Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hoà An Họ và tên:…………………… Lớp:………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2011-2012 Môn: Tin học 8 Đề số 1 - Thời gian: 45’. I. TRẮC NGHIỆM: ( khoanh tròn câu trả lời đúng nhất) 3đ 1. Lệnh Clrscr dùng để làm gì? a. In thông tin ra màn hình b. Tạm ngưng chương trình c. Xoá màn hình kết quả d. Khai báo thư viện 2. Cho biết phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer? a. Các số nguyên từ 0 đến 215 b. Các số nguyên từ 0 đến 255 -39 38 c. Các số nguyên từ 2,9.10 đến 1,7.10 d. Các số nguyên từ -215 đến 215 – 1 3. . Từ khoá Var trong Pascal dùng để làm gì? a. Khai báo mảng b. Khai báo biến c. Khai báo tên chương trình d. Khai báo hằng 4. Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho biến x ta dùng câu lệnh nào sau đây? a. Writeln(‘x’); b. Readln(‘x’); c. Writeln(x); d.Readln(x); 5.Cú pháp của lệnh gán trong Pascal là? a. Const <tên hằng> = <giá trị>; b. <biến>:= <biểu thức>; c. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>; d. Uses < tên>; 6. Để tạm ngưng chương trình trong khoảng 1 giây ta thực hiện lệnh nào sau đây? a. Delay(1000); b. Delay(‘1000’); c. Readln(1000); d. Readln(‘1000); II. TỰ LUẬN: 7đ 1. Nêu quá trình giải bài toán trên máy tính? (2đ) 2. Hãy cho biết kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện các câu lệnh sau: (1đ) a. Write(‘ (20+10)/3=’,(20+10)/3); b. Write (20 mod 3); c. x:=7; d. y:=5; If x >0 then Write( x div 3); If (45 mod 3) = 0 then y:=y+1; 3. Cho đoạn chương trình: a:=15; b:=6; If a >b then Begin z:= a div 3; a:= z + a; b:= a mod 3; c:= b + a; end Else Begin z:= b div 3; b:= a + z; a:= b – z; c:= a * 2; end; Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình trên (a,b,c,z bằng bao nhiêu)? (1đ) 4. Cho hai số thực a và b. Hãy viết chương trình cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “ a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “ a bằng b”? (3đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) 1. c. 2. d. 3. b. 4.d. 5. b. 6. a. II. TỰ LUẬN: 1. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm ba bước: -. Xác định bài toán: xác định các điều kiện cho trước (thông tin vào – INPUT) và các kết quả cần thu được (thông tin ra – OUTPUT) (1đ). -. Mô tả thuật toán: tìm cách giải bài toán, diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện (0.5đ). -. Viết chương trình: dựa vào thuật toán, viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình. (0.5đ). 2. Kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện các câu lệnh: a. (20+10)/3 = 10 (0.25đ). b. 2 (0.25đ). c. 2 (0.25đ). d. y = 6 (0.25đ). 3. Kết quả của đoạn chương trình: z = 5; (0.25 đ). a = 20; (0.25 đ). b = 2; (0.25 đ). 4. Viết chương trình: Program. sosanhhaiso;. Uses. crt;. (0.25đ). Var a,b: integer;. (0.5đ). Begin. (0.15đ). End.. Readln(a,b);. (0.5đ). If a>b then Write(‘a lon hon b’);. (0.5đ). If a<b then Write(‘a be hon b’);. (0.5đ). If a=b then Write(‘a bang b’);. (0.5đ) (0.15đ). c = 22; (0.25 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×