Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kiem tra 1 tiet dai so 10 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1,2 ĐẠI SỐ 10 CHUẨN. Đề 1. Bài 1. (1 điểm) Xét tính đúng – sai của mệnh đề sau (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của nó: 2 P: “  x  , x  3 x  2 0 ”. Bài 2. (2 điểm) Cho. A   ;3 , B   5;6  C. ..  A | B. Tìm A  B, A  B, B \ A,  . Bài 3. (2 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số:. y. x 1 3x  2. y. 2x x2  4x  4. . 5 x. a) b) Bài 4. (2 điểm) Xác định hệ số a , b của đường thẳng d: y = ax +b biết đường thẳng đi qua điểm M(1;3) và song song với đường thẳng  : y  3 x  1 . 2. Bài 5. (3 điểm) Cho hàm số y  x  2 x . a) (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol(P) của hàm số đã cho . b) (1 điểm) Tìm các điểm M(x; y) thuộc parabol(P) có tọa độ x, y là các số nguyên thỏa điều kiện y 3 ………………………………………………………………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1,2 ĐẠI SỐ 10 CHUẨN. Đề 2. Bài 1. (1 điểm) Xét tính đúng – sai của mệnh đề sau (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của nó: 2 P: “  x  , 2 x  x  3 0 ”. Bài 2. (2 điểm) Cho. A   3;5  , B  2;   C. ..  B | A. Tìm A  B, A  B, A \ B,  . Bài 3. (2 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số:. y. 3  2x 4x  3. y. x 2. x  2x 1. . 3 x. a) b) Bài 4. (2 điểm) Xác định hệ số a , b của đường thẳng d: y = ax +b biết đường thẳng đi qua điểm M(3; 9) và song song với đường thẳng  : y 4 x  7 . 2. Bài 5. (3 điểm) Cho hàm số y  x  4 x . a) (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol(P) của hàm số đã cho ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) (1 điểm) Tìm các điểm M(x; y) thuộc parabol(P) có tọa độ x, y là các số nguyên thỏa điều kiện y 5 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1,2 ĐẠI SỐ 10 CHUẨN. Đề 1. Bài 1. (1 điểm) Xét tính đúng – sai của mệnh đề sau (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của nó: 2 P: “  x  , x  3 x  2 0 ”. Bài 2. (2 điểm) Cho. A   ;3 , B   5;6  C. ..  A | B. Tìm A  B, A  B, B \ A,  . Bài 3. (2 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số:. y. x 1 3x  2. y. 2x x2  4x  4. . 5 x. a) b) Bài 4. (2 điểm) Xác định hệ số a , b của đường thẳng d: y = ax +b biết đường thẳng đi qua điểm M(1;3) và song song với đường thẳng  : y  3 x  1 . 2. Bài 5. (3 điểm) Cho hàm số y  x  2 x . a) (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol(P) của hàm số đã cho . b) (1 điểm) Tìm các điểm M(x; y) thuộc parabol(P) có tọa độ x, y là các số nguyên thỏa điều kiện y 3 ………………………………………………………………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1,2 ĐẠI SỐ 10 CHUẨN. Đề 2. Bài 1. (1 điểm) Xét tính đúng – sai của mệnh đề sau (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của nó: 2 P: “  x  , 2 x  x  3 0 ”. Bài 2. (2 điểm) Cho. A   3;5  , B  2;  . .. C  B | A Tìm A  B, A  B, A \ B,  . Bài 3. (2 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số: a). y. 3  2x 4x  3. y b). x 2. x  2x 1. . 3 x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4. (2 điểm) Xác định hệ số a , b của đường thẳng d: y = ax +b biết đường thẳng đi qua điểm M(3; 9) và song song với đường thẳng  : y 4 x  7 . 2. Bài 5. (3 điểm) Cho hàm số y  x  4 x . a) (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol(P) của hàm số đã cho . b) (1 điểm) Tìm các điểm M(x; y) thuộc parabol(P) có tọa độ x, y là các số nguyên thỏa điều kiện y 5 . KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1,2 ĐẠI SỐ 10 CHUẨN - Đáp án đề 1 Câu Đáp án Điểm 1 Chỉ ra được tồn tại x=0 để P sai. 0,5 (1đ) P : x  , x 2  3 x  2 0 0,5 ” 2 0,5 A  B   ; 6 2(đ) A  B   5;3 0,5 0,5 B \ A  3; 6.   A \ B   ;  5 C  A \ B    5;  . 3 2(đ). a)Hàm số xác định khi. 0,5. 3 x  2 0  x . 2 3. 2 \  3 Tập xác định : D= 5  x 0  2 x  4 x  4 0 b) Hàm số xác định khi   x 5   x 2 Tập xác định : D= 4 2(đ). 5 3(đ). 0,5 0.5 0.5 0.25.   ;5 \  2 0.25. Đường thẳng d: y = ax + b song song với đường thẳng.  : y  3 x  1 suy ra a  3và b 1 Đường thẳng d đi qua điểm M(1;3) suy ra : – 3 + b = 3 Suy ra b= 6 (tmđk) Vậy a = -3 và b = 6 a) Tập xác định D = R (P) có đỉnh là I( 1;-1) Trục đối xứng : x = 1. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a = 1 > 0 nên (P) có hướng bề lõm quay lên trên BBT x - 1  + y -1. BGT x y. -1 3. 0 0. 1 -1. 0.75 + +. 2 0. 3 3. Vẽ (P) b) Đường thẳng y = 3 cắt (P) tại hai điểm có hoành độ là nghiệm phương trình :.  x  1 x 2  2 x 3    x 3 Đó là hai điểm (-1;3) và (3;3) Dựa vào đồ thị ta thấy những điểm cần tìm có hoành độ x  1 x 3 nguyên thỏa Đó là những điểm có tọa độ : ( -1;3) , ( 0;0 ) , ( 1;-1) , ( 2;0 ) và (3;3) Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng đều được điểm tối đa.. 0.5. 0.25 0.5. 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1,2 ĐẠI SỐ 10 CHUẨN - Đáp án đề 2 Câu Đáp án Điểm 1 Chỉ ra được tồn tại x=0 để P sai. 0,5 (1đ) P : x  , 2 x 2  x  3 0 0,5 ” 2 0,5 A  B   3;   (2đ) A  B  2;5  0,5 0,5 A \ B   3; 2.   B \ A  5;  . 0,5. C  B \ A   ;5  3 (2đ). a)Hàm số xác định khi. 4 x  3 0  x . 3 4.  3  \    4 Tập xác định : D= 3  x 0  2  x  2 x  1 0. 0,5 0.5 0.5. b) Hàm số xác định khi.  x 3   x 1 Tập xác định : D= 4 (2đ). 5 (3đ). 0.25.   ;3 \  1 0.25. Đường thẳng d: y = ax + b song song với đường thẳng.  : y 4 x  7 suy ra a 4và b  7 Đường thẳng d đi qua điểm M(3;9) suy ra : 12 + b = 9 Suy ra b= -3 (tmđk) Vậy a = 4 và b = - 3 a) Tập xác định D = R (P) có đỉnh là I( 2;-4) Trục đối xứng : x = 2. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a = 1 > 0 nên (P) có hướng bề lõm quay lên trên BBT x - 2  + y -4. BGT x y. 0 0. 1 -3. 2 -4. 0.75 + +. 3 -3. 4 0. Vẽ (P) b) Đường thẳng y = 5 cắt (P) tại hai điểm có hoành độ là nghiệm phương trình :.  x  1 x 2  4 x 5    x 5 Đó là hai điểm (-1;5) và (5;5) Dựa vào đồ thị ta thấy những điểm cần tìm có hoành độ x  1 x 3 nguyên thỏa Đó là những điểm có tọa độ : ( -1;5) , ( 0;0 ) , ( 1;-3) , ( 2;-4 ) (3;-3) , (4;0) , (5;5) Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng đều được điểm tối đa.. 0.5. 0.25 0.5. 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×