Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

long ghep KNS BVMT mon khoa hoc lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG Môn Khoa học - Lớp 5: Tên bài học. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. Các KNS cơ bản được giáo dục Chủ đề: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE. Bài 1. Sự sinh sản.. KN phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và co cái để rút ra nhận xét bố mệ và con có đặc điểm giống nhau. Bài 2 - 3. - KN phân tích và đối chiếu các đặc điểm đặc Nam hay nữ? trung của nam và nữ. - KN trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội. - KN tự nhận thức và XĐ giá trị của bản thân. Bài 5. - Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và Cần làm gì để cả em bé. mẹ và em bé đề - Cảm thông, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ khỏe mạnh? nữ có thai. Bài 7. KN tự nhận thức và XĐ được giá trị của lứa tuổi Từ tuổi vị thành học trò nói chung và giá trị bản thân nói riêng. niên đến tuổi già. Bài 8. - KN tự nhận thức những việc nên làm và không Vệ sinh tuổi dậy nên làm để giữ vệ sinh cơ thể, bảo vệ sức khỏe thì. thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - KN XĐ giá trị bản thân, tự chăm sóc vệ sinh cơ thể. - KN quản lí thời gian và thuyết trình khi chơi trò chơi “ tập làm diễn giả” về những việc nên làm ở tuổi dậy thì. Bài 9 - 10. - KN phân tích và xử lí thông tin một cách hệ Thực hành nói thống từ những tư liệu của SGK, của giáo viên “ không” với cung cấp về tác hại của chất gây nghiện. các chất gây - KN tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác nghiện. hại của chất gây nghiện. - KN giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện. - KN tìm kiếm sự giúp đỡ khi dơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện. Bài 11. - KN tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách Dùng thuốc an sử dụng một số loại thuốc thông dụng. toàn. - Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều an toàn. Bài 12. - KN xử lí và tổng hợp thông tin để biết những Phòng bềnh sốt dấu hiệu , tác nhân và con đường lây truyền bệnh rét. sốt rét. - KN tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu. Trò chơi. - Làm việc nhóm - Hỏi - Đáp với chuyên gia. - Quan sát - Thảo luận - Đóng vai - QS hình ảnh. - Làm việc theo nhóm. - Trò chơi. - Động não - Thảo luận nhóm - Trình bày 1 phút - Trò chơi. - Lập sơ đồ tư duy - Hỏi chuyên gia - Trò chơi - Đóng vai - Viết tích cực. - Lập sơ đồ tư duy - Thực hành - Trò chơi - Động não/Lập sơ đồ tư duy. - Làm việc theo nhóm.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 13. Phòng bệnh sốt xuất huyết. Bài 15. Phòng bệnh viêm gan A. Bài 16. Phòng tránh HIV/AIDS.. Bài 17. Thái độ với người nhiễm HIV/AIDS. Bài 18. Phòng tránh bị xâm hại. Bài 19. PHòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.. diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét. - KN xử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết. - KN tự bảo vệ và đảm nhận trách giữ vệ sinh xung quanh môi trường nơi ở. - KN phân tích, đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A. - KN tự bảo vệ và đảm nhận trách giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A. - KN tìm kiếm, xử lí thông tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV/AIDS và cách phòng tránh bệnh HIV/AIDS. - KN hợp tác giữa các thành viênong nhóm để tổ chức, hoàn thanh công việc liên quan đến triển lãm. - KN XĐ giá trị bản thân, tự tin và có ứng xử, giao tiếp phù hợp vớ người bị nhiễm HIV/AIDS. - KN thể hiện cảm thông, chiea sẻ, tránh phân biệt kì thị với người nhiễm HIV/AIDS. - KN phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ bị xâm hại. - Kĩ năng ứng phó, ứng xử phù hợp khi rơi vào tình huống có nguy cơ bị xâm hại. - KN sự giúp đỡ nếu bị xâm hại. - KN phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn. - KN cam kết thực hiện đúng luật giao thông để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.. - Hỏi - đáp với chuyên gia - Làm việc theo nhóm. - Hỏi - đáp với chuyên gia. - Hỏi đáp chuyên gia. - Quan sát và thảo luận. - Động não/Lập sơ đồ tư duy. . - Hỏi - đáp với chuyên gia - Làm việc theo nhóm - Trò chơi - Đoáng vai - Làm việc theo nhóm - Động não - Trò chơi - Đóng vai - Chúng em biết 3 - Quan sát - Thảo luận - Đóng vai.. Chủ đề: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Bài 31. Chất dẻo.. Bài 32. Tơ sợi.. Bài 36. Hỗn hợp.. Bài 38 - 39. Sự biến đổi hóa học.( 2 tiết). - KN tìm kiếm, xử lí thông tin về công dụng của vật liệu. - KN lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống/ yêu cầu đưa ra. - KN bình luận về việc sử dụng vật liệu. - KN quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm. - KN bình luận về cách làm và các kết quả quan sát. - KN giải quyết vấn đề. - KN tìm giải pháp để giải quyết vấn đề ( tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp) - KN lừa chọn phương án thích hợp. - KN bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện. - KN quản lí thời gian trong quá trình hình thành thí nghiệm. - KN ứng phó trước những tình huống không phong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí nghiệm. QS và thảo luận theo nhóm nhỏ.. Thí nghiệm theo nhóm nhỏ. - Thực hành - Trò chơi. -Quan sát và ctrao đổi theo nhóm nhỏ. - Trò chơi.. Trò chơi bức thư bí.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 42 - 43. Sử dụng năng lượng chất đốt.. ( của trò chơi). - KN biết cách tìm tòi , xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt. - KN bình luận, đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt.. Bài 44. Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy.. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau. - KN đánh giá về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau.. Bài 48. An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện.. - KN ứng phó, xử lí tình huống đặt ra ( khi có người bị điện giật/ khi dây điện đứt/... - KN bình luận, đánh giá về việc sử dụng điện ( tiết kiệm/ tránh lãng phí). - KN ra quyết định và đảm nhận trách nhiệm về sử dụng điện tiết kiệm.. mật. - Động não - QS và thảo luận nhóm. - Điều tra - Chuyên gia. - Liên hệ thực tế, thảo luận về sử dụng năng lượng gió và nước chảy. - Thực hành.. - Động não theo nhóm - Chúng em biết 3 - Thực hành - Trình bày 1 phút - Xử lí tình huống về các việc nên, không nên làm đề sử dụng an toàn, tránh lãng phí năng lượng điện. - Điều tra, tìm hiểu về việc sử dụng điện ở gia đình.. Chủ đề: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Bài 64 Vai trò của môi trường tự nhiên.. Bài 65 Tác động của con người đến môi trường rừng. Bài 66: Tác động của con người đến môi trường đất.. - KN nhận thức hành động của con người và bản thânđã tác động vào môi trường những gì. - KN tư duy tổng hợp, hệ thống từ các thông tin và kinh nghiệm bản thân để thấy con người đã nhận từ môi trường các tài nguyên môi trường và thải ra môi trường các chất độc hại trong quá trình sống. - KN tự nhận thức những hành vi sai trái của con người gây hậu quả với môi trường rừng. - Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy môi trường rừng bị hủy hoại. - KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường rừng. - KN lựa chọn, xử lí thông tin để biết được một trong các nguyên nhân dẫn đến đất trồng ngày càng bị thu hẹp là do đáp ứng những như cầu phục vụ con người; do những hành vi không tốt đã để lại hậu quả xấu với môi trường đất. - Quan sát - Làm việc nhóm - Trò chơi.. - Quan sát và thảo luận - Thảo luận và liên hệ thực tế - Đóng vai xử lí tình huống. - Động não - Làm việc nhóm hỏi ý kiến chuyên gia - Làm phiếu bài tập - Điều tra môi trường. Thực hành SD năng lượng nước chảy làm quy tua bin. Thực hành lắp mạch điện đơn giản; tìm hiểu vật dẫn điện, cách điện..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 67: Tác động của con người đến môi trường không khí và nước.. Bài 68: Một số biện pháp bảo vệ môi trường.. - KN hợp tác giữa các thành viên nhiều nhóm để hoàn thành nhiệm vụ của đội “ chuyên gia”. - KN giao tiếp, tự tin với ông/bà, bố/mẹ,... để thu thập thông tin hoàn thiện phiếu điều tra về môi trường đất nơi em sinh sống - KN trình bày suy nghĩ, ý tưởng(bài viết, hình ảnh,...) để tuyên truyền bảo vệ môi trường đất nơi em đang sinh sống - KN phân tích, xử lí các thông tin và kinh nghiệm bản thân để nhận ra những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm. - Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy tình huống môi trường không khí và nước bị hủy hoại. - KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường không khí và nước. - KN tự nhận thức về vai trò của bản thân, mỗi người trong việc bảo vệ môi trường. - KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng có những hành vi ứng xử phù hợp với môi trường đất rừng, không khí nước.. đất nơi đang sinh sống.. - Quan sát và thảo luận - Thảo luận và liên hệ thực tế - Đóng vai xử lí tình huống.. - Quan sát và thảo luận. - Làm việc nhóm - Trưng bày triển lãm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GD Bảo vệ môi trường Môn: Khoa học Lớp 5: Chủ điểm về môi trường Con người và môi trường. Nội dung tích hợp giáo dục BVMT. Chương/bài. Mối quan hệ giữa con người với môi trường; con người cần không khí, thức ăn, nước uống và môi trường.. Chủ đề: Con người và sức khỏe. Các bài: 8, 12, 13, 14, 15, 16. Chủ đề: Vật chất và năng lượng.Các bài: 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 49.. Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Mức độ tích hợp Liên hệ/bộ phận Liên hệ/bộ phận. Mối quan hệ giữa dân số và môi trường Ô nhiễm không khí, nguồn nước Sự ô nhiễm môi trường. Biện pháp bảo vệ môi trường. Chủ đề: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên.Các bài: 65, 66, 67. Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm nước; Chủ đề: Môi bảo vệ bầu không khí. trường và năng lượng thiên nhiên.Các bài: 68,69.. Bộ phận. Bộ phận Toàn phần.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×