bộ giáo dục đào tạo
bộ nông nghiệp và ptnt
Trường đại học lâm nghiệp
nguyễn thị thanh nga
"đánh giá sinh trưởng các giống bạch đàn lai tại
một số tỉnh miền bắc và bắc trung bộ"
luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp
hà t©y – 2007
bộ giáo dục đào tạo
bộ nông nghiệp và ptnt
Trường đại học lâm nghiệp
nguyễn thị thanh nga
"đánh giá sinh trưởng các giống bạch đàn lai tại
một số tỉnh miền bắc và bắc trung bộ"
chuyên ngành: lâm học
mà số: 60.62.60
luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp
Người hướng dẫn:
TS. Nguyễn Việt Cường
hà t©y – 2007
Danh mục các bảng
STT
Nội dung
Số trang
2.1
Đặc điểm khí hậu ở các địa điểm nghiên cứu
19
2.2
Tính chất đất ở các địa điểm nghiên cứu
20
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
Sinh trưởng của bạch đàn lai ở Tam Thanh - Phú Thọ giai
đoạn 1 năm tuổi.
Sinh trưởng của bạch đàn lai ở Tam Thanh - Phú Thọ giai
đoạn 2 năm tuổi.
Sinh trưởng của bạch đàn lai ở Tam Thanh - Phú Thọ giai
đoạn 3 năm tuổi.
Sinh trưởng của bạch đàn lai ở Tam Thanh - Phú Thọ giai
đoạn 5 năm tuổi.
Tăng trưởng của các dòng bạch đàn lai ở Tam Thanh Phú Thọ giai đoạn 5 năm tuổi.
Sinh trưởng của một số tổ hợp bạch đàn lai tại Đông Hà Quảng Trị giai đoạn 15 tháng tuổi.
Sinh trưởng của một số tổ hợp bạch đàn lai tại Đông Hà Quảng Trị giai đoạn 3 năm tuổi.
Sinh trưởng của một số tổ hợp bạch đàn lai ở Đông Hà Quảng Trị giai đoạn 7 năm tuổi.
Tăng trưởng bình quân của các tổ hợp bạch đàn lai tại
Đông Hà - Quảng Trị giai đoạn 7 năm tuổi.
Sinh trưởng bạch đàn lai tại Đồng Hới - Quảng Bình giai
đoạn 3 năm tuổi.
28
30
32
34
37
39
40
42
45
46
49
3.12
Tương quan HVN - D1.3 và phương trình hồi quy.
Khối lượng thể tích gỗ của một số dòng bạch đàn lai
3.13
Thành phần hóa học của các dòng bạch đàn lai
52
3.14
Hiệu suất bột giấy của một số dòng bạch đàn lai ở giai
đoạn 3 tuổi.
53
3.11
51
Lời cảm ơn
Luận văn "Đánh giá sinh trưởng các giống bạch đàn lai tại một số tỉnh
miền Bắc và Bắc Trung Bộ được hoàn thành theo chương trình đào tạo Cao
học hệ chính quy không tập trung khoá 12 (2004 - 2007) tại trường Trường
Đại học Lâm Nghiệp.
Luận văn là thành quả của một quá trình mà ngoài những nỗ lực của
bản thân, tác giả đà nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của các đơn vị và cá
nhân, đặc biệt là Ban chủ nhiệm cùng toàn thể cán bộ Khoa sau đại học Trường Đại học Lâm Nghiệp, Ban lÃnh đạo Trung tâm Khoa học sản xuất
Lâm nghiệp vùng Bắc Trung Bộ, các cán bộ nghiên cứu của Phòng chọn giống
và lai giống - Trung tâm công nghệ sinh học lâm nghiệp
Nhân dịp này, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn
Việt Cường, là giáo viên hướng dẫn khoa học đà tận tình và dành nhiều thời
gian quý báu giúp đỡ tác giả hoàn thành luận văn.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lÃnh đạo và toàn thể
cán bộ nghiên cứu thuộc Trung tâm Khoa học sản xuất Lâm nghiệp vùng Bắc
Trung Bộ, các cán bộ nghiên cứu của Phòng chọn giống và lai giống - Trung
tâm công nghệ sinh học lâm nghiệp đà giúp đỡ tác giả trong quá trình thu
thập số liệu. Tác giả cũng xin cảm ơn các thầy cô giáo, gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp gần xa đà quan tâm, giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập, nghiên
cứu và hoàn thiện luận văn.
Mặc dù làm việc rất nỗ lực nhưng do hạn chế về trình độ và thời gian
nghiên cứu nên luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận
được những ý kiến đóng góp của các thầy cô, các nhà khoa học và bạn bè
đồng nghiệp.
Hà Tây, tháng 07 năm 2007
Tác giả
phơ biĨu
Phụ biểu 01: Khảo nghiệm Bạch đàn lai tại Đông Hà - Quảng Trị ở giai đoạn 7 tuổi
***** Analysis of variance *****
Variate: v[1]; d1.3 - cm
Source of variation d.f.(m.v.)
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
0.294
0.147
0.05
repl.plot stratum
seedlot
14
181.913 12.994
4.24
<.001
Residual
27(1)
82.809
3.067
Total
43(1) 247.775
***** Tables of means *****
Variate: v[1]; d1.3 - cm
Grand mean 13.66
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
14.51
11.10 14.73 12.23
13.29 14.13
13.19
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
15
14.39
14.16 11.59
9.47
16.57 16.09
17.00
12.43
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
27
s.e.d.
1.430
(Not adjusted for missing values)
***** Analysis of variance *****
Variate: v[2]; log(variance(d1.3) + 1)
Source of variation d.f.(m.v.)
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
1.7414 0.8707 1.72
repl.plot stratum
seedlot
14
4.8591 0.3471 0.69
0.769
Residual
27(1)
13.6759 0.5065
Total
43(1)
20.2711
***** Tables of means *****
Variate: v[2]; log(variance(d1.3) + 1)
Grand mean 2.06
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
1.94
2.28
1.98
2.84
2.39
1.56
2.26
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
15
2.22
1.92
1.75
2.15
1.75
1.53
2.21
2.11
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
27
s.e.d.
0.581
(Not adjusted for missing values)
***** Analysis of variance *****
Variate: v[3]; d1.3 survival percentage
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
v.r.
repl stratum
2
93.3
46.7
0.24
repl.plot stratum
seedlot
14
17520.0 1251.4 6.36
Residual
28
5506.7
196.7
Total
44
23120.0
***** Tables of means *****
Variate: v[3]; d1.3 survival percentage
Grand mean 75.3
seedlot
1
2
3
4
5
6
73.3 93.3
60.0
46.7 90.0
93.3
seedlot
8
9
10
11
12
13
80.0 90.0
56.7
23.3 93.3
90.0
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
28
s.e.d.
11.45
***** Analysis of variance *****
Variate: v[4]; hvn - m
Source of variation
d.f.(m.v.)
s.s.
m.s.
v.r.
repl stratum
2
1.104
0.552
0.39
repl.plot stratum
seedlot
14
98.202 7.014
4.97
Residual
27(1)
38.106 1.411
Total
43(1)
127.966
***** Tables of means *****
Variate: v[4]; hvn - m
Grand mean 11.84
seedlot
1
2
3
4
5
6
11.83 11.09 13.25
9.99 12.32 12.41
seedlot
8
9
10
11
12
12.34 12.81 9.94
8.60
13.50
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
27
s.e.d.
0.970
(Not adjusted for missing values)
***** Analysis of variance *****
Variate: v[5]; log(variance(hvn) + 1)
Source of variation
d.f.(m.v.)
repl stratum
2
repl.plot stratum
seedlot
14
Residual
27(1)
Total
43(1)
s.s.
3.1965
13
13.60
F pr.
<.001
7
83.3
14
80.0
15
76.7
F pr.
<.001
7
11.60
14
13.71
15
10.63
m.s.
1.5983
v.r.
4.63
F pr.
7.4193
0.5300
9.3119 0.3449
19.9231
1.54
0.164
***** Tables of means *****
Variate: v[5]; log(variance(hvn) + 1)
Grand mean 1.288
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
1.374 1.332 0.890 2.285 1.365 0.983 1.240
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
1.629 0.869 1.574 1.563 0.575 0.860 1.234
15
1.546
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
27
s.e.d.
0.4795
***** Analysis of variance *****
Variate: v[6]; v - v=3.1416*d1.3*d1.3*hvn*0.5/40
Source of variation
d.f.(m.v.)
s.s.
m.s.
repl stratum
2
219.9
110.0
repl.plot stratum
seedlot
14
48061.1 3432.9
Residual
27(1)
18929.6
701.1
Total
43(1)
64938.4
***** Tables of means *****
Variate: v[6]; v - v=3.1416*d1.3*d1.3*hvn*0.5/40
Grand mean 101.0
v.r.
0.16
F pr.
4.90 <.001
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
106.5 61.1
120.4
77.1
95.4
103.1
87.4
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
109.6 105.8
60.6
52.6
150.1
143.2 166.8
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
27
s.e.d.
21.62
(Not adjusted for missing values)
***** Analysis of variance *****
Variate: v[7]; log(variance(v) + 1)
Source of variation
d.f.(m.v.) s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
3.482 1.741
1.66
repl.plot stratum
seedlot
14
11.792 0.842 0.80
0.659
Residual
27(1)
28.335 1.049
Total
43(1)
40.845
***** Tables of means *****
Variate: v[7]; log(variance(v) + 1)
Grand mean 7.44
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
15
75.8
7.39
7.23
7.60
7.99
8
9
10
11
7.95
7.36
7.06
6.03
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
27
s.e.d.
0.836
(Not adjusted for missing values)
seedlot
7.77
12
7.47
7.12
13
7.34
7.64
14
8.36
15
7.23
Phụ biểu 02: Khảo nghiệm Bạch đàn lai tại Tam Thanh - Phú Thọ giai đoạn 5 năm tuổi
***** Analysis of variance *****
Variate: v[1]; d1.3 - cm
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
0.3500
0.1750
0.34
repl.row.column stratum
seedlot
33
147.7186
4.4763
8.65
<.001
Residual
66
34.1642
0.5176
Total
101
182.2328
***** Tables of means *****
Variate: v[1]; d1.3 - cm
Grand mean 10.584
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
10.413 10.017
9.287
8.463
10.173 11.717 10.033
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
10.470 10.490
10.757 14.014
9.723
12.363
12.027
seedlot
15
16
17
18
19
20
21
10.960 11.673
10.430 10.567
11.033 10.383
8.330
seedlot
22
23
24
25
26
27
28
10.167 9.720
9.707 9.260
11.363 8.153
9.643
seedlot
29
30
31
32
33
34
11.893
10.663
12.067 11.280
11.240 11.340
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
66
s.e.d.
0.5874
***** Analysis of variance *****
Variate: v[2]; log(variance(d1.3) + 1)
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
0.1310
0.0655 0.57
repl.row.column stratum
seedlot
33
5.0348
0.1526
1.32
0.168
Residual
66
7.6257
0.1155
Total
101
12.7914
***** Tables of means *****
Variate: v[2]; log(variance(d1.3) + 1)
Grand mean 0.825
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
0.528
0.551
0.650
0.651
0.762 0.687 0.489
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
0.972
1.079
0.986
0.903
0.751 1.049 1.137
seedlot
15
16
17
18
19
20
21
1.103
1.359
1.046
0.844
0.484
0.677 0.741
seedlot
22
23
24
25
26
27
28
0.561
1.007
0.599
0.655
0.542
0.671 0.716
seedlot
29
30
31
32
33
34
0.995
0.836
1.086
0.870
1.027
1.053
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
66
s.e.d.
0.2775
***** Analysis of variance *****
Variate: v[3]; d1.3 survival percentage
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
60.78
30.39
0.68
repl.row.column stratum
seedlot
33
2534.31
76.80
1.72
0.030
Residual
66
2939.22
44.53
Total
101
5534.31
***** Tables of means *****
Variate: v[3]; d1.3 survival percentage
Grand mean 95.39
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
93.33
96.67
90.00
100.00
96.67
93.33
86.67
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
96.67
100.00
93.33
83.33
96.67
93.33
100.00
seedlot
15
16
17
18
19
20
21
93.33
96.67
83.33
100.00
100.00
100.00
96.67
seedlot
22
23
24
25
26
27
28
93.33
93.33
93.33
96.67
100.00
96.67
100.00
seedlot
29
30
31
32
33
34
83.33
100.00
96.67
100.00 100.00
100.00
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
66
s.e.d.
5.449
***** Analysis of variance *****
Variate: v[4]; hvn - m
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
9.3572
4.6786
13.40
repl.row.column stratum
seedlot
33
135.2414 4.0982
11.73
<.001
Residual
66
23.0494
0.3492
Total
101
167.6480
***** Tables of means *****
Variate: v[4]; hvn - m
Grand mean 11.957
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
10.920 10.923
10.530
10.217 10.647
12.343 11.470
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
12.327 11.917
12.463
14.370 10.977
12.937 13.767
seedlot
15
16
17
18
19
20
21
11.717 13.463
12.387 13.340 12.333
11.217 10.520
seedlot
22
23
24
25
26
27
28
12.377
11.193
11.033 10.467 11.983
10.163 10.800
seedlot
29
30
31
32
33
34
14.013 13.633
12.557
11.767 12.677
13.283
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
66
s.e.d.
0.482
***** Analysis of variance *****
Variate: v[5]; log(variance(hvn) + 1)
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
0.2203
0.1102
1.08
repl.row.column stratum
seedlot
33
2.2373
0.0678
0.66
0.900
Residual
66
6.7366
0.1021
Total
101
9.1942
***** Tables of means *****
Variate: v[5]; log(variance(hvn) + 1)
Grand mean 0.505
seedlot
1
2
3
4
5
0.499
0.422
0.451
0.561
0.327
seedlot
8
9
10
11
12
0.588
0.566
0.403
0.260
0.408
seedlot
15
16
17
18
19
0.476
1.028
0.628
0.535
0.445
seedlot
22
23
24
25
26
0.350
0.417
0.543
0.271
0.570
seedlot
29
30
31
32
33
0.737
0.706
0.468
0.407
0.737
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
66
s.e.d.
0.2609
***** Analysis of variance *****
Variate: v[6]; v - v=3.1416*d1.3*d1.3*hvn*0.5/40
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
repl stratum
2
157.04
78.52
repl.row.column stratum
seedlot
33
30775.71
932.60
Residual
66
5659.36
85.75
Total
101
36592.12
***** Tables of means *****
Variate: v[6]; v - v=3.1416*d1.3*d1.3*hvn*0.5/40
Grand mean 55.64
seedlot
1
2
3
4
5
47.67
43.83
37.73
29.50
44.34
seedlot
8
9
10
11
12
54.73
53.30
57.99
111.42
42.45
seedlot
15
16
17
18
19
56.63
75.40
54.65
59.69
60.06
seedlot
22
23
24
25
26
50.97
42.77
41.62
35.53
61.90
seedlot
29
30
31
32
33
79.26
62.25
73.41
60.52
64.81
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
6
0.551
13
0.475
20
0.488
27
0.436
34
0.450
7
0.401
14
0.647
21
0.547
28
0.358
v.r.
0.92
F pr.
10.88
<.001
6
67.27
13
80.30
20
48.38
27
27.31
34
68.74
7
46.22
14
80.35
21
30.06
28
40.72
d.f.
66
s.e.d.
7.561
***** Analysis of variance *****
Variate: v[7]; log(variance(v) + 1)
Source of variation
d.f.
s.s.
m.s.
v.r.
F pr.
repl stratum
2
1.2054
0.6027
0.85
repl.row.column stratum
seedlot
33
50.2903
1.5239
2.16
0.004
Residual
66
46.5914
0.7059
Total
101
98.0870
***** Tables of means *****
Variate: v[7]; log(variance(v) + 1)
Grand mean 5.116
seedlot
1
2
3
4
5
6
7
4.391
4.204
4.185
4.314
4.704
5.377
4.242
seedlot
8
9
10
11
12
13
14
5.492
5.584
5.523
6.079
4.418
6.057
6.197
seedlot
15
16
17
18
5.610
6.447
5.773
5.500
seedlot
22
23
24
25
4.505
5.116
4.722
4.015
seedlot
29
30
31
32
5.928
5.588
5.838
5.312
*** Standard errors of differences of means ***
Table
seedlot
rep.
3
d.f.
66
s.e.d.
0.6860
19
4.840
26
4.649
33
5.834
20
4.551
27
4.192
34
5.743
21
4.433
28
4.586
Phụ biểu 3: Bảng phân tích ANOVA về tương quan H - D của một số dòng bạch đàn lai giai
đoạn 3 tuổi tại Tam Thanh
Dòng UE24:
Model Summary
R
Adjusted
R Square
,528
R Square
,545
,738
Std. Error of
the Estimate
,604
The independent variable is Duong kinh d1.3 (cm).
ANOVA
Sum of
Squares
11,808
9,865
21,672
Regression
Residual
Total
df
1
27
28
Mean Square
11,808
,365
F
32,319
Sig.
,000
The independent variable is Duong kinh d1.3 (cm).
Coefficients
Duong kinh d1.3 (cm)
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,612
,108
4,519
1,155
Standardized
Coefficients
Beta
,738
t
5,685
3,914
Sig.
,000
,001
Dßng UC80:
Model Summary
R
,781
Adjusted
R Square
R Square
,610
Std. Error of
the Estimate
,595
,688
The independent variable is d.
ANOVA
Sum of
Squares
Regression
19,976
Residual
12,783
Total
32,759
The independent variable is d.
df
1
27
28
Mean Square
19,976
,473
F
42,192
Sig.
,000
Coefficients
d
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,664
,102
3,357
,923
Standardized
Coefficients
Beta
,781
t
6,496
3,638
Sig.
,000
,001
Dßng UE31
Model Summary
R
,849
Adjusted
R Square
,699
R Square
,720
Std. Error of
the Estimate
,551
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
21,100
df
8,200
29,300
The independent variable is d.
2
Mean Square
10,550
27
29
F
34,737
Sig.
,000
t
-3,415
4,235
5,197
Sig.
,002
,000
,000
,304
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
-2,663
,780
,196
,046
17,002
3,272
d
d ** 2
(Constant)
Standardized
Coefficients
Beta
-3,144
3,898
Dßng UE57
Model Summary
R
Adjusted
R Square
R Square
,738
,544
Std. Error of
the Estimate
,528
,623
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
12,982
10,860
23,842
df
1
28
29
Mean Square
12,982
,388
F
33,470
Sig.
,000
t
5,785
3,659
Sig.
,000
,001
The independent variable is d.
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
d
(Constant)
B
,629
3,611
Std. Error
,109
,987
Standardized
Coefficients
Beta
,738
Dßng UC79:
Model Summary
R
,821
Adjusted
R Square
,650
R Square
,674
Std. Error of
the Estimate
,424
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
10,024
4,843
14,867
df
2
27
29
Mean Square
5,012
,179
F
27,940
Sig.
,000
t
-3,343
3,695
4,195
Sig.
,002
,001
,000
The independent variable is d.
Coefficients
d
d ** 2
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
-5,944
1,778
,356
,096
34,187
8,150
Standardized
Coefficients
Beta
-6,899
7,623
Phụ biểu 4: Bảng phân tích ANOVA về tương quan H - D của một số dòng bạch đàn lai giai
đoạn 5 tuổi tại Tam Thanh
Dòng UE24
Model Summary
R
,747
Adjusted
R Square
,539
R Square
,558
Std. Error of
the Estimate
,500
The independent variable is d2.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
7,252
5,748
13,000
df
1
23
24
Mean Square
7,252
,250
F
29,020
Sig.
,000
t
5,387
4,364
Sig.
,000
,000
The independent variable is d2.
Coefficients
d2
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,566
,105
6,453
1,479
Standardized
Coefficients
Beta
,747
Dßng UC80
Model Summary
R
,823
R Square
,677
Adjusted
R Square
,665
Std. Error of
the Estimate
,887
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
44,511
21,231
65,741
df
1
27
28
Mean Square
44,511
,786
F
56,606
Sig.
,000
t
7,524
-2,871
Sig.
,000
,008
The independent variable is d.
Coefficients
ln(d)
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
8,909
1,184
-8,343
2,906
Standardized
Coefficients
Beta
,823
Dßng UE31
Model Summary
R
,840
Adjusted
R Square
,693
R Square
,706
Std. Error of
the Estimate
,497
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
14,227
5,937
20,163
df
1
24
25
Mean Square
14,227
,247
F
57,516
Sig.
,000
t
7,584
3,735
Sig.
,000
,001
The independent variable is d.
Coefficients
d
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,762
,101
3,787
1,014
Standardized
Coefficients
Beta
,840
Dßng UE57
Model Summary
R
,774
Adjusted
R Square
,584
R Square
,599
Std. Error of
the Estimate
,425
The independent variable is d.
ANOVA
Sum of
Squares
7,529
5,046
12,575
Regression
Residual
Total
df
1
28
29
Mean Square
7,529
,180
F
41,774
Sig.
,000
The independent variable is d.
Coefficients
d
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,516
,080
6,169
,805
Standardized
Coefficients
Beta
,774
t
6,463
7,661
Sig.
,000
,000
Dßng UC79
Model Summary
R
,771
Adjusted
R Square
,580
R Square
,594
Std. Error of
the Estimate
,668
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
18,263
12,479
30,742
df
1
28
29
Mean Square
18,263
,446
F
40,977
Sig.
,000
t
6,401
-2,686
Sig.
,000
,012
The independent variable is d.
Coefficients
ln(d)
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
8,860
1,384
-8,916
3,319
Standardized
Coefficients
Beta
,771
Phụ biểu 5: Bảng phân tích ANOVA về tương quan D - H của một số tổ hợp lai tại Đông Hà Quảng Trị.
Tổ hợp U29E2:
Model Summary
R
,938
Adjusted
R Square
,874
R Square
,880
Std. Error of
the Estimate
,765
The independent variable is d.
ANOVA
Sum of
Squares
94,088
12,870
106,958
Regression
Residual
Total
df
1
22
23
Mean Square
94,088
,585
F
160,830
Sig.
,000
t
12,682
3,032
Sig.
,000
,006
The independent variable is d.
Coefficients
Unstandardized
Coefficients
B
,689
2,409
d
(Constant)
Standardized
Coefficients
Std. Error
,054
,795
Beta
,938
Tỉ hỵp U29C3:
Model Summary
R
,855
Adjusted
R Square
,717
R Square
,730
Std. Error of
the Estimate
1,152
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
71,833
26,531
98,364
The independent variable is d.
df
1
20
Mean Square
71,833
1,327
F
54,150
Sig.
,000
t
7,359
-3,266
Sig.
,000
,004
21
Coefficients
ln(d)
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
7,994
1,086
-9,418
2,884
Standardized
Coefficients
Beta
,855
Tỉ hỵp E1U29:
Model Summary
R
,744
Adjusted
R Square
,535
R Square
,553
Std. Error of
the Estimate
,835
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
21,579
17,421
df
1
25
39,000
The independent variable is d.
Mean Square
21,579
,697
F
30,968
Sig.
,000
t
5,565
7,459
Sig.
,000
,000
26
Coefficients
d
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,385
,069
7,392
,991
Standardized
Coefficients
Beta
,744
Tæ hỵp U15E4:
Model Summary
R
,858
Adjusted
R Square
,720
R Square
,737
Std. Error of
the Estimate
,716
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
22,932
8,193
31,125
The independent variable is d.
df
1
16
Mean Square
22,932
,512
F
44,782
Sig.
,000
17
Coefficients
d
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,406
,061
7,265
,910
Standardized
Coefficients
Beta
,858
t
6,692
7,982
Sig.
,000
,000
Tỉ hỵp U15C1:
Model Summary
R
,828
Adjusted
R Square
,673
R Square
,686
Std. Error of
the Estimate
1,045
The independent variable is d.
ANOVA
Regression
Residual
Total
Sum of
Squares
61,913
28,400
90,313
df
1
26
27
Mean Square
61,913
1,092
F
56,681
Sig.
,000
t
7,529
Sig.
,000
6,902
,000
The independent variable is d.
Coefficients
d
(Constant)
Unstandardized
Coefficients
B
Std. Error
,514
,068
5,412
,784
Standardized
Coefficients
Beta
,828
Mục lục
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các bảng
mở đầu............................................................................................................................................................................ 1
Chương 1: Tổng quan vấn đề nghiên cứu................................................................................................. 3
1.1. Vai trò của giống lai trong sản xuất lâm nghiệp................................................3
1.2. Những nghiên cứu về cải thiện giống bạch đàn.................................................4
1.2.1. Trên thế giới..............................................................................................4
1.2.2. ở Việt Nam...............................................................................................8
Chương 2: Mục tiêu, nội dung, vật liệu, địa điểm và phương pháp nghiên cứu............. 17
2.1. Mục tiêu đề tài .................................................................................................17
2.1.1. Mục tiêu về khoa học..............................................................................17
2.1.2. Mơc tiªu vỊ thùc tiƠn...............................................................................17
2.2. Néi dung nghiªn cøu........................................................................................17
2.2.1. Nghiªn cứu đặc điểm sinh trưởng của các giống bạch đàn lai ..............17
2.2.2. Tìm hiểu mối tương quan giữa đường kính và chiều cao .......................17
2.2.3. Nghiên cứu tiềm năng bột giấy của một số giống bạch đàn lai .............18
2.3. Vật liệu nghiên cứu..........................................................................................18
2.4. Địa điểm nghiên cứu:.......................................................................................18
2.4.1. Điều kiện khí hậu ở các địa điểm nghiên cứu.........................................18
2.4.2. Điều kiện đất đai ở địa điểm nghiên cứu ................................................20
2.5. Phương pháp nghiên cứu:.................................................................................21
2.5.1. Thu thËp sè liƯu vỊ sinh trëng ..............................................................21
2.5.2. Xư lý số liệu.............................................................................................22
2.5.3. Nghiên cứu tiềm năng bột giấy:..............................................................25
chương 3: kết quả nghiên cứu và thảo luận ..................................................................................... 27
3.1. Sinh trưởng các giống bạch đàn lai..................................................................27
3.1.1. Khảo nghiệm bạch đàn lai tại Tam Thanh - Phú Thọ ............................27
3.1.2. Khảo nghiệm bạch đàn lai tại Đông Hà - Quảng Trị.............................38
3.1.3. Khảo nghiệm bạch đàn lai tại Đồng Hới - Quảng Bình .........................46
3.2. Tương quan giữa chiều cao (HVN) với đường kính (D1,3) .................................48
3.3. Tiềm năng bột giấy của một số dòng bạch đàn lai ..........................................50
3.3.1. Tính chất vật lý và hoá học của một số mẫu gỗ bạch đàn lai ................51
3.3.1.1. Khối lượng thể tích (Tỷ trọng gỗ)..............................................................51
3.3.1.2. Thành phần hoá học .................................................................................52
3.3.2. Hiệu suất bột giấy của một số dòng bạch đàn lai ở giai đoạn 3 tuổi .....53
3.4. Đánh giá chung về sinh trưởng và tiềm năng bột giấy của các giống bạch đàn
lai. ...........................................................................................................................54
Chương 4: Kết luận và tồn tại...................................................................................................................... 59
4.1. Kết luận............................................................................................................59
4.2. Tồn tại..............................................................................................................60
Tài liệu tham khảo .............................................................................................................................................. 61
1
mở đầu
ở Việt Nam độ che phủ của rừng trong vòng bốn mươi lăm năm qua đÃ
giảm đi một cách nhanh chóng, từ 43% (năm 1945) chỉ còn 27,2% (năm
1990). Tuy nhiên, nhờ sự đầu tư của chương trình 327 giai đoạn 1992 - 1998
và hiện nay là dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 1998 - 2010, đến năm
2004, diện tích rừng ở nước ta đà tăng lên 12,3 triệu ha với độ che phủ 36,7%
(Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2005) .
Song song với diện tích rừng trồng ngày một tăng, nhu cầu về giống có
chất lượng được cải thiện ngày càng trở nên cấp thiết. Do đó, công tác chọn
giống và tạo giống là một khâu không thể thiếu trong sản xuất lâm nghiệp. Để
có năng suất cao thì phải có giống với chất lượng di truyền được cải thiện, phù
hợp với mục tiêu kinh tế đặt ra và phù hợp với từng vùng sinh thái. Vì vậy,
trong Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chương trình trồng mới 5 triệu
ha rừng ở Việt Nam đà nêu rõ: Tập trung chỉ đạo việc nghiên cứu tuyển chọn,
lai tạo, nhập nội các giống cây rừng có khả năng thích nghi tốt, đạt hiệu quả
cao... để phổ biến nhanh ra trong trồng rừng đại trà.
Việc lai giống để tạo ra giống lai có năng suất và có khả năng thích ứng
với một số lập địa cụ thể sẽ góp phần giải quyết nhu cầu nguyên liệu cho công
nghiệp, gỗ trụ mõ, gỗ xây dựng, gỗ củi... ở một số vùng nước ta.
ở Việt Nam, từ các năm 1996 - 2000, thông qua việc thực hiện đề tài
Bước đầu nghiên cứu lai giống một số loài bạch đàn do GS. Lê Đình Khả
làm chủ nhiệm, KS. Nguyễn Việt Cường làm cộng tác viên chính đà tạo ra hơn
100 tổ hợp lai (hybrid combination) gồm các cây lai khác loài và cây lai trong
loài. Các tổ hợp lai này đà được trồng khảo nghiệm tại các nơi có điều kiện
khác nhau ở nước ta.
2
Việc lai tạo thành công các giống bạch đàn lai có năng suất cao đà mở
ra triển vọng lớn cho trồng rừng nguyên liệu. Các giống lai giữa Bạch đàn urô
(E. urophylla), Bạch đàn caman (E. camaldulensis) và Bạch đàn liễu (E.
exserta) đều sinh trưởng nhanh hơn các loài bố mẹ trực tiếp tham gia lai giống
và giống sản xuất đại trà (Nguyễn Việt Cường, 2003)[28]. Một đặc điểm quan
trọng của các giống lai là có ưu thế lai về sinh trưởng và cũng chịu ảnh hưởng
của điều kiện hoàn cảnh. Tuỳ theo điều kiện lập địa mà sinh trưởng của các
giống lai cũng biểu hiện khác nhau. Vì thế, việc đánh giá sinh trưởng các
giống lai qua các hiện trường khảo nghiệm nhằm có sự nhìn nhận chính xác
hơn về mối tương quan giữa đường kính, chiều cao và thể tích của các giống
bạch đàn lai qua các thời kỳ sinh trưởng, góp phần chọn giống lai thích hợp
cho vùng khảo nghiệm để phát triển vào sản xuất là điều cần thiết.
Vì vậy, đề tài Đánh giá sinh trưởng các giống bạch đàn lai tại một
số tỉnh miền Bắc và Bắc Trung Bộ đà được thực hiện nhằm chọn được
giống bạch đàn lai phù hợp với mục tiêu kinh tế và điều kiện lập địa của từng
vùng khảo nghiệm.
Các nội dung nghiên cứu được trình bày trong luận văn là sự kế thừa
một số hiện trường và kết quả về Nghiên cứu lai giống một số giống bạch
đàn, keo, tràm và thông giai đoạn 2001 - 2005 và 2006 - 2010 do TS. Nguyễn
Việt Cường làm chủ nhiệm đề tài.
Các phạm vi nghiên cứu của đề tài chỉ giới hạn trong việc đánh giá sinh
trưởng và tìm hiểu tiềm năng bột giấy của một số giống bạch đàn lai có sinh
trưởng tốt ở Đông Hà (Quảng Trị), Đồng Hới (Quảng Bình) và Tam Thanh
(Phú Thọ) nhằm cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy ván ép và dăm giấy
trên vïng kh¶o nghiƯm.
3
Chương 1
Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1. Vai trò của giống lai trong sản xuất lâm nghiệp
Giống lai là giống được tạo ra do lai tự nhiên hay lai nhân tạo giữa các
cá thể có kiểu gen khác nhau. Đặc ®iĨm nỉi bËt cđa gièng lai lµ thêng cã u
thÕ lai ở đời F1, đó là ưu thế lai về sinh trưởng làm cây lai vượt trội hơn bố mẹ
(Shull, 1911, Gyozfey, 1960) [43],[41] hoặc cái gì đó cao hơn bố mẹ (Snyder,
1972)[45]. Do đó, giống lai thường có năng suất cao hơn bố mẹ hoặc có thể có
sự ưu trội về các tính trạng như chất lượng gỗ, sản lượng và chất lượng của
một sản phẩm mong muốn, tính chống chịu sâu bệnh, tính chịu đựng với điều
kiện bất lợi (Zobel B and J. Talbert, 1984)[48]. Tuy nhiên ở cây lai cũng có
thể xuất hiện những tính trạng xấu nhÊt cđa loµi bè mĐ (Zobel B and J.
Talbert, 1984)[48]. Trong chọn giống cây rừng thì lai khác loài có ý nghĩa hơn
lai trong loài vì cây rừng có đời sống dài ngày, không thể tạo ra dòng thuần
trước khi lai giống nên lai giống trong loài thường không mang lại hiệu quả
mong muốn mà phải dùng lai khác loài, kết hợp những bộ gen khác nhau
trong một cơ thể mới để tạo ra những ưu thế lai mong muốn. Vì vậy, để đáp
ứng nhu cầu của xà hội về các sản phẩm nông lâm nghiệp, thì các nhà chọn
tạo gièng cã nhiƯm vơ võa ¸p dơng c¸c biƯn ph¸p chọn lọc, vừa nghiên cứu
tạo giống mới mang những tính trạng, đặc điểm con người mong muốn.
Đối với cây rừng, bên cạnh ưu thế lai thể hiện theo cả tổ hợp lai thì còn
có ưu thế lai cá thể vì c¸c bè mĐ trùc tiÕp tham gia lai gièng thêng có kiểu
gen dị hợp tử (Turbin và cộng sự, 1982, dẫn từ Lê Đình Khả, 1999)[9]. Ưu thế
lai cá thể thường hay gặp ở các giống lai tự nhiên, là giống lai được xuất hiện
do sự kết hợp ngẫu nhiên của những bố mẹ khác nhau. Do đó, cây lai tù nhiªn