Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 20 tiet 39 tin 6 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 Tiết: 39. Ngày soạn: 14/01/2013 Ngày day: 16/01/2013. Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản. - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word. - Biết cách gõ văn bản bằng tiếng Việt. 2. Kĩ năng: Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó cũng như cách di chuyển con trỏ soạn thảo. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn. II. Chuẩn bị - Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. - Hs: Vở ghi, sách giáo khoa. III. Phương pháp: - Gv hướng dẫn đặt vấn đề, gợi ý, giải thích. Hs quan sát, vấn đáp làm việc nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:................................................................................................................ 6A2:................................................................................................................ 6A3:................................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Thực hiện các thao tác mở văn bản, lưu văn bản, kết thúc? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (10’) Tìm hiểu các thành phần của văn bản. + GV: Yêu cầu Hs nhắc lại các + HS: Các thành phần cơ bản của thành phần cơ bản của văn bản. văn bản là từ, câu và đoạn văn. + GV: Quan sát một văn bản, phân + HS: Cần phân biệt : kí tự, dòng, biệt các thành phần trên văn bản đó. đoạn, trang. + GV: Thế nào là kí tự, dòng, đoạn, + HS: trang. - Kí tự: Là các con chữ, số, kí + GV: Yêu cầu Hs phân biệt kí tự, hiệu,… là thành phần cơ bản. dòng, đoạn, trang. - Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang. - Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau. - Trang: Phần văn bản trên một trang in. + GV: Nhận xét, chốt nội dung. + HS: Thực hiện ghi bài. Hoạt động 2: (5’) Tìm hiểu con trỏ soạn thảo. + GV: Em sử dụng thiết bị nào để + HS: Sử dụng bàn phím để nhập nhập (gõ) nội dung văn bản? nội dung văn bản. + GV: Quan sát con trỏ soạn thảo. + HS: Quan sát vạch nhấp nháy. + GV: Đặc điểm con trỏ soạn thảo + HS: Là một vạch đứng nhấp. GHI BẢNG 1. Các thành phần của văn bản. - Kí tự: Là các con chữ, số, kí hiệu,… là thành phần cơ bản. - Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải. - Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. - Trang: Phần văn bản trên một trang in. 2. Con trỏ soạn thảo. - Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> văn bản như thế nào? + GV: Vị trí con trỏ cho biết vị trí xuất hiện của cái gì? + GV: Con trỏ soạn thảo di chuyển như thế nào?. nháy trên màn hình. + HS: Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào. + HS: Di chuyển từ trái sang phải và tự động xuống dòng mới nếu nó đến vị trí cuối dòng. + GV: Cách thực hiện chèn kí tự hay + HS: Di chuyển con trỏ soạn một đối tượng vào văn bản. thảo tới vị trí cần chèn. + GV: Giới thiệu cách sử dụng nút + HS: Quan sát và tìm hiểu thêm. lệnh bàn phím để di chuyển con trỏ. 3. Quy tắc gõ văn bản Hoạt động 3: (5’) Tìm hiểu quy trong Word. tắc gõ văn bản trong Word. Đọc SGK/72. + GV: Minh họa một số cách gõ + HS: Quy tắc gõ Hs nêu trong đúng và sai, yêu cầu HS chỉ ra quy mục 3 SGK/72. tắc gõ. + GV: Lưu ý cho các em quy tắc gõ. + HS: Quan sát nhận biết. 4. Gõ văn bản chữ Việt. Hoạt động 4: (15’) Tìm hiểu gõ - Để gõ văn bản chữ Việt văn bản chữ Việt. chúng ta phải dùng chương + GV: Yêu cầu Hs tìm hay gõ một + HS: Làm việc nhóm và thực trình hỗ trợ gõ. số chữ Việt có dấu. hiện. Để có Kiểu Kiểu + GV: Vậy làm thể nào để gõ và + HS: Dùng chương trình hỗ trợ chữ TELEX VNI ă aw a8 hiển thị chữ Việt? gõ chữ Việt. â aa a6 + GV: Hai kiểu gõ phổ biến nhất + HS: Kiểu TELEX và kiểu VNI. đ dd d9 hiện nay là gì? ê ee e6 + GV: Giới thiệu và hướng dẫn Hs + HS: Quan sát nhận biết cách gõ ô oo o6 ơ ow hoặc [ o7 cách gõ chữ Việt. chữ Việt. ư uw hoặc ] u7 + GV: Giới thiệu cho Hs về phông + HS: Quan sát nhận biết phông Để có chữ và cách chọn phông chữ cho chữ là tệp tin được cài trên máy, dấu (\) f 2 phù hợp. có nhiều phồng chữ khác nhau. ( / ) s 1 + GV: Giới thiệu về phần mềm gõ + HS: Biết cần phải có phần mềm (.) j 5 chữ Việt phổ biến hiện nay. để hỗ trợ gõ chữ Việt. (?) r 3 + GV: Cho Hs thực hành gõ chữ + HS: Thực hành gõ chữ Việt và (~) x 4 Việt, cách chọn phông chữ tương cách chọn phông chữ. ứng với bảng mã. 4. Củng cố: (3’) - Quy tắc gõ văn bản và cách gõ văn bản chữ Việt. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Học bài kết hợp SGK. - Xem lại thao tác đã được học trong bài. Chuẩn bị nội dung bài thực hành. 6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×