Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an lop 1 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.34 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 22 :. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: CHÀO CỜ TẬP CHUNG TOÀN TRƯỜNG *********************************************** Tiết 2+3: TIẾNG VIỆT Tiết 191 + 192: Bài 90: Ôn. tập. I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép - HS khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: +GV : kẻ sẵn bảng ôn, bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 89. - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con -Nhận xét. 3. Bài mới - 2HS đọc *Giới thiệu bài. * Ôn tập a, Ôn các vần đã học: - Nghe GV đọc YC HS chỉ đúng chữ ghi âm. - Các em hãy đọc theo bạn chỉ - HS lên bảng chỉ chữ ghi vần đã học - Em hãy đọc các vần và chỉ đúng trên bảng - HS nghe và lên chỉ vần đó b, Ghép âm thanh vần: - 1HS lên bảng chỉ HS khác đọc - Hãy đọc cho cô các âm ở cột dọc - Hãy đọc các âm ở dòng ngang.? - Các em hãy ghép các âm ở cột dọc với các - HS đọc: p âm ở cột ngang sao cho thích hợp để tạo - HS đọc: a,ă, â, o, ô, ơ, u, e, ê, iê, ươ thành vần đã học - HS ghép các vần - GV ghi vào bảng ôn. - Hãy đọc các vần. c. Đọc từ ứng dụng: - HS đọc: CN + ĐT - GV ghi bảng - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ - Đọc: CN+ ĐT + Thác nước: nước từ trên cao đổ xuống tạo thành thác + Ích lợi: Những điều có lợi - Cho HS luyện đọc d. Tập viết từ ứng dụng: - Đọc CN + ĐT - Hướng dẫn HS viết các từ: đón tiếp, ấp trứng, vào bảng con.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV viết mẫu.. - GV theo dõi chỉnh sửa + Cho HS đọc lại bài trên bảng Tiết 2 3. Luyện tập: a Luyện tập: +Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh và nêu câu ứng dụng. - Yêu cầu HS đọc. b. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết các từ: Thác nước, ích lợi vào vở - Cho học sinh viết vở. c. Kể chuyện: Ngỗng và Tép. - GV giới thiệu. + Hãy nhắc lại cho cô tên câu chuyện - GV kể chuyện 2 lần - GV hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện theo tranh - Cho HS kể chuỵện theo nhóm 4 - GV nhận xét, đánh giá 4. Củng cố – dặn dò: - Các em hãy đọc lại bài vừa học - Ôn lại bài vừa học và xem trước bài 91(SGK). - Viết bảng con - HS đọc : CN + ĐT. - HS đọc: CN + ĐT. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS tập viết vào vở tập viết.. - Kể chuyện nhóm 4 - Đại diện kể chuyện trước lớp - 1, 2 HS giỏi kể chuyện trước lớp.. Tiết 4: TOÁN Tiết 85: Giải. toán có lời văn. I. Mục tiêu: Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. II.Đồ dùng dạy học: + GV: bảng phụ + HS: Bảng con, vở ô li. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV - Yêu cầu HS quan sát và viết bài - HS quan sát và viết bài toán toán ra giấy nháp. Gọi HS lên bảng - 1 HS viết vào bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> viết. - GV nhận xét và cho điểm. 3. Dạy - học bài mới: 3.1- Giới thiệu bài 3.2- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải a- Hướng dẫn tìm hiểu bài toán. - HS quan sát, 1, 2 HS đọc - Cho HS quan sát và đọc bài toán 1 và hỏi : - Bài toán cho biết nhà An có 5 con gà. Mẹ - Bài toán đã cho biết những gì ? mua thêm 4 con gà . - Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà? - Bài toán hỏi gì ? - 1, 2 HS nêu lại tóm tắt. - GV kết hợp viết tóm tắt lên bảng - Hướng dẫn giải bài toán: - Ta phải làm phép tính cộng, lấy 5 cộng 4 - Muốn biết nhà An có mấy con gà ta bằng 9. Như vậy nhà An có tất cả 9 con gà. làm như thế nào ? (hoặc ta phải làm - 1, 2 HS nhắc lại phép tính gì ? ) - Gọi HS nhắc lại c. Hướng dẫn viết bài giải toán. GV nêu: ta viết bài giải của bài toán như sau: (ghi lên bảng lớp bài giải). - Nhà An có tất cả là: - Viết câu lời giải: - Nhiều HS nêu câu lời giải. - Ai có thể nêu câu lời giải ? - GV viết phép tính, bài giải - HS đọc lại câu lời giải - Hướng dẫn HS cách viết đáp số (danh - HS nêu phép tính của bài giải: số không cho trong ngoặc) 4 + 5=9 (con gà) - Cho HS đọc lại bài giải - 1 vài em đọc. - GV chỉ vào từng phần để nhấn mạnh - HS nghe và ghi nhớ khi viết. - Viết "Bài giải" - Viết câu lời giải - Viết phép tính (Đặt tên đơn vị trong ngoặc) - Viết đáp số. 4. Luyện tập: Bài 1: - Cho HS đọc bài toán, viết tóm tắt, GV viết tóm tắt lên bảng. - GV hướng dẫn HS dựa vào phần tóm tắt để trả lời câu hỏi - An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng. - Bài toán cho biết những gì ? - Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS nhìn vào phần bài giải trong sách để tự nêu: - GV viết phần bài giảng giống SGK lên bảng. - Phần bài giải cho sẵn câu trả lời, chỉ cần viết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Chữa bài: - Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính và đáp số. - GV kiểm tra và nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài toán, viết tóm tắt và đọc lên - Yêu cầu HS nêu câu lời giải và phép tính giải bài toán. - Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày giải - Cho HS làm bài 5. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau.. phép tính và đáp số. - 1 HS lêng bảng 4 + 3 = 7 (quả bóng) Đáp số: 7 quả bóng - 2 HS đọc, lớp viết tóm tắt trong sách - HS làm bài Bài giải Số bạn của tổ em có tất cả là: C1: 6 + 3 = 9 (bạn) C2: 3 + 6 = 9 (bạn) Đáp số : 9 bạn - HS nghe và ghi nhớ.. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Tiết 193 + 194: Bài 91: oa. – oe. I. Mục tiêu: - Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. * Quyền được chăm sóc sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học: +GV : bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : - Hát 1 bài 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 90. -HS đọc và viết bảng con. -Nhận xét. 3. Bài mới *,Dạy vần +Vần oa:-Nhận diện chữ : - HS đọc CN- ĐT - GV viết vần oa - đọc mẫu ( đọc trơn) -HS nêu cấu tạo - Gọi HS nêu cấu tạo: Vần -HS nêu sự khác nhau, giống nhau - Gọi HS so sánh với vần op - HS gài, đọc trơn bảng gài CN- ĐT + Gài vần -HS đọc đánh vần trên bảng lớp CN +ĐT - Gọi HS Đánh vần : oa - HS gài tiếng hoạ + Gài tiếng khóa - HS nêu-HS đọc cá nhân +ĐT -GV viết bảng : hoạ -Nêu cấu tạo tiếng hoạ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : hoạ sĩ +Vần : oe: tương tự - So sánh oa - oe + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong từ gì? *Hướng dẫn viết :. - Quan sát tranh nêu nội dung tranh -HS gài từ khóa ,đọc CN + ĐT bảng gài -HS đọc cá nhân + ĐT. - HS nêu - HS đọc 2 sơ đồ vần: CN - ĐT. -GV viết mẫu + quy trình. - HS viết bảng con - 4 em đọc -GVNX - sửa sai - Lên bảng gạch chân vần vừa học *Đọc từ ứng dụng : - HS đánh vần + đọc trơn -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. - HS đọc CN-ĐT -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. - Cả lớp đọc ; - Tìm tiếng ngoài bài * Cho HS đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng chứa vần mới ngoài bài. Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -khen ngợi b, Luyện viết. -GVHDHS viết bài trong vở TV. -QS giúp đỡ,uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS. -GV chấm chữa 1 số bài viết. c, Luyện nói. GVcho HSQS tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. - Tranh vẽ gì ?. -HS đọc cá nhân + ĐT -4 HS đọc bài. -HSQS và trả lời câu hỏi -HS đọc cá nhân + ĐT -HS tìm. -HS đọc cá nhân + ĐT -HS đọc nhóm -Thi đọc nhóm. -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm báo cáo kq..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Theo em người khoẻ mạnh và người ốm yếu thì ai hạnh phúc hơn? vì sao? - Để có được sức khoẻ tốt chúng ta phải làm như thế nào? - Vệ sinh như thế nào? - Có cần tập thể dục không? - Học tập và vui chơi như thế nào? 5.Củng cố- Dặn dò : * Các em có thêm quyền gì? - NXét giờ học. Chuẩn bị bài sau.. * Quyền được chăm sóc sức khoẻ. Tiết 3: TOÁN. Tiết 86: Xăng-. ti- mét. Đo độ dài. I. Mục tiêu: - Biết xăng- ti- mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti- mét viết tắt là cm; biết dùng thước chia vạch xăng- ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: +GV: Thước, một số đoạn thẳng đã tính trước độ dài +HS: Thước kẻ có vạch chia từ 0 - 20cm, sách HS, giấy nháp, bút chì III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - 1HS lên bảng ghi tóm tắt và trình bày bài giải - 1 HS lên bảng làm của bài toán "An gấp được 5 chiếc thuyền, - Cả lớp làm ra giấy nháp. Minh gấp được 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền". - Gọi HS nhận xét về kết quả, cách làm, cách trình bày. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy - học bài mới: 3.1- Giới thiệu bài: 3.2- Giới thiệu đơn vị độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có từng vạch chia thành từng xăng ti mét. - GV gt: Đây là thước thẳng có vạch chia thành từng cm, thước này dùng để đo độ dài các đoạn thẳng. - Xăng ti mét là đơn vị đo độ dài: Vạch chia đầu tiên của thước là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm. - GV cho HS dùng đầu bút chì di chuyển từ vạch 0 đến vạch 1 trên mép thước, khi bút đến - HS thực hiện theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> vạch 1 thì nói "1 xăng ti mét". - GV lưu ý HS độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng là 1cm; từ vạch 2 đến vạch 3 cũng là 1cm,…. Thước đo độ dài thường có thêm 1 đoạn nhỏ trước vạch 0, vì vậy nên đề phòng vị trí của vạch = với đầu của thước. - Xăng ti mét viết tắt là: cm - GV viết lên bảng, gọi HS đọc + GV giới thiệu thao tác đo độ dài - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Luyện tập Bài 1: Viết - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS viết vào vở, 1 HS lên bảng viết - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu của bài - GV theo dõi, chỉnh sửa Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Khi đo độ dài đoạn thẳng ta đặt thước như thế nào ? - GV: Các em hãy quan sát thật kỹ cách đặt thước rồi mới làm bài. - GV kiểm tra đáp số của tất cả HS - Hướng dẫn HS tự giải thích bằng lời - Trường hợp 1 tại sao em viết là 3 ? - Thế còn trường hợp 2 ? - Trường hợp 3 vì sao lại viết là đ ? - GV nhận xét, cho điểm.. - HS đọc CN, lớp. - HS theo dõi và thực hành viết ký hiệu xăng ti mét(cm) vào bảng con. - Viết - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo - HS làm vào bảng con và nêu miệng kết quả - Đặt thước đúng ghi đ; đặt thước sai ghi s - Đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu của đoạn thẳng; mét thước trùng với đoạn thẳng. - HS làm bài - 1 HS đọc đáp số - 1 HS nhận xét.. - Vì vạch 0 của thước không trùng vào 1 đầu của đt Bài 4: - Vì đặt thước đúng: vạch 0 trùng với 1 - Gọi HS đọc yêu cầu đầu đt và mép thước trùng với đường - Yêu cầu HS nhắc lại các bước đo độ dài đoạn thẳng. thẳng. - Đo độ dài mỗi đt rồi viết các số đo đó. - HS nêu - GV nhận xét và cho điểm. - HS đo và viết số đo - HS làm vở số đo của các đoạn thẳng (6cm, 4 cm, 9cm, 10cm) 4- Củng cố - dặn dò: - HS khác nhận xét. - GV nhận xét và tuyên dương HS các nhóm. - HS nghe và ghi nhớ. - Ôn lại bài và làm bài tập. Buổi chiều:. Tiết 2: TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Mục tiêu : - Biết viết và trình bày đẹp, đúng cỡ chữ: Đạp xe, đắp đập, tiếp tục, … -HS giỏi, viết nhanh viết được đoạn thơ ứng dụng trong bài 90. - Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : + GV : Chữ mẫu, bảng phụ. + HS: vở ô li, bảng con . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ôn định tổ chức . - HS hát 1 bài . 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc: con tép, đón tiếp. - Cả lớp viết vào bảng con. - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài - GV đưa chữ mẫu. - Cô có chữ gì ? - 1 HS nêu: Đạp xe, đắp đập, tiếp tục, - Em nêu cỡ chữ và các nét chữ ? … -GV nêu bài viết: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. . -GV viết mẫu + quy trình. - Cho HS viết vào vở . * Bài dành cho HS viết nhanh.. 4. Củng cố - dặn dò :. - Cả lớp viết bài vào vở. *Viết : cá mè ăn nổi cá chép ăn chìm con tép lim dim trong chùm rễ cỏ…. - GV nhận xét giờ . - Tuyên dương bài viết đẹp. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài Tiết 3: TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC : BÀI 90: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết, đọc được: vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 90. - HS viết đúng và đẹp: dép nhựa, béo mập. - GD HS có ý thức học môn Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài 90: ôn tập. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới 1. Luyện đọc. -Cho HS mở SGK và yêu cầu đọc bài . - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét. 2. Nối: GV HDHSĐọc nối với hình vẽ 3. *Trò chơi: Điền: sạp chép, ấp cướp hoặc -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét, sửa sai. 5.Củng cố-Dặn dò - Cho HS đọc bài. -Nxét giờ học. -Về đọc bài và viết bài.. Hoạt động của HS - Hát 1 bài, báo cáo sĩ số. -2 HS đọc bài .. - Đọc trong VBTCCKT :ĐT -6, 7 HS đọc bài . - HS làm bài - Thi điền. Kết quả đúng : + con tép, canh mướp, đầy ắp. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.. Tiết 4: TOÁN Ôn : LUYỆN TẬP T1 I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng giải toán có lời văn gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. II. Đồ dùng dạy học : + GV : Bảng phụ + HS : vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: 2.KT bài cũ: - GV yêu cầu HS: Giả toán có lời văn gồm có mấy bước, em hãy nêu lại các bước đó? - Nhận xét. 3. Luyện tập : Bài 1: Hồng có 7 cái bánh. Hoa có 3 cái bánh. Hỏi cả hai bạn có mấy cái bánh? - Yêu cầu HS nêu tóm tắt- GV ghi bảng: Hồng có : 7 cái bánh Hoa có : 4 cái bánh Cả hai bạn có :.. cái bánh? Bài 2:. Hoạt động của HS - Hát 1 bài. - HS làm bảng lớp.. - 2 HS đọc đề toán - HS làm vào bảng con + bảng lớp. Bài giải: Cả hai bạn có: 7 + 3 = 10 ( cái bánh).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Có 13 con thỏ, có thêm 4 con thỏ nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? Tóm tắt Có : 13 con thỏ Thêm : 4 con thỏ Có tất cả :.. con thỏ?. Bài 3: Yêu cầu giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có : 14 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả :.. con gà? 4.Củng cố- Dặn dò - NX giờ học .Chuẩn bị bài sau.. Đáp số: 10 cái bánh. - HS đọc đề toán - HS làm bài vào nháp - chữa bài bảng lớp. Bài giải: Số con thỏ có tất cả là: 7 + 4 = 11( con thỏ) Đáp số: 11 con thỏ. - HS làm bài vào vở - chữa bài bảng lớp. Bài giải: Có tất cả số con gà là: 14 + 4 = 18( con gà) Đáp số: 12 con gà.. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Tiết 195 + 196: Bài 92: oai. - oay. I. Mục tiêu: - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Đồ dùng dạy học: +GV : bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : - Hát 1 bài 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 91. -HS đọc và viết bảng con. -Nhận xét. 3. Bài mới *,Dạy vần +Vần oai:-Nhận diện chữ : - HS đọc CN- ĐT - GV viết vần oai- đọc mẫu ( đọc trơn) -HS nêu cấu tạo - Gọi HS nêu cấu tạo: Vần -HS nêu sự khác nhau, giống nhau - Gọi HS so sánh với vần oa - HS gài, đọc trơn bảng gài CN+ Gài vần ĐT - Gọi HS Đánh vần : thoại -HS đọc đánh vần trên bảng lớp CN + Gài tiếng khóa +ĐT -GV viết bảng : thoại - HS gài tiếng thoại.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nêu cấu tạo tiếng thoại -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : điện thoại +Vần :oay: tương tự - So sánh oai - oay + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong từ gì? *Hướng dẫn viết : -GV viết mẫu + quy trình. -GVNX - sửa sai *Đọc từ ứng dụng : -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -khen ngợi b, Luyện viết. -GVHDHS viết bài trong vở TV. -QS giúp đỡ,uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS. -GV chấm chữa 1 số bài viết. c, Luyện nói. GVcho HSQS tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Tranh vẽ gì ? - Yêu cầu HS chỉ đâu là ghế đẩu, đâu là ghế xoay, đâu là ghế tựa?. - HS nêu-HS đọc cá nhân +ĐT. - Quan sát tranh nêu nội dung tranh -HS gài từ khóa ,đọc CN + ĐT bảng gài -HS đọc cá nhân + ĐT. - HS nêu - HS đọc 2 sơ đồ vần: CN - ĐT. - HS viết bảng con - 4 em đọc - Lên bảng gạch chân vần vừa học - HS đánh vần + đọc trơn - HS đọc CN-ĐT - Cả lớp đọc ; - Tìm tiếng ngoài bài -HS đọc cá nhân + ĐT -4 HS đọc bài. -HSQS và trả lời câu hỏi -HS đọc cá nhân + ĐT -HS tìm. -HS đọc cá nhân + ĐT -HS đọc nhóm -Thi đọc nhóm. -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm báo cáo kq..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế? - Khi ngồi trên ghế cần chú ý những gì? - Gọi HS giải thích các loại ghế cho cả lớp nghe. - Đọc tên bài luyện nói và tìm tiếng có vần vừa học. 5.Củng cố- Dặn dò :. - Đọc: CN + ĐT. - Bæn phËn yªu th¬ng anh em trong mét nhµ - Bæn phËn ph¶i hiÕu th¶o víi cha mÑ, con ngoan trß giái * Y/C Đọc toàn bài SGK. - NXét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: TOÁN Tiết 87:. Luyện tập. I.Mục tiêu: - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. II.Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :. Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.KT bài cũ : - Đo độ dài đoạn thẳng AB. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: Bài 1: GV cho HS đọc bài toán - Cho 1 vài HS nêu lại tóm tắt. - 1HS nhìn vào tóm tắt đọc lại BT - Hỏi : BT cho biết gì ? Tìm gì? Tóm tắt : Có : 12 cây Thêm : 3 cây Có tất cả :...cây ? Bài 2: - Cho 1 vài HS nêu lại tóm tắt. - 1HS nhìn vào tóm tắt đọc lại BT - Hỏi : BT cho biết gì ? Tìm gì? - Cho hs làm nhóm 2. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. Tóm tắt:. Hoạt động của HS - Hát 1 bài - HS lên đo đoạn thẳng AB. - HS đọc bài toán - HS làm bài giải vào nháp – 1 HS lên bảng chữa bài. Bài giải Trong vườn có tất cả số cây là: 12+ 3 = 15 ( cây ) Đáp số: 15 cây. - HS nêu yêu cầu - Nêu tóm tắt. Bài giải Trên tường có tất cả số tranh là : 14 + 2 = 16 ( bức tranh ) Đáp số: 16 bức tranh. - Nêu yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả : ....hình vuông và hình tròn? - Cho HS làm bài vào vở. - Chấm bài - nhận xét. 4.Củng cố: - Cho nhắc lại các bước trình bày bài giải. - NX giờ học . 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - HS làm bài - chữa bài bảng lớp Bài giải: Có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số: 9 hình. - HS nhắc lại.. Buổi chiều: Tiết 2: TOÁN Ôn : Luyện. tập T2. I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng giải toán có lời văn gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. II. Đồ dùng dạy học : + GV : Bảng phụ + HS : vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: 2.KT bài cũ: - GV yêu cầu HS: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: Có... con chim đậu trên cành, có thêm.... con chim bay đến. Hỏi..................................................................? - Nhận xét. 3. Luyện tập : Bài 1: Gọi HS nêu đề bài. - Yêu cầu HS nêu tóm tắt- GV ghi bảng: Mẹ nuôi : …… con thỏ. Mẹ nuôi thêm: …. Con thỏ. Mẹ nuôi tất cả:…. Con thỏ? Bài 2: Có 7 con trâu đang ăn cỏ, có thêm 4 con trâu đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con trâu? Tóm tắt Có : 7 con trâu Thêm : 4 con trâu Có tất cả :.. con trâu?. Hoạt động của HS - Hát 1 bài. - HS làm bảng lớp. - 2 HS đọc đề toán - HS làm vào bảng con + bảng lớp. Bài giải: Mẹ nuôi tất cả số con thỏ là: 4 + 4 = 8 ( con thỏ) Đáp số: 8 con thỏ. - HS đọc đề toán - HS làm bài vào vở. Bài giải: Số con trâu có tất cả là: 7 + 4 = 11( con trâu) Đáp số: 11 con trâu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3: Yêu cầu tóm tắt và giải bài toán: Bạn Bảo có 8 quả bóng, bạn Nam cho bạn Bảo 4 qủa bóng nữa. Hỏi bạn Bảo có bao nhiêu quả bóng? - Nhận xét, sửa sai.. 4.Củng cố- Dặn dò - NX giờ học .Chuẩn bị bài sau.. - HS làm bài: Tóm tắt: Bảo có : 8 quả bóng Nam cho Bảo: 4 quả bóng Bảo có tất cả :.. quả bóng? Bài giải: Số quả bóng của Bảo có tất cả là: 8 + 4 = 12( quả bóng) Đáp số: 12 quả bóng.. Tiết 3: TOÁN Ôn : Luyện. tập. I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng giải toán và trình bày bài giải. - Củng cố kiến thức về xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét để đo dộ dài đoạn thẳng. II Đồ dùng dạy học : +GV: Bảng phụ + HS: Bảng con, vở ô li. III. Các HĐ dạy học chủ yếu :. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - GV đọc cho học sinh làm bảng con: 14cm – 4cm = 15cm + 4cm = - Nhận xét. 3. Bài mới : Bài 1: Viết. cm - Y/C viết bảng con. - Nhận xét- sửa sai. Bài 2: Tính nhẩm 14cm + 2cm= 10cm + 7cm = 18cm – 4cm = 16cm – 2cm = 12cm + 7cm = 16cm – 3cm = - Rèn kỹ năng tính nhẩm cho HS Bài 3 : Tính. 19cm– 9cm + 6cm = 18cm + 1cm – 6cm = 13cm+ 3cm – 6cm = 14cm – 4cm + 8cm = - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho hs làm bài vào vở. - Gọi hs chữa bài. Bài 4: Trên cành cây có 13 con chim, có 4 con chim bay tới. Hỏi trên cành cây có tất cả bao. Hoạt động của HS - Hát 1 bài - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng.. - HS viết bảng con. - Nêu yêu cầu - HS chơi trò chơi truyền điện.. - Nêu yêu cầu - Làm BT vào vở - 2 chữa BT – NXét. - Lớp đọc ĐT - HS đọc bài toán.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nhiêu con chim? - Y/C học sinh đọc bài toán. - Y/C học sinh làm bài vào vở. - Cho 1 hs lên bảng chữa bài. - Chấm chữa bài. Nhận xét. 4. Củng cố: - Cho đọc lại bt2. - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - HS làm vào vở. - 1HS lên bảng chữa bài. Bài giải Trên cành cây có tất cả là: 13 + 4 = 17(con chim) Đáp số: 17 con chim - Đọc bài.. Tiết 4: Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC : OA – OE- OAI - OAY I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết, đọc được: vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 91, 92. - HS viết đúng và đẹp: chích choè, xoè cánh. - GD HS có ý thức học môn Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài 91,92: ôn tập. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới 1. Luyện đọc. -Cho HS mở SGK và yêu cầu đọc bài . - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét. 2. Nối: GV HDHSĐọc nối với hình vẽ 3. *Trò chơi: Điền: hoa, xèo, thoại xoay.. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét, sửa sai. 5.Củng cố-Dặn dò - Cho HS đọc bài. -Nxét giờ học. -Về đọc bài và viết bài.. Hoạt động của HS - Hát 1 bài, báo cáo sĩ số. -2 HS đọc bài .. - Đọc trong VBTCCKT :ĐT -6, 7 HS đọc bài . - HS làm bài - Thi điền. Kết quả đúng : a.xoay b. thoại c. xòe, hoa. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 197 + 198: Bài 93: oan. - oăn. I. Mục tiêu: - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; Từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.. - Bæn phËn yªu th¬ng anh em trong mét nhµ - Bæn phËn ph¶i hiÕu th¶o víi cha mÑ, con ngoan trß giái II. Đồ dùng dạy học: +GV : bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : - Hát 1 bài 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 92. -HS đọc và viết bảng con. -Nhận xét. 3. Bài mới *,Dạy vần +Vần oan:-Nhận diện chữ : - HS đọc CN- ĐT - GV viết vần oan- đọc mẫu ( đọc trơn) -HS nêu cấu tạo - Gọi HS nêu cấu tạo: Vần -HS nêu sự khác nhau, giống nhau - Gọi HS so sánh với vần oai - HS gài, đọc trơn bảng gài CN- ĐT + Gài vần -HS đọc đánh vần trên bảng lớp CN +ĐT - Gọi HS Đánh vần: khoan - HS gài tiếng khoan + Gài tiếng khóa - HS nêu-HS đọc cá nhân +ĐT -GV viết bảng: khoan -Nêu cấu tạo tiếng khoan -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai - Quan sát tranh nêu nội dung tranh + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) -HS gài từ khóa ,đọc CN + ĐT bảng gài - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : giàn khoan -HS đọc cá nhân + ĐT +Vần : oăn: tương tự - So sánh oan - oăn + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong - HS nêu - HS đọc 2 sơ đồ vần: CN - ĐT từ gì? *Hướng dẫn viết : -GV viết mẫu + quy trình. - HS viết bảng con - 4 em đọc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -GVNX - sửa sai *Đọc từ ứng dụng : -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -khen ngợi b, Luyện viết. -GVHDHS viết bài trong vở TV. -QS giúp đỡ,uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS. -GV chấm chữa 1 số bài viết. c, Luyện nói. GVcho HSQS tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. - Tranh vẽ gì ? - Điều đó cho các em biết điều gì về các bạn?. - Lên bảng gạch chân vần vừa học - HS đánh vần + đọc trơn - HS đọc CN-ĐT - Cả lớp đọc ; - Tìm tiếng ngoài bài -HS đọc cá nhân + ĐT -4 HS đọc bài. -HSQS và trả lời câu hỏi -HS đọc cá nhân + ĐT -HS tìm. -HS đọc cá nhân + ĐT -HS đọc nhóm -Thi đọc nhóm. -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm báo cáo kq.. - Hãy thảo luận về chủ đề con ngoan trò giỏi. - Đọc tên bài luyện nói và tìm tiếng có vần vừa học. 5.Củng cố- Dặn dò : * Trẻ em phải có bổn phận gì qua bài học hôm nay? * Y/C Đọc toàn bài SGK. - NXét giờ học. Chuẩn bị bài sau.. * Bổn phận yêu thương anh em trong một nhà. Bổn phận phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. - Đọc: CN + ĐT. Ngày soạn: Ngày 12 tháng 1 năm 2013 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Tiết 199 + 200: Bài 94: oang. - oăng. I. Mục tiêu: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.. - Quyền đợc cô giáo dạy dỗ II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> +GV : bảng phụ, tranh minh họa +HS : Bộ chữ thực hành HS, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : - Hát 1 bài 2. Kiểm tra: - Y/C HS đọc viết bài 93. -HS đọc và viết bảng con. -Nhận xét. 3. Bài mới *,Dạy vần +Vần oang:-Nhận diện chữ : - HS đọc CN- ĐT - GV viết vần oang- đọc mẫu ( đọc trơn) -HS nêu cấu tạo - Gọi HS nêu cấu tạo: Vần -HS nêu sự khác nhau, giống nhau - Gọi HS so sánh với vần oai - HS gài, đọc trơn bảng gài CN- ĐT + Gài vần -HS đọc đánh vần trên bảng lớp CN +ĐT - Gọi HS Đánh vần: hoang - HS gài tiếng hoang + Gài tiếng khóa - HS nêu-HS đọc cá nhân +ĐT -GV viết bảng: hoang -Nêu cấu tạo tiếng hoang -Đánh vần và đọc trơn tiếng khóa -GVNX - sửa sai - Quan sát tranh nêu nội dung tranh + Gài từ khóa : Giới thiệu tranh - GV giới thiệu từ khóa ( tác dụng ) -HS gài từ khóa ,đọc CN + ĐT bảng gài - Yêu cầu HS gài từ khóa - GV viết bảng: từ khóa : vỡ hoang -HS đọc cá nhân + ĐT +Vần : oăng: tương tự - So sánh oang - oăng + GV viết đầu bài lên bảng. - HS đọc bài xuôi , ngược -Vừa học vần gì? Có trong tiếng gì? Có trong - HS nêu - HS đọc 2 sơ đồ vần: CN - ĐT từ gì? *Hướng dẫn viết : -GV viết mẫu + quy trình. - HS viết bảng con - 4 em đọc -GVNX - sửa sai - Lên bảng gạch chân vần vừa học *Đọc từ ứng dụng : - HS đánh vần + đọc trơn -Gọi HS lên bảng gạch chân vần vừa học. - HS đọc CN-ĐT -Đánh vần đọc trơn tiếng, từ. - Cả lớp đọc ; -GVNX sửa sai – đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. - Tìm tiếng ngoài bài Tiết 2 4. Luyện tập a, Luyện đọc -HS đọc cá nhân + ĐT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -HS đọc bài tiết 1 trên bảng. -GVNX- cho điểm -GVcho HSQS tranh và trả lời câu hỏi . -GVNX -khen ngợi -GV đưa ra câu ứng dụng . +Tìm tiếng có vần vừa học? -Cho HS đọc tiếng , từ. -Cho hS đọc cả câu . -GVNX -khen ngợi b, Luyện viết. -GVHDHS viết bài trong vở TV. -QS giúp đỡ,uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS. -GV chấm chữa 1 số bài viết. c, Luyện nói. GVcho HSQS tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. - Tranh vẽ gì ? - Hãy chỉ và nói từng loại trang phục? - GV chia theo nhóm và giao việc. - Hãy thảo luận và tìm ra điểm giống và khác nhau của các loại trang phục trên? - Đọc tên bài luyện nói và tìm tiếng có vần vừa học. 5.Củng cố- Dặn dò : * Trẻ em có quyền gì? * Y/C Đọc toàn bài SGK. - NXét giờ học. Chuẩn bị bài sau.. -4 HS đọc bài. -HSQS và trả lời câu hỏi -HS đọc cá nhân + ĐT -HS tìm. -HS đọc cá nhân + ĐT -HS đọc nhóm -Thi đọc nhóm. -HS thảo luận nhóm đôi. -Đại diện nhóm báo cáo kq.. * Quyền được cô giáo dạy dỗ. - Đọc: CN + ĐT. Tiết 3: TOÁN Tiết 88: Luyện. tập. I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán và trình bày bài gải; biết cộng trừ các số đo độ dài. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ + HS: Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: không KT 3- Dạy - Học bài mới: 3.1- Giới thiệu bài: 3.2- Luyện tập Bài 1: - Cho HS đọc bài toán, nêu tóm tắt và tự điền - 2 HS đọc số thích hợp vào chỗ chấm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Yêu cầu HS tự giải bài toán và trình bày.. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: - Cho HS tự đọc bài toán, tự nêu tóm tắt và tự giải vào vở. Tóm tắt Có : 5 bạn nam Có : 5 bạn nữ Có tất cả: … bạn ? - GV nhận xét, chỉnh sửa. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Cho HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn: - GV viết phép tính: 2 cm + 3 cm = 5 cm lên bảng. - Hướng dẫn HS cộng: Các con hãy lấy số đo cộng với số đo được kết quả là bao nhiêu thì viết lại, sau đó viết đơn vị đo ở bên phải kết quả - Cho HS làm bảng con + bảng lớp - GV theo dõi, nhận xét và chữa bài. 4- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học. - Ôn lại bài vừa học và xem trước bài tiết 89 Buổi chiều:. - HS làm nháp; 1 HS lên bảng Tóm tắt Có : 4 bóng xanh Có : 5 bóng đỏ Có tất cả: …quả bóng? Bài giải An có tất cả là: 4 + 5 = 9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng - HS làm bài - chữa bài bảng lớp. Bài giải: Số bạn tổ em có tất cả là: 5 + 5 = 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn. - Tính theo mẫu - HS làm bài - chữa bài. a) 7cm + 1cm = 8cm 8cm + 2cm = 10cm 14cm + 5cm = 19cm b) 5cm – 3cm = 2cm 9cm - 4cm = 5cm 17 cm – 7cm = 10cm - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 3: TIẾNG VIỆT. Ôn :oan – oăn - oang – oăng I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết, đọc được: vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 93, 94. - HS viết đúng và đẹp: chích choè, xoè cánh. - GD HS có ý thức học môn Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ + HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1Ổn định tổ chức:. Hoạt động của HS - Hát 1 bài, báo cáo sĩ số..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bài 93,94: ôn oan – oăn - oang – oăng -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới 1. Luyện đọc. -Cho HS mở SGK và yêu cầu đọc bài . - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét. 2. Nối: GV HDHSĐọc nối với hình vẽ 3. *Trò chơi: Điền:ngoằn , thoăng, thoắng , -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét, sửa sai. 5.Củng cố-Dặn dò - Cho HS đọc bài. -Nxét giờ học. -Về đọc bài và viết bài.. -2 HS đọc bài .. - Đọc trong VBTCCKT :ĐT -6, 7 HS đọc bài . - HS làm bài - Thi điền. Kết quả đúng : a.thoảng b. thoắng c. ngoằn - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.. Tiết 4: SINH HOẠT LỚPTUẦN 22 I - MỤC TIÊU: - Nhận xét chung hoạt động tuần 22. - Phương hướng tuần 23. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Chuẩn bị nội dung sinh hoạt lớp. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1 - Nhận xét chung hoạt động tuần 22:.  Ưu điểm: - Đi học chuyên cần. - Hăng hái phát biểu ý kiến…………………………………………………………….. - Đoàn kết bạn bè………………………………………………………………………… - Tích cực học tập, hoàn thành bài học được giao………………………………………… - Chữ viết tiến bộ………………………………………………………………………….  Tồn tại: - Mất trật tự:………………………………………………………………………….. - Đọc ngọng: ……………………………………………………………………………. 2 - Phương hướng tuần 23: - Đi học đúng giờ. Học bài và làm bài đầy đủ. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Vệ sinh cá nhân và lớp học sạch sẽ. - Mặc đồng phục đầy đủ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ***************************************************. TOÁN LUYỆN TẬP : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn cho HS; Cộng, trừ trong phạm vi 20 ( không nhớ);Trình bày sạch đẹp . II Đồ dùng dạy học : + GV: Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + HS: Vở ô li, bảng con III. Các HĐ dạy học: Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - GV đọc cho học sinh làm bảng con: 14cm + 4cm = 15cm – 2cm = - Nhận xét. 3. Bài mới: Bài 1: Tính 10cm + 3cm + 2cm = 6cm - 3cm - 1cm = 10cm - 5cm + 5cm = 16 cm - 6cm - 3cm = - Cho hs làm miệng. - Nhận xét. Bài 2 : Điền dấu >,<,=? 16cm .....10 cm 10cm + 3cm .....13 cm 10cm ..... 7 cm 19 cm - 9cm.....10cm - Cho hs làm bảng con + 2 hs lên bảng. Bài 3: Giải toán Mai có 13 bông hoa , mẹ cho thêm 3 bông hoa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu bông hoa ? - BT cho biết gì , tìm gì? - Thêm làm phép tính gì? - Cho hs làm bài vào vở.. Bài 4: Giải BT theo tóm tắt sau : Hà có : 10 cái kẹo Thu có : 4 cái kẹo Cả 2 bạn : ....cái kẹo ? - Y/C học sinh nêu bài toán. - Làm bài vào vở + HS lên bảng. - Chấm chữa bài.. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho đọc lại bt1. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS - Hát 1 bài - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng.. - Nêu yêu cầu - HS làm BT miệng . - Nêu yêu cầu - 2HS lên bảng điền - Lớp làm vào bảng con. - Nêu yêu cầu - HS làm BT vào vở. Tóm tắt Có : 13 bông hoa Thêm : 3 bông hoa Có tất cả : ....bông hoa ? Bài giải: Mai có tất cả số bông hoa là: 13 + 3 = 16 ( bông hoa) Đáp số: 16 bông hoa. - Nêu yêu cầu - Nhìn vào tóm tắt nêu BT - HS làm BT vào vở. Bài giải Cả hai bạn có tất cả là: 10 + 4 = 14 (cái kẹo) Đáp số: 14 cái kẹo..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×