Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BT CO2 TAC DUNG VOI KIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TOÁN CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM I. Dạng 1: Xác định sản phẩm tạo thành n  k  OH nCO2 Nguyên tắc: lập tỉ số - Nếu k ≤ 1 thì dung dịch chỉ chứa ion HCO3- Nếu k = 2 thì dung dịch chỉ chứa ion CO32- Nếu 1 < k < 2 thì dung dịch chứa cả hai ion HCO3- và CO32- Nếu k > 2 thì dung dịch chứa ion CO32- và OH- (dư) Bài 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) 200 mL dung dịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan nào? A. Chỉ chứa NaHCO3. B. NaHCO3 và Na2CO3. C. Chỉ chứa Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH. Bài 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X chứa các ion nào? A. K+, Na+, CO32B. Na+, K+, HCO3C. K+, Na+, CO32-, HCO3D. K+, Na+, OH-, CO32II. Dạng 2: Tính toán khối lượng chất tạo thành - Bước 1: Cần xác định sau phản ứng hình thành sản phẩm gì (dựa vào tỷ số k) - Bước 2: Thực hiện tính toán theo phương trình hóa học Lưu ý: Khối lượng chất rắn = khối lượng cation + khối lượng anion (nếu OH - dư thì kiềm được tính vào trong chất rắn dư) Bài 3: Hấp thụ hoàn toàn Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,75M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 11,25 gam B. 11,225 gam C. 11,325 gam D. 11,3 gam Bài 4: Hấp thụ hết 4,48 lít CO 2 vào 200 mL dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M. Tính nồng độ các anion trong dung dịch tạo thành? Giả sử bỏ qua sự biến đổi về thể tích dung dịch? A. CO32- 0,5M B. HCO3- 0,5 M và CO32- 0,5M C. HCO3- 0,1M và CO32- 0,1M D. HCO3- 0,2M Bài 5: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85 gam B. 29,55 gam C. 24,625 gam D. 19,7 gam Bài 6: Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là? A. 5,8 gam B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam Bài 7: Hấp thụ 0,224 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1 g B. 1,5 g C. 2g D. 2,5 g Bài 8: Sôc 2,24 lÝt (®ktc) CO2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m A. 19,7 g B. 14,775 g C. 23,64 g D. 16,745 g Bài 9: Sôc 4,48 lÝt (®ktc) CO2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m A. 23,64 g B. 14,775 g C. 9,85g D. 16,745 g Bài 10: HÊp thô 3,36 lÝt CO2 (®ktc) vµo 0,5 lÝt hçn hîp gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,2M. C« c¹n dung dÞch sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là A. 9,5 gam B. 13,5 gam C. 12,6 gam D. 15,3 gam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 11: Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng đợc dd X. Lấy 1/2 lượng dd X t¸c dông víi Ba(OH)2 d, t¹o m gam kÕt tña. Giá trị của m vµ tæng khèi lîng muèi khan sau c« c¹n X lÇn lît lµ: A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g Bài 12: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH) 2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25. Bài 13: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Bài 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. Bài 15: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được dung dịch X và m gam kết tủa Giá trị của m là: A. 19,7 B. 9,85 C. 29,55 D. 4,925 III. Dạng 3: Tính thể tích CO2 hoặc nồng độ dung dịch kiềm tham gia phản ứng Đối với dạng bài tập này cần lưu ý xem xét ký các giả thiết, nếu đề bài cho hấp thụ hết CO 2 (hoặc SO2) vào kiềm dư thì chỉ tạo thành CO32- do đó chỉ giải 1 trường hợp. Nếu đề bài không nói rõ kiềm dư thì phải biện luận các trường hợp xảy ra. Bài 16: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 2,24 và 4,48 B. 2,24 và 6,72 C. 3,36 và 6,72 D. 4,48 Bài 17: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là? A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Bài 18: Thổi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại tiếp tục thu được kết tủa. Giá trị V là: A. 3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 Bài 19: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Bài 20: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2. A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21 Bài 21: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na 2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Giá trị V, x lần lượt là? A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M Bài 22: Sôc CO2 vµo 200 ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toàn thấy tạo 23,64 g kết tủa. Tính thể tớch khớ CO2 đã dùng ở đktc A. 8,512 lÝt B. 2,688 lÝt C. 2,24 lÝt D. Cả A và B đúng IV. Khối lượng dung dịch tăng/giảm Khối lượng dung dịch tăng/giảm = ¿ mCO −m ↓∨¿ 2. Trong đó: mCO là khối lượng khí CO2 được hấp thụ, m↓ là khối lượng chất kết tủa tách ra 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nếu: mCO > m↓ thì khối lượng dung dịch sẽ tăng Nếu: mCO < m↓ thì khối lượng dung dịch sẽ giảm 2. 2. Bài 23: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO 2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2 gam B. Tăng 20 gam C. Giảm 16,8 gam D. Giảm 6,8 gam Bài 24: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? A. 1,84 gam B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam V. Bài tập luyện tập (tự luyện) Bài 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là? Bài 26: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam muối cacbonat kim loại M hóa trị II thu được khí B và chất rắn A. Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết vào 150 mL dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa. Tìm M? Bài 27: Cho 224,0 ml CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100,0 mL dd KOH 0,250M. Tính khối lượng của các chất tan có trong dung dịch tạo thành Bài 28: Thể tích khí CO2 (đktc) lớn nhất có thể bị hấp thụ bởi 150 mL dung dịch NaOH 25% (d = 1,28 g/ml) là bao nhiêu? Bài 29: Dẫn 0,56 lít (đktc) khí CO2 vào 300 gam dung dịch KOH nồng độ C% thu được 1,38 gam K 2CO3 và một lượng muối KHCO3. Tính C%? Bài 30: Sục từ từ cho đến hết 3,36 lít (đktc) khí CO2 qua 0,1 lít dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 1M và NaOH 1M thì không thấy khí thoát ra. Tính nồng độ các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng Bài 31: Cho 4,48 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH aM cho tiếp dung dịch CaCl 2 dư vào thì tạo ra 5(g) kết tủa. Tính giá trị của a? Bài 32: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được cho tác dụng với nước vôi trong dư tạo ra 10 gam kết tủa.Tim giá trị của V Bài 33: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X . Tìm khối lượng kết tủa thu được Bài 34: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 mL dd hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH) 2 aM sinh ra 2,5 gam kết tủa. Tìm giá trị a Bài 35: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 100 mL dd hỗn hợp gồm KOH 1M và Ca(OH)2 0,25M sinh ra 2,5 gam kết tủa. Tìm giá trị V? Bài 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào 100 mL dd hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,25M sinh ra m gam kết tủa. Tìm giá trị m Bài 37: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 5,6 gam và thu được a gam kết tủa. Tìm giá trị a và V là Bài 38: Hấp thụ hoàn toàn 15,68 lít CO2 (đktc) vào 500 mL dung dịch NaOH có nồng độ C mol/lít. Sau phản ứng thu được 65,4g muối. Tìm giá trị nồng độ C% ? Bài 39: Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 mL dd NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm thu được dd A. Rót 25 mL dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 x mol/lít vào dung dịch A được 3,94g kết tủa. Tìm x? Bài 40: Khi nhiệt phân 0,5 kg một loại đá vôi chứa 92% CaCO 3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Cần dùng tối thiểu bao nhiêu mL dd NaOH 20% (d = 1,22g/mL) để hấp thụ hết lượng khí CO2 ở trên? Bài 41: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 mL dung dịch Ca(OH)2 1M. Lọc bỏ kết tủa, rồi đem nung nóng phần nước lọc còn lại sẽ thu m gam kết tủa. Tính m?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 42: Sục từ từ V lít CO 2 (đktc) vào 100,0 mL dd Ba(OH) 2 1,0M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết tủa. lọc bỏ kết tủa, thêm dung dịch NaOH dư vào phần nước lọc thì thu được được m gam kết tủa. Tính V và m? Bài 43: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO 2 vào dd chứa b mol Ca(OH) 2 thì thu được hổn hợp hai muối CaCO 3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b Bài 44: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO 2 (đktc) vào 200 mL dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam. Bài 45: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 mL dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,70 B. 17,73 C. 9,85 D. 11,82 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A B D D A B C D A D 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C D A B C A D A A D D A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×