1:

Bảng 1: Phân loại quy mô bãi chôn lấp theo diện tích
TT Loại bãi Diện tích (ha)
1 Nhỏ < 1
2 Vừa
1 3
3 Lớn
3 6

3.2. Phân loại bãi chôn lấp:
Bãi chôn lấp chất thải nguy hại đợc phân loại theo đặc thù chất thải nh sau:
- Bãi chôn lấp các chất thải có tính dễ cháy, dễ nổ.
- Bãi chôn lấp các chất thải có tính độc.
- Bãi chôn lấp các chất thải có tính ăn mòn.
- Bãi chôn lấp hỗn hợp các chất thải.
3.3. Ngoi các quy định cụ thể trong tiêu chuẩn ny, việc thiết kế các ô chôn lấp chất
thải nguy hại, các hạng mục công trình khu phụ trợ phải tuân thủ tất cả các quy
định trong tiêu chuẩn TCXDVN 261:2001 - Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu
chuẩn thiết kế.


4. Yêu cầu khu đất xây dựng v tổng mặt bằng:
4.1. Khu đất xây dựng phải có cao độ nền đất tốt thiểu cao hơn cốt ngập lụt với tần
suất 100 năm. Nếu nền đất thấp hơn thì phải đắp nền cho công trình.
4.2. Khi thiết kế tổng mặt bằng bãi chôn lấp chất thải nguy hại cần lu ý đến các yếu
tố nh địa hình, hớng gió, hớng dòng chảy, đờng tiếp cận, thẩm mỹ... phơng
thức vận chuyển, kiểm soát chất thải.
Tổng mặt bằng bãi chôn lấp phải đợc thiết kế hon chỉnh, phân khu chức năng rõ
rng v giải quyết tốt mối quan hệ giữa xây dựng trớc mắt v phát triển
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 320 : 2004

Page4

tơng lai, giữa khu tiền xử lý, khu chôn lấp, khu xử lý nớc rác v khu điều hnh.
Tổng mặt bằng bãi chôn lấp điển hình nh hình 1
Hình 1 - Tổng mặt bằng bãi chôn lấp chất thải nguy hại

4.3. Xung quanh bãi chôn lấp chất thải nguy hại phải có vùng đệm đóng vai trò l mn
chắn tầm nhìn v cách ly, đồng thời cũng đóng vai trò l đờng biên an ton trong
trờng hợp có sự cố rò rỉ chất thải. Trong vùng đệm trồng cây hoặc gờ chắn, bảo
đảm khả năng ngăn cách bãi chôn lấp với bên ngoi. Chiều rộng nhỏ nhất của dải
cây xanh cách ly l 10 m.
Chú thích: Cây xanh trong khu vực bãi chôn lấp tốt nhất nên chọn cây xanh lá
kim, có tán rộng, xanh quanh năm. Không trồng các loại cây ăn quả,
cây có dầu, lá rụng nhiều, dễ gây cháy bãi vo mùa khô.
zzzz
3e
Ghi chú
1a
2

3a
3
Ô chôn lấp chất thải có tính độc
Khu phụ trợ
Khu xử lý nớc rác
3e
3d
4
Hng ro, cây xanh
Nh để xe
Cầu rửa xe
Trạm cân xe
3c
Nh bảo dỡng xe, máy, nh kho
4
3d
3c
2
1c
3a
1b
3b
5
4
1c
1a
3
Khu tiền xử lý
5
Ô chôn lấp chất thải có tính dễ ăn mòn

1b
Ô chôn lấp chất thải có tính dễ cháy, nổ
1c
Nh nghỉ công nhân3b
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 320 : 2004

Page5

4.4. Bãi chôn lấp chất thải nguy hại phải có hệ thống hng ro bảo vệ để ngăn cản sự
xâm nhập của những ngời không có nhiệm vụ, gia súc, động vật vo trong bãi
chôn lấp chất thải nguy hại. Hng ro cần có kết cấu vững chắc nh tờng gạch,
ro thép, dây thép gai.
4.5. Khoảng cách từ bãi chôn lấp chất thải nguy hại tới các công trình khác đợc quy
định trong bảng 2:
Bảng 2 Khoảng cách thích hợp khi lựa chọn bãi chôn lấp
Khoảng cách tới bãi chôn lấp (m)
Đối tợng cần
cách ly
Đặc điểm v quy mô
các công trình
Bãi chôn
lấp nhỏ
Bãi chôn
lấp vừa
Bãi chôn
lấp lớn
Đô thị Các thnh phố, thị xã
5.000 10.000 15.000
Sân bay, các khu
công nghiệp, hải cảng Quy mô nhỏ đến lớn

3.000 5.000 10.000
Thị trấn, thị tứ, cụm
dân c ở đồng bằng
v trung du
15 hộ:
- Cuối hớng gió chính
- Các hớng khác
- Theo hớng dòng chảy

3.000
500
5.000
Cụm dân c miền núi
15 hộ, cùng khe núi
(có dòng chảy xuống)

3.000

5.000

5.000
Công trình khai thác
nớc ngầm
CS <100 m
3
/ng
CS 100-10.000 m
3
/ng
CS 10.000 m

3
/ng

100
300
1.000
300
1.000
2.000
1.000
3.000
5.000
Khoảng cách tới
đờng giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ
300 500 1.000
Chú thích:
Khoảng cách trong bảng trên đợc tính từ vnh đai công trình đến hng ro
bãi chôn lấp.
4.6. Chỉ những bãi chôn lấp chất thải rắn no bảo đảm các yêu cầu nh bảng 2 mới
đợc xây dựng ô chôn lấp chất thải nguy hại.

5. Nội dung công trình v giải pháp thiết kế:
5.1. Nội dung công trình:
Khu chôn lấp chất thải nguy hại bao gồm:
Khu tiền xử lý
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 320 : 2004

Page6

Khu chôn lấp

Khu xử lý nớc rác
Khu phụ trợ
Các hạng mục công trình đợc quy định trong bảng 3:

Bảng 3: Các hạng mục công trình trong bãi chôn lấp
Loại bãi chôn lấp
Hạng mục
BCL lớn BCL vừa BCL nhỏ
Khu tiền xử lý
Khu phân loại chất thải x x x
Khu xử lý đóng bánh v lm khô x x x
Khu ổn định hóa x x x
Khu chôn lấp
Ô chôn lấp x x x
Hệ thống thu gom nớc rác x x x
Hệ thống thu gom v xử lý khí rác x x x
Hệ thống thoát v ngăn nớc ma x x x
Hệ thống quan trắc nớc ngầm x x x
Đờng nội bộ x x x
Hng ro v cây xanh x x x
Bãi hoặc kho chứa chất phủ bề mặt x x x
Khu xử lý nớc rác
Trạm bơm nớc rác x* x* x*
Công trình xử lý nớc rác x x x
Hồ trắc nghiệm x x x
Ô chứa bùn x x x
Khu phụ trợ
Nh điều hnh x x x
Nh ăn ca x x
Khu vệ sinh v tắm x x x

Trạm phân tích x x x

×