Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

(Luận văn thạc sĩ) nghiên cứu một số đăc điểm sinh thái và kỹ thuật gây trồng thảo quả (amomum aromaticum roxb) ở một số tỉnh miền núi phía bắc làm cơ sở đề xuất kỹ thuật trồng và phát triển mở rộng​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 93 trang )

Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO

Bộ NÔNG NGHIệP Và ptNT

TrƯờng đại học lâm nghiệp

Lê Văn Thành

NGHIÊN CứU một số đặc điểm sinh thái và kỹ thuật
gây trồng thảo quả (Amomum aromaticum Roxb.) ở MộT Số
tỉnh miền núi phía bắc LàM CƠ Sở Đề XUấT Kỹ THUậT
trồng Và PHáT TRIểN Mở RộNG

Chuyên ngành:
MÃ số:

Lâm học
60.62.60

Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Huy Sơn

Hà Tây, 2006


1

Đặt vấn đề
Thảo

quả



(Amomum

aromaticum

Roxb.)

thuộc

họ

Gừng

(Zingiberaceace) là loài cây lâm sản ngoài gỗ phân bố tự nhiên ở vùng núi
cao có khí hậu nhiệt đới ẩm và cận nhiệt đới, thích hợp với các loại đất còn
tính chất đất rừng, là cây chịu bóng với độ tàn che từ 0,3-0,7. Thảo quả được
gây trång chđ u ë c¸c tØnh miỊn Nam Trung Qc, phía Bắc Lào và các tỉnh
miền núi phía Bắc nước ta như Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu.
Hạt Thảo quả có hàm lượng tinh dầu từ 1-1,5% màu vàng nhạt, mùi
thơm, nóng cay dùng làm gia vị thực phẩm. Đặc biệt Thảo quả là một loại
dược liệu dùng làm thuốc để chữa trị bệnh đau ngực, đau bụng, đầy trướng, ỉa
chảy, lách to và trị cả bệnh sốt rét, Vì vậy, Thảo quả là loài cây lâm sản
ngoài gỗ không những chỉ có giá trị tiêu dùng trong nước mà còn có giá trị
xuất khẩu cao.
ở nước ta, những năm gần đây giá Thảo quả trung bình khoảng từ
40.000 - 60.000 đ/kg khô, đến mùa thu hoạch tư thương đến tận hộ gia đình
thu mua nên nhìn chung Thảo quả dễ bán và mang lại nguồn thu lớn cho nhiều
hộ gia đình như hộ ông Quản Gia Mô, xà Chung Lèng Hồ, huyện Bát Xát, tỉnh
Lào Cai trồng được 5,0 ha hàng năm cho thu nhập từ 30-50 triệu đồng. Hộ ông
Thào A Khoa thôn Xéo Mý Tỷ, xà Tả Van, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai trồng

được 6,0 ha hàng năm cho thu nhập từ 40-60 triệu đồng. Riêng năm 2001 giá
tăng tới 150.000 đ/kg khô, nhiều hộ gia đình ở huyện Sa Pa, Bát Sát, Văn Bàn
của tỉnh Lào Cai thu được 60-70 triệu đồng, thậm chí có hộ gia đình thu được
trên 100 triệu đồng từ Thảo quả trong năm này điển hình có gia đình ông Páo
ở Bản Nậm Khâm xà Nậm Chày, hộ ông Ly ở Thôn Nậm Chày xà Nậm Chày
huyện Văn Bàn. Qua các báo cáo bằng văn bản của chính quyền và các cơ
quan quản lý cho thấy việc phát triển gây trồng Thảo quả đà và đang góp phần


2
phát triển kinh tế xà hội, xoá đói giảm nghèo nên nhiều địa phương đà coi cây
Thảo quả là cây trồng chính thay thế cây Thuốc Phiện ở vùng cao.
Vì Thảo quả có giá trị kinh tế cao như vậy nên diện tích trồng loài cây
này trong những năm qua tăng rất nhanh, nhưng chủ yếu là tự phát, nên kỹ
thuật trồng rất khác nhau, bên cạnh những diện tích có năng suất tương đối
cao, còn tồn tại nhiều diện tích cho năng suất thấp. Tuy một số địa phương ®·
cã h­íng dÉn kü tht g©y trång nh­ng do ch­a có cơ sở khoa học dựa trên
những công trình nghiên cứu cơ bản nên đây mới chỉ là bản hướng dẫn kỹ
thuật tạm thời, dựa vào kinh nghiệm và mang tính địa phương. Hơn nữa, nhiều
hộ gia đình do không hiểu đặc tính sinh thái của cây Thảo quả đà tự động mở
tán rừng dẫn đến làm suy giảm vốn rừng, giảm chức năng phòng hộ và năng
suất Thảo quả. Vì vậy, để có thể trồng cây Thảo quả cho năng suất và chất
lượng cao, phù hợp với điều kiện tự nhiên nơi trồng, đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng trong nước và xuất khẩu cần thiết phải thực hiện đề tài "Nghiên cứu
một số đặc điểm sinh thái và kỹ thuật gây trồng Thảo quả (Amomum
aromaticum Roxb.) ở một số tỉnh miền núi phía Bắc làm cơ sở đề xuất kỹ
thuật trồng và phát triển mở rộng"
Bản luận v0m < DC dia hinh <
2500m
Total


Tong so qua trong bui
da duoc logarit hoa

N

Mean Rank
269

261.25

292

404.04

103

315.77

664

Test Statisticsa,b

Chi-Square
df
Asymp. Sig.

Tong so
qua trong
bui da duoc

logarit hoa
78.777
2
.000

a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do cao dia
hinh cua OTC so mat nuoc bien

8. Phụ biểu 8 - So sánh năng suất (số quả trong bụi) ở các dạng địa hình kh¸c
nhau
Oneway
Descriptives
Tong so qua trong bui

N
Suon
Dinh
Khe
Total

228
266
170
664

Mean
112.68
104.86
110.48

108.98

Std. Deviation
127.15
112.09
120.36
119.42

Std. Error
8.42
6.87
9.23
4.63

95% Confidence Interval for
Mean
Lower Bound Upper Bound
96.09
129.27
91.33
118.39
92.26
128.71
99.88
118.08

Minimum
0
0
0

0

Maximum
701
663
645
701


86
Test of Homogeneity of Variances
Tong so qua trong bui
Levene
Statistic
.932

df1

df2
661

2

Sig.
.394

ANOVA
Tong so qua trong bui

Between Groups

Within Groups
Total

Sum of
Squares
8026.172
9447703
9455729

df
2
661
663

Mean Square
4013.086
14293.045

F
.281

Sig.
.755

Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Tong so qua trong bui

Bonferroni


(I) Vi tri OTC theo dia hinh (J) Vi tri OTC theo dia hinh
Suon
Dinh
Khe
Dinh
Suon
Khe
Khe
Suon
Dinh

Mean
Difference
(I-J)
7.82
2.20
-7.82
-5.63
-2.20
5.63

Std. Error
10.79
12.11
10.79
11.74
12.11
11.74

Sig.

1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000

95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
-18.07
33.72
-26.88
31.27
-33.72
18.07
-33.80
22.55
-31.27
26.88
-22.55
33.80

Homogeneous Subsets
Tong so qua trong bui

Duncana,b

Vi tri OTC theo dia hinh
Dinh
Khe

Suon
Sig.

N
266
170
228

Subset
for alpha
= .05
1
104.86
110.48
112.68
.528

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 213.862.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of
the group sizes is used. Type I error levels are not
guaranteed.


87
9. Phụ biểu 9 - So sánh năng suất (số quả trung bình trong bụi) Thảo quả
trồng dưới tán rừng tự nhiên với dưới tán rừng trồng Tống quá sủ
NPar Tests
Mann-Whitney Test
Ranks


Tong so qua trong
bui de nguyen

Thao qua trong
duoi
Duoi tan
tan RTN,RTr
RTN
Duoi tan RTr
Total

N
103
63
166

Mean Rank
66.70
110.96

Sum of Ranks
6870.50
6990.50

Test Statistics a

Mann-Whitney U
Wilcoxon W
Z

Asymp. Sig. (2-tailed)

Tong so qua
trong bui de
nguyen
1514.500
6870.500
-5.757
.000

a. Grouping Variable: Thao qua trong duoi tan RTN,RTr

10. Phơ BiĨu 10 – T¹o gièng bằng thân ngầm
10.1. Tuổi cây làm giống bằng thân ngầm
Tuoi cay duoc chon lam giong than ngam

Valid

4-6 thang tuoi
tren 6 thang-9 thang tuoi
tren 9 thang-12 thang tuoi
tren 12 thang tuoi
Total

Frequency
13
70
29
3
115


Percent
11.3
60.9
25.2
2.6
100.0

Valid Percent
11.3
60.9
25.2
2.6
100.0

Cumulative
Percent
11.3
72.2
97.4
100.0


88

Tuoi cay duoc chon lam giong than ngam
80

60


Frequency

40

20

0
4-6 thang tuoi

tren 9 thang-12 than

tren 6 thang-9 thang

tren 12 thang tuoi

Tuoi cay duoc chon lam giong than ngam

10.2. Thời điểm tách giống bằng thân ngầm
Thoi diem tach giong than ngam
Frequency
Valid

mua xuan thang
1- thang 5
Mua mua thang
6- thang 9
thang 10-12
Total

Percent


Valid Percent

Cumulative
Percent

56

48.7

48.7

48.7

49

42.6

42.6

91.3

10
115

8.7
100.0

8.7
100.0


100.0

10.3. Xö lý bộ rễ cây giống khi tách giống và trồng
Re cua cay giong duoc su ly khi tach va khi trong
Frequency
Valid

Bo re duoc giu
nguyen va de re tran
Bo re duoc cat ngan
va de re tran
Total

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

96

83.5

83.5

83.5

19


16.5

16.5

100.0

115

100.0

100.0


89
10.4. Tiêu chuẩn giống bằng thân ngầm đem trồng
Tieu chuan giong than ngam khi trong
Frequency
Valid

Missing
Total

Cao 40-60cm, co tu
2 mat tro len
Cao tren 60 - 80cm,
co tu 2 mat tro len
Cao tren 80 cm, co
tu 2 mat tro len
Total

4

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

21

18.3

22.3

22.3

56

48.7

59.6

81.9

17

14.8

18.1


100.0

94
21
115

81.7
18.3
100.0

100.0

11. Phô biểu 11 tạo giống bằng cây con gieo từ hạt
11.1. Thời gian thu hái quả
Thoi gian thu hai

Valid

thang 9
thang 10
thang 11
thang 12
mua ngoai lam giong
Total

Frequency
1
47
52

13
2
115

Percent
.9
40.9
45.2
11.3
1.7
100.0

Valid Percent
.9
40.9
45.2
11.3
1.7
100.0

Cumulative
Percent
.9
41.7
87.0
98.3
100.0

Thoi gian thu hai
60


50

40

30

Frequency

20

10
0
thang 9

thang 11
thang 10

Thoi gian thu hai

mua ngoai lam giong
thang 12


90
11.2. Phương pháp bảo quản
Phuong phap bao quan

Valid


gieo ngay

Frequency
115

Percent
100.0

Cumulative
Percent
100.0

Valid Percent
100.0

11.3. Phương pháp xử lý hạt giống
Xu ly hat giong
Frequency
Valid

tach lay hat dem
gieo khong xu ly

Percent

115

Valid Percent

100.0


Cumulative
Percent

100.0

100.0

11.4. Tiêu chuẩn tuổi cây con ®em trång
Tieu chuan tuoi cay con dem trong

Valid

9-<12 thang tuoi
12 - 18 thang tuoi
>18 thang-24 thang
>24 thang
Total

Frequency
3
55
54
3
115

Percent
2.6
47.8
47.0

2.6
100.0

Valid Percent
2.6
47.8
47.0
2.6
100.0

Cumulative
Percent
2.6
50.4
97.4
100.0

11.5. Tiªu chuẩn chiều cao cây giống đem trồng
Chieu cao cay giong dem trong

Valid

40-60cm
>60-80cm
>80cm
Total

Frequency
31
34

50
115

Percent
27.0
29.6
43.5
100.0

Valid Percent
27.0
29.6
43.5
100.0

Cumulative
Percent
27.0
56.5
100.0


91
12. Phụ biểu 12 - So sánh năng suất (số quả trong bụi) ở các mật độ trồng
khác nhau ngoài thực địa
NPar Tests
Kruskal-Wallis Test
Ranks
Mat do trong Thao
duoi tan rung

Tong so qua trong bui qua
2,5x3m
da duoc logarit hoa
3x3m
3x4m
3,5x4m
4x4m
Total
Test Statistics

Chi-Square
df
Asymp. Sig.

N
63
170
170
196
65
664

Mean Rank
247.56
324.73
377.21
327.67
332.76

a,b


Tong so
qua trong
bui da duoc
logarit hoa
22.064
4
.000

a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Mat do trong Thao qua duoi tan rung

13. Phơ BiĨu 13 Kinh nghiệm của hộ gia đình trong việc xác định mật độ
trồng
Mat do trong
Frequency Percent
Valid 800-900 cay/ha
49
42.6
>900-1100 cay/ha
52
45.2
>1100 cay/ha
14
12.2
Total
115
100.0

Cumulative

Valid Percent Percent
42.6
42.6
45.2
87.8
12.2
100.0
100.0


92
14. Phơ biĨu 14 – Kinh nghiƯm cđa c¸c hé gia đình về việc xác định kích
thước hố trồng Thảo qu¶
Kinh thuoc ho trong
Frequency
Valid

(10<20)x(10<20)
x(10<20)cm
(20-<30)x(20-<3
0)x(20-<30)cm
>=30x30x30cm
Total

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent


28

24.3

24.3

24.3

76

66.1

66.1

90.4

11
115

9.6
100.0

9.6
100.0

100.0

15. Phơ biĨu 15 – Kinh nghiệm của các hộ gia đình trong việc xác định thêi
vô trång

Thoi vu trong

Valid

mua xuan 1-4
mua mua 6-8
thang 9 - 12
Total

Frequency
32
57
26
115

Percent
27.8
49.6
22.6
100.0

Valid Percent
27.8
49.6
22.6
100.0

Cumulative
Percent
27.8

77.4
100.0

16. Phụ biểu 16 Số lần chăm sóc rừng trồng Thảo quả/năm của các hộ gia
đình
Cham soc rung trong Thao qua

Valid

1 lan/nam
2 lan/nam
3 lan/nam
4 lan/nam
5 lan/nam
Total

Frequency
47
41
13

Percent
40.9
35.7
11.3

Valid Percent
40.9
35.7
11.3


7
7
115

6.1
6.1
100.0

6.1
6.1
100.0

Cumulative
Percent
40.9
76.5
87.8
93.9
100.0



×