Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tuan 18Ly 6 Tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : 18 2012 Tieát : 18. Ngày soạn: 24-12Ngày dạy : 26-12-2012. THI HOÏC KÌ I. I. Xác định mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT b. Mục đích: - Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 17. - Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh. II. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:. Chủ đề (chương) 1.Đo các đại lượng vật lý 2.Lực 3.Khối lượng riêng trọng lượng riêng 4.Máy cơ đơn giản Tổng. Tên chủ đề 1. Đo các. đại lượng vật lý. Tổng Lí số tiết thuyết. Số tiết thực. Trọng số. Số câu. Điểm số. LT. VD. LT. VD. LT. VD. LT. VD. 4. 4. 2.8. 1.2. 18.7. 8. 4. 2. 1.0. 1.75. 5. 5. 3.5. 1.5. 23.3. 10. 3. 2. 3.0. 0.5. 3. 2. 1.4. 1.6. 9.0. 11. 2. 1. 2.25 0.25. 3. 3. 2.1. 0.9. 14. 6. 2. 0. 0.25. 1.0. 15. 14. 9.8. 5.2. 65. 35. 11. 5. 6.5. 3.5. Nhận biết TNK TL Q. 1.Đơn vị đo độ dài, các dụng cụ đo. 3. Khối lượng của một vật chỉ lượng. Thông hiểu TNKQ TL. 6. Biết dùng lực kế và bình chia độ để đo trọng lực và thể tích của hòn sỏi. 7. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bất kì bằng. Vận dụng TNKQ TL. 13.Sử dụng được bình chia độ và bình tràn để xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước. 10. Vận dụng thành. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chất chứa trong vật. Số câu hỏi Số điểm 2. Lực.. Số câu hỏi Số điểm. bình chia độ, ca đong.. 2 0.5. 2 0.5. 1 2.5. 1 0.25. lượng riêng trọng lượng riêng. D= Số câu hỏi Số điểm. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 1 1.5. m . V. 1 0.25. 1 2. 6 2.75. 8.Sử dụng được lực kế để đo độ lớn một số lực thông thường. 12. Sử dụng thành thạo công thức P = 10m để tính trọng lượng hay khối lượng của một vật khi biết trước một đại lượng.. 2 0.5. 5.Biết sử dụng lực kế để đo độ lớn một số lực thông thường. 15. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức:. 3. Khối. 4.Máy cơ đơn giản.. 1 0.25. 4.Hai lực cân 9.Hiểu và phân tích được ví bằng là hai dụ lực nào là lực đàn hồi. lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. 14. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất. Phương chiều và đơn vị lực. 1 0.25. thạo công thức: P = 10 m để tính được khối lượng và trọng lượng của vật đó.. 5 3.5. 11.Sử dụng thành thạo m hai công thức D= V. P và d= V để giải một số bài tập đơn giản có liên quan. 1 0.25. 3 2.5. 10,16.Các máy cơ đơn giản thường dùng là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. 1 0.25. 1 1 6. 5. 5. 4.5. 3. 2.5. ĐỀ BAØI:. 2 1.25 16 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(3ñ) Khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng trước câu trả lời đúng : Caâu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: a) mét (m). b) kilomet (km). c) đeximet (dm). d) milimet (mm). Caâu 2: Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ a) thể tích của cả hộp thịt. c) khối lượng của cả hộp thịt. b) thể tích của thịt trong hộp. d) khối lượng của thịt trong hộp. Caâu 3: Hai lực cân bằng là hai lực: a) mạnh như nhau. b) mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. c) mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. d) mạnh như nhau, cùng phương,ngược chiều và cùng đặt vào một vật. Caâu 4: Lực kế là dụng cụ dùng để đo a) khối lượng. c) cả khối lượng lẫn lực. b) lực. d) chỉ đo trọng lượng. Caâu 5: Muốn đo thể tích và trọng lượng của một hòn sỏi thì người ta phải dùng: a) cân và thước; b) lực kế và thước; c) cân và bình chia độ; d) lực kế và bình chia độ. 3 Câu 6: Vật có thể tích là 12cm , khi thả vật vào bình chia độ có chứa nước thấy nước ở vạch 96 cm3. Thể tích nước khi chưa thả vật vào là: a) 12cm3. b) 84cm3. c) 96cm3. d) 108cm3. Caâu 7: Treo một vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo xoắn dãn ra 2 cm. Vậy muốn lò xo dãn ra 5cm thì phải treo vật có trọng lượng là a) 2N. b) 2.5 N. c) 3 N. d) 4 N. Caâu 8: Dụng cụ không phải là máy cơ đơn giản: a) cái búa nhổ đinh; c) cái thước dây; b) cái bấm móng tay; d) cái kìm. Caâu 9: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: a) Lực kéo của đầu máy xe lửa; c) Lực kéo của con bò kéo cày; b) Lực bật của cánh cung khi bắn; d) Lực hút của hai thanh nam châm. Caâu 10: Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 200 N. Khối lượng của vật đó là: a) 20g; b) 200g; c) 2kg; d) 20kg. 3 Caâu 11: Một vật có khối lượng m= 200 kg. thể tích vật 1 m . Trọng lượng riêng của vật là : b) 200 N/m3; c) 2000 N/m3; d) 20000 N/m3. a) 20 N/m3; Caâu 12: Một chiếc ô tô có khối lượng 1,5 tấn sẽ có trọng lượng là: a) 15N; Caâu 13(1.5đ): Có Caâu 15(2.0đ): ĐÁP ÁN VÀ b) 150N; mấy cách đo vật Khối lượng riêng BIỂU ĐIỂM c) 1500N; rắn không thấm của một chất là gì? d) 15000N. nước? Trình baøy Viết công thức tính A/ Phần trắc các cách đo đó? khối lượng riêng? nghiệm khách Caâu 14(2.5đ): Caâu 16(1.0đ): Có quan:(3ñ) Mỗi Trọng lực là gì? mấy loại máy cơ B/ Phần tự luận : câu đúng đạt 0,25đ Phương, chiều của đơn giản. Kể tên? (7ñ) trọng lực. Đơn vị Câu 1 của lực?. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đ.án a B/ Phần tự luận : (7ñ) Câu 13(1.5đ): Có 2. cách: dùng bình chia độ dùng bình chia độ và dùng bình tràn. (0.5đ) 1. Duøng bình chia độ(0.5đ): - Đổ nước vào bình chia độ và đọc kết quả nước V1 - Thaû vaät raén vaøo bình chia độ và đọc kết quả nước dâng leân V2 - Tính theå tích vaät raén V = V2 – V1 2. Duøng bình traøn(0.5đ) : - Đổ nước vào bình traøn - Thaû chìm vaät vaøo bình traøn - Dùng ca đong để hứng nước tràn ra. d - Đổ nước trà ra vào bình chia độ và đọc kết quả , đó là thể tích cuûa vaät raén. Câu 14(2.5đ):. Trọng lực là lực hút của trái đất. (0.75đ) Trọng lực có phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống. (1.5đ) Đơn vị lực là niutơn (N) (0.25đ) Câu 15(2.0đ): Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng đơn vị thể tích chất đó.(1đ) m Công thức: D = V. (0.5đ) Giải thích đúng các dại lượng được (0.5đ) Câu 16(1.0đ): Có 3 loại máy cơ giản : mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, đòn bẩy (1đ) VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA. hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác. 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá không? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? Số điểm có thích hợp không? Thời gian dự kiến có phù hợp không? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp). 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ trợ cho việc. này, giáo viên có thể tham khảo). 4) Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. Loại. 0-2. Lớp 6a 1 6a 2 6a 3 Nhaän xeùt: ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ….. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… …... 1) Đối chiếu từng câu hỏi với ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. IV. Ruùt kinh nghieäm : …………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi Laøm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×