Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN U MINH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 NĂM HỌC 2012 – 2013. ------ Đề Chính thức -----Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 18/11/2012 Điểm toàn bài thi Bằng số Bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Số phách. Các quy định và lưu ý: - Đề thi này có 02 (hai) trang, gồm 06 bài, Thí sinh làm bài, điền kết quả trực tiếp vào ô trống trên đề thi. - Thí sinh được sử dụng các loại máy tính sau: Casio fx220; fx500A; fx500MS; fx570MS; fx500ES; fx570ES; và các dòng máy có chức năng tương đương nhưng không có chức năng lưu trữ dữ liệu. - Nếu không có chỉ định gì khác thì với các số gần đúng được quy định chính xác đến 4 chữ số thập phân. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Bài 1 (5,0 điểm) : 2) Tìm thương A và số dư r trong phép chia số 505 304 231 920 186 cho số 20122013 A=. 1)Viết kết quả của B dưới dạng phân số:. r=. B=. 246. 1 1 .357 357 246. B= Bài 2 (5,0 điểm) : Tính giá trị của các biểu thức sau:. 1 1 1 1 A ... 1 3 3 1 3 5 5 3 5 7 7 5 2011 2013 2013 2011 1) A 1014 2 B 3 2). 2. B=.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3 (5,0 điểm): 3 3 6 6 9 9 Cho x y 15,4677 và x y 126,0638 . Tính gần đúng giá trị biểu thức M x y. Cách giải. Kết quả. 3. 2. Bài 4 (5,0 điểm): Cho đa thức P ( x ) x ax bx c . 1) Biết rằng khi x nhận giá trị lần lượt là 1,2; 2,5; 3,7 thì P(x) có giá trị tương ứng là: 1994,728; 2060,625; 2173,653. Tìm a, b, c. a=. b=. c=. 2) Tìm số dư của r của phép chia đa thức P(x) cho 20 x 49 r= 3) Tìm x để P(x) có giá trị là 2020. Bài 5 (5,0 điểm): a) Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng? b) Nếu người đó vay 50 triệu đồng tiền vốn ở một ngân hàng khác với thời hạn 48 tháng, lãi suất 0,75% trên tháng, trên tổng số tiền vay thì so với việc vay vốn ở ngân hàng trên, việc vay vốn ở ngân hàng này có lợi gì cho người vay không?. a) b). Bài 6 (5,0 điểm): Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I, hai cạnh đáy AB = 1,78 (cm); DC = 4,17 (cm); cạnh bên AD = 2,6 (cm). a) Tính độ dài cạnh bên BC. b) Tính diện tích hình thang ABCD.. BC . S ABCD .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. - - HẾT - - -. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đề Chính thức) (Kỳ thi học sinh giỏi Casio lớp9 vòng huyện, năm học: 2012 – 2013 ) Bài Bài 1 A = 25112012 r = 30 7712879329 87822 Bài 2 A 0,4889 B 11......1155......556 14. Đáp án. 1,0 2,5 2,5. 13. Bài 3. Cách giải 3. Điểm 2,0 2,0. a x ; b y. Kết quả. 3. M a 3 b3 (a b)(a 2 b 2 ab) .. M 1074,5539. 3,0 2,0. Ta có. (a b) 2 (a 2 b 2 ) (a b) a b 2ab ab 2 2 2 Gán A a b 15, 4677; B a b 126,0638 ; 2. 2. 2. A2 B C ab 56,5930 2 Suy ra, M A( B C ) 1074,5539 Bài 4 1) a = 10 ; b = 3 ; c = 1975 2). P(. 3,0 1,0. 49 ) 2012,9689 20. 3) x1 9,1319; x2 1,8278; x3 2, 6960 Bài 5 1) 1.361.312,807 đồng. 2) Tổng số tiền người vay phải trả cho ngân hàng A là: A = 1.361.312,807 x 48 = 65 343 014,74 đồng.. Tổng số tiền người vay phải trả cho ngân hàng B là:. 1,0 3,0 2,0. 50000000 + 50000000 x 0,75% x 48 = 68 000 000 đồng. Vậy người vay không có lợi trong việc thực trả ngân hàng.. Bài 6. BC 3, 7145(cm). S ABCD 7,6909 cm. 2,0 2. . 3,0 Tổng:. 30 điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>