Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

HCl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 31 HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIRICmuối clorua.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nội dung. I. hiđro clorua II. Axit clohiđric III. Muối clorua và nhận biết ion clorua IV. VẬN DỤNG. V. Bài tập về nhà..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Hiđro clorua. 1.Cấu tạo phân tử: H : Cl hay H – Cl Hiđrô clorua là hợp chất cộng hóa trị 2.Tính chất:  HCl là chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí 1,26 lần.  Khí HCl tan nhiều trong nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II.axit. clohiđric:. 1.Tính chất vật lí:  Khí HCl tan nhiều trong nước tạo thành dd axit HCl  dd HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm  D = 1,19g/cm3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Tính chất hóa học: * dd HCl là 1 axit mạnh và mang tính chất chung của một axit - Làm quì hóa đỏ - Tác dụng với kim loại đứng trước H2 : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  - Tác dụng oxit Bazơ : CuO + 2HCl  CuCl2 + H2 O - Tác dụng Bazơ : Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + H2 O - Tác dụng với muối : CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2 O + CO2 .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * HCl ở thể khí và dd thể hiện tính khử khi tác dụng chất oxy hóa mạnh như : K2Cr2O7 ; MnO2 . K2Cr2O7 + 14HCl  3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O.  MnO2 +. 4HCl  Cl2 + MnCl2 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Điều chế: a, Trong phòng thí nghiệm: đ/c khí HCl bằng cách cho tinh thể NaCl t/d với dd H2SO4 đậm đặc và đun nóng ( PP sunfat) . NaClr +H2SO4 đ NaHSO4 +HCl ( t  2500 C ). . NaClr +H2SO4 đ  Na2SO4 +2HCl (t  4000 C). Sau đó hòa tan HCl vào nước cất.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b,Sản xuất axit clohiđric trong công nghiệp: . đốt khí H2 và clo tạo ra khí HCl, sau đó hòa vào n íc. H2 + Cl2  2HCl. . clo hãa c¸c hîp chÊt hữu c¬. . Phương pháp sunfat đi từ NaCl và H2SO4 đ. NaClr+H2SO4 đ Na2SO4 +2HCl(t  4000 C).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Muối clorua, nhận biết ion clorua: 1. Một số muối clorua:  các muối clorua dễ tan trong nước trừ AgCl, CuCl, PbCl2 , Hg2Cl2 . muối của axit clohđric gọi là muối clorua  muối clorua có nhiều ứng dụng quan trọng : + Dùng làm muối ăn + BaCl2 trừ sâu bệnh . + sản xuất Clo, NaOH, HCl + làm phân bón : KCl + ZnCl2 chống mục gỗ, bôi lên bề mặt kim loại trước khi hàn + AlCl3 là chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ ….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. nhận biết ion clorua :  Nhỏ. vài giọt dd AgNO3 vào dd muối clorua (hoặc axit HCl):  AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3 AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3  Hiện. tượng: xuất hiện kết tủa trắng  Kết luận: AgNO3 là thuốc thử để nhận biết ion clorua.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG. BÀI 1 : trong các dãy gồm các chất sau dãy nào tác dụng được hết với HCl A. Cu, KMnO4 , Fe2O3 . B. B Fe ,CuO, Ba(OH)2 . C. CaCO3 , H2SO4 , Mg(OH)2 . D D. AgNO3 , MgCO3 , BaSO4 ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 2:. Axit clohiđric có thể tham gia vào phản ứng oxi hóa khử và đóng vai trò : a. Chất oxi hóa. b. Chất khử. Với mỗi trường hợp đó nêu 2 ví dụ minh họa?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  GIẢI. BÀI 2: 1) 2 ví dụ minh họa axit HCl là chất oxi hóa là: a) Zn +2 HCl ZnCl2 +H2 b). H2 +Cl2  2HCl. 2 a). ví dụ minh họa axit HCl là chất khử : KClO3 +6HClKCl+3H2O+3Cl2 . b). MnO2 +4HCl MnCl2 +2H2O +Cl2 .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> V.BÀI TẬP VỀ NHÀ  Làm. các bài tập trong sách giáo khoa và tìm các bài tập trong sách nâng cao để làm thêm.  Chuẩn bị bài mới cho buổi học hôm sau và học thuộc bài cũ trước khi đến lớp ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 x mol x mol Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 y mol y mol 20g 1g Cã PTP¦: 24x + 56y = 20 (1) 2(x+y) = 1 (2) Gi¶i ptp ®c x= 0,25 mol y = 0,25 mol mmuèi = (24+35,5x2 ) x 0,25 + ( 56+35,5)x 0,25 = 55,5 g. Đặt một đề phù hợp cho bài giải trên?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sôc khÝ Clo vµo dd Na2CO3 thì Clo t/d víi H2O: Cl2 + H2O. HCl + HClO. sau đó HCl t/d với Na2CO3 : HCl + Na2CO3  NaCl + H2O + CO2 VËy cã khÝ tho¸t ra lµ CO2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×