Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

enzyme Pectinase

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Đại học Bách Khoa – Tp.HCM Ngành Công Nghệ Sinh Học. Tiểu luận Protein - Enzyme. PECTINASE. GVHD: Huỳnh Ngọc Oanh. HCM 12/ 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG 1 Cơ chất pectin 2 Enzyme pectinase.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CƠ CHẤT PECTIN Nguồn gốc: thành phần tham gia xây dựng cấu trúc tế bào TV Dạng tồn tại: o Pectin hòa tan o Pectinic acid. o Pectic acid o Protopectin. Protopectinase. Protopectin(Insoluble)+H20. Pectin(soluble).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CƠ CHẤT PECTIN Cấu tạo Là dẫn xuất của acid pectic- một polymer của acid D-galacturonic liên kết với nhau bằng liên kết α1,4-glucoside. Tính chất Tan trong nước, không tan trong ethanol. Có khả năng tạo gel bền. Khả năng tạo gel phụ thuộc: o Chiều dài của chuỗi polymer o Mức độ ester hóa (methoxyl hóa)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NỘI DUNG 1 Cơ chất pectin 2 Enzyme pectinase.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PE CT IN A. SE. Phân loại Cơ chế tác dụng Thu nhận Tinh sạch Ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PECTINASE - Enzyme xúc tác thủy phân liên kết ester hoặc glucoside trong mạch polymer của pectin.. - Sản phẩm của quá trình này là acid galacturonic, galactose, arabinose, methanol….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguồn thu nhận Thực vật. Vi sinh vật. (+) (+) (+) o Xuất hiện ở các bộ phận TV o Có nhiều ở trái cây chín. (+) (+) (+). (-) (-) (-). (-) (-) (-). o o o o. o Acid hoá đến pH = 2.5-3.0 và có sự tích luỹ enzyme pectinase tốt hơn. o Nguồn cacbon: polysaccharide, disaccharide, monosaccharide. o Có mặt ở nấm mốc, nấm men, vi khuẩn…. o Nguồn dinh dưỡng tối ưu ở mỗi Số lượng/ lần thu nhận ít Thời gian nuôi lâu dài loài khác nhau o Bắt buộc có chất cảm ứng pectin Khó kiểm soát sản phẩm chỉ thấy enzyme pectinsterase..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Phân loại • Nhóm enzyme hydrolase • Nhóm enzyme transeliminase ( TE ) Pectin– transeliminase ( PTE). Polygalacturonase (PG) EC 3.2.1.15. Endo – PTE. Polymethylgalacturonase (PMG) Exo – PTE. Polygalacturonate – transeliminase Pectinesterase (PE) ( PGTE). Polygalacturonase (PG) Endo – PGTE. EC 3.1.1.11 Exo – PGTE. Endo – PMG Exo – PMG Endo – PG Exo – PG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Cơ chế tác dụng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Thu nhận pectinase * Chọn giống vi sinh vật * Môi trường nuôi cấy * Chế phẩm Pectinase thô * Tinh sạch.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Yếu tố ảnh hưởng nuôi cấy thu nhận pecinase Tỷ lệ cấy giống. pH đầu. Nhiệt độ. Sục khí Khuấy trộn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thu chế phẩm pectinase Tách sợi Sản trường phẩm Canh bề mặt Canh bề sâu Gieo cấy trường SẤY nấm LÊN MEN sợi nấm • Môi trường: cám gạo, • Môi trường lỏng: pH PECTINASE BẢO Canh trường THÔ bã củ cải, thóc mầm Hiếu / Kị khí PectinaseQUẢN ĐÓNG GÓI • A. awamori • Cấy sợi nấm SẤY PHUN. TỦA. CÔ ĐẶC. NGHIỀN. SẤY. LY TÂ M. KẾT TỦA.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Tinh sạch Ý nghĩa • Tăng hoạt tính enzyme • Hiệu quả kinh tế  giá thành sản phẩm. • Chế phẩm tinh khiết  mục đích nghiên cứu, ứng dụng y học.... Vấn đề • Lựa chọn phương pháp & kết hợp chúng • Tạo nên quy trình tinh sạch hài hòa & hiệu quả cao.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dạng chế phẩm enzyme Chế phẩm thô. • Từ canh trường lỏng và chế phẩm thô từ canh trường bề mặt. Chế phẩm kĩ thuật. • Được tinh chế sơ bộ, một số protein và enzyme tạp đã được tách ra. Chế phẩm tinh khiết. • Chế phẩm trong đó chỉ chứa một loại enzyme nhất định với hàm lượng cao..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phương pháp hiện đại tinh sạch pectinase  Khử muối: Lọc gel Biogel 100  Tách protein • Trao đổi anion DEAE Biogel A • Trao đổi cation CM Biogel A.  Tách pectinase: bằng aginate liên kết ngang  Tinh sạch: bằng FPLC.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Xác định hoạt tính enzyme  Phương pháp nhớt kế  Phương pháp đông chung Cu-pectat  Phương pháp so màu. Nhớt kế.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Một số nghiên cứu tinh sạch Pectinase Vi sinh vật. Rhizopus stolonifer. Bacillus sp.. Loại enzyme. Phương pháp tinh sạch. Hiệu suất thu hôi %. Độ tinh sạch. Tác giả. 89.0. 2.1. 77.0. 9.2. Manachini P.L.cs 1987. CM-sepharose 6B. 62.0. 77.0. Sephadex G-100. 55.0. 82.0. CM-Toyopearl. 52.0. 1.3. SuperQ-Toyopearl. 44.0. 11.0. DEAE-Bio-Gel A (pH 9). 25.0. 22.0. DEAE-Bio-Gel A (pH 6). 11.0. 137.0. Bio-gel A-0.5m. 8.4. 284.0. Sepharyl S-100. 4.8. 122.0. DEAE-Sepharose. 9.2. 81.0. Sephadex G-50. 9.4. 66.6. EndoSiêu lọc Polygalaturonase Kết tủa với ethanol. Exo-PG. Acrophialop Pectinase ngoại hora bào nainiana. Kobayashi T cs, 2001. Celestino cs , 2006.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5. Ứng dụng Tác dụng của pectinase: - Làm tăng hiệu suất chiết rút dịch quả. - Làm trong dịch quả, làm giảm độ nhớt của dịch quả giúp quá trình lọc được tốt hơn.  Công nghệ sản xuất nước ép trái cây và rượu vang.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Quy trình sản xuất nước nho Rửa sạch. Gia nhiệt ( 85- 90 0 C). Làm lạnh nhanh. Bổ sung pectinase 0,03 %. Thanh trùng. Đóng chai. Ép lọc. Lọc. Bổ sung pectinase 0,03%. Dịch lọc.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> SO SÁNH QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT NƯỚC QUẢ ÉP Bổ sung pectinase  Hiệu suất thu dịch ép cao hơn ( tăng 14-30%).  Độ nhớt của dịch quả giảm mạnh.  Quá trình lọc tốt và nhanh hơn.  Tăng nhanh quá trình làm trong dịch quả.. Không bổ sung pectinase  Hiệu suất thấp hơn.  Độ nhớt dịch quả cao.  Quá trình lọc kém và lâu hơn.  Quá trình làm trong dịch quả mất nhiều thời gian..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TẠO TẾ BÀO TRẦN Cơ học. Hóa học. Sinh học.  Hiệu suất thu được tế bào thấp  Thành phần trong tế bào dễ bị ảnh hưởng bởi lực cơ học và hoá học mất hoạt tính sinh học. o Cách thực hiện đơn giản o Tế bào không mất hoạt tính khi xử lý bằng enzyme..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Quy trình tạo tế bào trần từ huyền phù Huyền phù tb. Ly tâm (100 vòng/p). Thu cặn. Tế bào trần Rửa cặn MS. Lắc ( 75v/ph). ủ 2 – 6h. Bổ sung Pectinase và Cellulose. Ly tâm Thu cặn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Một số ứng dụng khác • Thu được dịch quả có nồng độ chất khô cao hơn. • Trích ly polyphenol khỏi lá chè • Giảm tạo bọt (trà hòa tan). Sản xuất mứt quả. Sản xuất chè đen. • Hỗ trợ quá trình ép dầu từ hạt cải dầu, dừa, oliu, hạt cọ…. Khai thác dầu TV. • Loại bỏ lớp vỏ nhày xung quanh hạt trước khi sấy khô. Lên men cà phê.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM LẮNG NGHE ! Nhóm thực hiện: ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ♣. Phạm Thị Thanh Thủy Đoàn Ngọc Mai Sương Hà Mạnh Linh Ngô Bá Phước Nguyễn Thị Thanh Thủy Nguyễn Thị Phương Thảo. 60902697 60902302 60901381 60902064 60802173 60802008.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phụ lục 1: Các bước tinh sạch cụ thể.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×