Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De tham khao mon toan GHKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS:…..………………………… Lớp:…….Trường:Lê Thị Hồng Gấm Năm học: 2012 – 2013 Số BD:……Số thứ tự bài:………………... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I Môn: TOÁN -Lớp 5 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:…/ 10 / 2012. Chữ ký giám thị Số mật mã. ……………………………………………………………………………………………… ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2. I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) 1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: 3 4 1 1 Câu 1: Phân số bé nhất trong các phân số: 4 , 3 , 3 , 6 3 4 1 1 6 4 3 3 A. B. C. D. 3 Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây: 5 16 8 12 9 A. 27 B. 15 C. 15 D. 21. Câu 3: Kết quả của phép tính 8 A. 15. 1 4 15 + 5 là:. 9 C. 10. 7 B. 15. là:. 7 D. 10. Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m25cm2 = …. dm2 là: A. 705 B. 7005 C. 70005 D. 750 Câu 5: Chữ số 9 trong số 37,149 có giá trị là: 9. A. 10. 9. B. 100. 9. C. 1000. 9. D. 10000. 1 Câu 6: Hỗn số 5 4 viết dưới dạng phân số là: 3 13 20 21 4 4 A. 4 B. C. D 4. 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1: Số gồm năm mươi bảy đơn vị, bảy phần trăm được viết là …………………………………... Câu 2: 4m 4cm =………………… m Câu 3: 7 tấn 5yến = …………………kg Câu 4: 75,7 < ……. < 75,8 Câu 5: Diện tích của hình vuông có chu vi 16cm là: ………………………………………. Số mật mã.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT ……………………………………………………………………………………………………. Câu 6: Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,725; 7,925; 9,752; 9,750; 7,529 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính : 5 a. 6 x. 3 7. b.. .............................. .............................. .............................. ............................... 3 4 9 : 4. .................................... .................................... .................................... .................................... Bài 2: (2 diểm) Tìm X: 1 a. X : 3. =. 5 7. .............................. .............................. .............................. ............................... 1 5 b. X + 3 = 6. .................................... .................................... .................................... .................................... Bài 3: (3 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng 5 bằng 7 chiều dài.. a. Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó. 1 b. Người ta sử dụng 25 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi. bằng bao nhiêu mét vuông? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT ……………………………………………………………………………………………………. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 79 x 97 + 79 + 79 +79 ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIÊM TRA GIỮA HKII. Môn :Tiếng Toán Lớp 5 Năm học : 2012-2013 Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1: Khoanh vào D. Câu 4: Khoanh vào C. Câu 2: Khoanh vào C. Câu 5: Khoanh vào C. Câu 3: Khoanh vào B. Câu 6: Khoanh vào D Bài 2: (1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1: 57,07 Câu 4: 75,71 ( học sinh có thể điền số khác) Câu 2: 4,04 Câu 5: 16cm2 Câu 3: 7050 Câu 6: 0,015 Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm: Bài 3: (3 điểm) a) Nửa chu vi vườn hoa : 120: 2 = 60m ( 0,25 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 = 12 (phần) ( 0,25 điểm) Chiều rộng vườn hoa là: 60 : 12 x 5 = 25( m) ( 0,5 điểm) Chiều dài vườn hoa là: 60 - 25 = 35 (m) ( 0,5 điểm) b/ Diện tích vườn hoa là : 35 x 25 = 875 (m2) ( 0,5 điểm) Diện tích lối đi là: 1 875 x 25 = 35 (m2). ( 0,75 điểm) Đáp số: a. 25m, 35m b. 35m2. Bài 4 : (1 điểm) 79 x 97 + 79 + 79 + 79 = 79 x ( 97 + 1 +1 + 1) = 79 x 100 = 7900. ( 0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×