Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS PHẠM CÔNG BÌNH. ---------------------. ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI LỚP 9 LẦN 4 NĂM HỌC: 2012- 2013 MÔN: TOÁN. Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) -------------------------Ngày thi: 03 tháng 01 năm 2013. Câu 1: (2.5 điểm) 2 2 2 2 a) Cho a xy (1 x )(1 y ) ; b x 1 y y 1 x . Biết tích xy là số dương, hãy tính b theo a. abc n 2 1 2 abc b)Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số trong hệ thập phân sao cho cba (n 2). Câu 2: (2.5 điểm) n. n. 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 f ( n) 10 2 10 2 a) Cho . So sánh f (n 1) f (n 1) với f (n). b) Giải phương trình x 1 x 2 x 3 ... x 2012 x 1 2013x 2025078 x 2012. Câu 3: (1.5 điểm) xy x 2 1 y 2 Giải hệ phương trình xy y 1 x. Câu 4: (2.5 điểm) a) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ các đường cao BB’ và CC’. Các điểm M, N lần . . 0. lượt thuộc các đoạn BB’ và CC’ sao cho AMC ANB 90 . Chứng minh rằng AM=AN b) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm trong tam giác. Gọi D,E,F thứ tự là hình chiếu vuông góc của M trên BC, CA, AB. Hãy xác định vị trí điểm M sao 2 2 2 cho tổng MD ME MF có giá trị nhỏ nhất Câu 5: (1.0 điểm) a 2 2b 2 3c 2 4d 2 36 2 2 2 Cho các số nguyên không âm a,b,c,d thỏa mãn 2a b 2d 6 2 2 2 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b c d. --------------------------- Hết -------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD- ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS PHẠM CÔNG BÌNH. HDC ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI LỚP 9 LẦN 4 NĂM HỌC: 2012- 2013 MÔN: TOÁN. ---------------------. Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) -------------------------Ngày thi: 03 tháng 01 năm 2013. Câu Câu 1. Lời giải vắn tắt 2. 2. 2. 2. 2. Điểm 2. 2. a) Tính được a 1 x y 2 x y 2 xy (1 x )(1 y ) (1) b 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 xy (1 x 2 )(1 y 2 ) (2) 2 2 Từ (1) và (2) suy ra b a 1 Do xy 0 x, y cùng dấu 2 + Nếu x>0 ; y>0 thì b>0 suy ra b a 1 2 + Nếu x<0 ; y<0 thì b<0 suy ra b a 1 2 b) Ta có abc 100a 10b c n 1 (1) 2 cba 100c 10b a n 4n 4 (2) Trừ vế với vế của (1) và (2) ta được 99(a c) 4n 5. (*). Từ (*) suy ra 4n 599 (3) 2 2 2 Do abc n 1 100 n 1 999 101 n 1000 11 n 31 39 4n 5 119 (4) Từ (3) và (4) suy ra 4n 5 99 n 26 abc 675 a) Tính được n 1 2 5 3 5 1 5 1 5 5 3 5 1 f (n 1) f (n 1) . 1 10 2 2 10 2 5 3 5 1 . 10 2. n 1. 5 1 5 5 3 5 1 2 10 2 n. 5 . n 1. 1 2 . n 1. 5 1 5 2 n. 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 f ( n) 10 2 10 2 Vậy f (n 1) f ( n 1) f (n) b) ĐKXĐ x 2012 Khi đó x 1 0; x 2 0; x 3 0;...; x 2012 0; x 1 2013 0. Pt đã cho 2012 x (1 2 3 ... 2012) x 1 2013x 2025078 x 2012. Câu 3. x 2012 1 x 2012 1 x 2013(t / m) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=2013 Trừ vế với vế của phương trình đầu cho phương trình sau ta được x y x 2 y 2 y x ( x y )( x y 1) 0 x y 1 0. 2 5 1 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 1 2 x x 1 0 ( x 1)(2 x 1) 0 x 1 2 + Nếu x=y, từ pt đầu ta có 1 1 (1;1); ; 2 2 Hệ có nghiệm + Nếu x y 1 0 y x 1 . Từ pt đầu của hệ có 0 x 0 . Phương trình có 2. vô số nghiệm suy ra hệ có vô số nghiệm ( k ; k 1) trong đó k R 1 1 (1;1); ; ;(k ; k 1) k R 2 2 Vậy tập nghiệm của hệ là a) Tam giác AMC vuông tại M có MB’ là đường cao nên ta có AM 2 AB '. AC (1) 2 Tương tự có AN AC '.AB (2) Do các tam giác AB’B và AC’C đồng dạng nên AB ' AC ' AB '. AC AC '. AB AB AC (3) Từ (1) ; (2) ; (3) suy ra AM=AN (đpcm) b)Kẻ đường cao AH, gọi K là hình chiếu của M trên AH 2 2 2 2 Ta có ME MF MA AK Khi đó 1 1 MD 2 ME 2 MF 2 KH 2 MA2 KH 2 AK 2 ( AK KH )2 AH 2 2 2 1 MinMD ME MF AH 2 M 2 Suy ra là trung điểm của AH Cộng vế với vế 2 đẳng thức đã cho ta có 3(a 2 b 2 c 2 d 2 ) 42 d 2 42 3P 42 P 14 . Dấu bằng xảy ra khi d=0 2. 2. 2. a 2 2b 2 3c 2 36(1) 2 2a b 2 6(2) Khi đó ta có Từ (2) suy ra b chẵn và b<3 suy ra b=0 ;2 2 + Nếu b=0 suy ra a 3 a Z Loại 2 + Nếu b=2 ta có a 1 a 1 ( do a không âm) - Nếu a=1 suy ra c= 3 Vậy MinP=42 khi (a ;b ;c ;d)=(1 ;2 ;3 ;0).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>