Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bai 32 Luyen tap chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.28 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 26 tháng 1 năm 2008. Trường THCS Bãi Cháy. Tiết 41 – Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Giáo viên: Lưu Thị Huyền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Kiến thức cần nhớ 1.Tính chất hoá học của phi kim Hợp chất khí. + hiđro (1). Phi kim. + oxi. (3) (2) + kim loại. Oxit axit. Muối ? Lập sơ đồ chuyển đổi các chất S, SO2, H2S, FeS, SO3 H2SO4 thể hiện tính chất hoá học của phi kim lưu huỳnh? H2S. + H2 (1). S. + O2. (3) (2) + Fe. FeS. SO2. + O2 (4). SO3. + H2O (5). H2 SO4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Tính chất hoá học của một số phi kim a)Tính chất hoá học của clo Nước clo (4). Hiđro clorua. + hiđro (1). + Nước. Clo. + dd NaOH (3). Nước gia ven. (2) + kim loại. PTHH. Muối clorua. 1.. Cl2(k ) + H2(k). to. 2.. Cl2(k ) + Cu(r). to. 3.. Cl2(k ) + 2 NaOH(dd). 4.. Cl2(k ) + H2O(l ). 2 HCl(k) CuCl2(r ) NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O( l) HCl(dd ) + HClO(dd).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b)Tính chất hoá học của cacbon và hợp chất của cacbon Trò chơi giải ô chữ 3.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nguyên NguyêntốtốAAcó cósố sốhiệu hiệunguyên nguyêntử tửlàlà6,11, chu chu kì 2, kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các NTHH. các NTHH. Hãy c nhóm IV trong bảng tuần hoàn Cấu tạo trí ho bVị i ết : nguyên tử nguyên tố - Cấu tạo nguyên tử của A? - Tính chất hoá học đặc trưng của A? - So sánh tính chất hoá học của A với Tính chất của các nguyên tố lân cận? nguyên tố.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II.Bài tập. Bài tập 6 (103). Tóm tắt: MnO2 + HCl ---> Khí X + NaOH ---> Dd A ? CM các chất trong dd A? 500 ml, 4M 69,6(g) (dư) Số mol MnO2 = 69,6 : 88 = 0,8 (mol); Theo PT1: Số mol khí Cl2 = 0,8 (mol) Giải:. PTHH: Theo PT2: Số mol NaOH phản ứng với 0,8 mol Cl 2: 0,8 x 2 = 1,6 (mol) Đun nhẹ SốMnO mol NaOH 4 HCl đầu: x 4 = 2 (mol)Số MnClmol + Cl2(k dư: 2 –21,6 H2=O0,4(mol) 2(r ) + ban (dd0,5 đặc) 2(dd) NaOH ) + (l) (1) Các chất trong dd A: NaOH dư, NaCl, NaClO. Cl2(k) + 2NaOH(dd ). NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l) (2). Số mol NaCl = Số mol NaClO = Số mol Cl2 = 0,8 (mol) Nồng độ mol của NaCl: Nồng độ mol của NaClO:. CM NaCl = 0,8 : 0,5 = 1,6 (M) CM NaClO = 0,8 : 0,5 = 1,6 (M). Nồng độ mol của NaOH: CM NaOH = 0,4 : 0,5 = 0,8 (M).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Kiến thức cần nhớ 1.Tính chất hoá học của phi kim (1) Tác dụng với H2  hợp chất khí. Nội. (2) Tác dụng với Kim loại  Muối (3) Tác dụng với oxi  oxit axit. dung. 2.Tính chất hoá học của một số phi kim:. Chương. 3. Clo, C, Si và các hợp chất của chúng. 3.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học II. Bài tập 1.Viết các PTHH 2.Sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH 3.Giải bài tập tính theo PTHH.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn về nhà. a) PTHH. Bài tập 5 ( 103) FexOy(r ) + y CO(k ) FexOy + CO -->Chất rắn + khí 56 x + 16 y(g) 32(g). 56 x (g) 22,4(g). 32 (g). M Fe O = 160 (g) y. 160. a) Xác định CTHH của FexOy b) Khí + Ca(OH)2 của FexOy. 32. =. 56 x. => x = 2. (2) n. => y = 3. 22,4. CTHH của FexOy là Fe2O3. ? Khối lượng chất kết tủa? Fe2O3(r ) + 3 CO(k ) (1). x Fe(r ) + y CO2(k ). = M FexOy = 160 (g). 22,4(g) x. to. to. 2 Fe(r ) + 3 CO2(k ). b) CO2(k ) + Ca(OH)2 -> CaCO3(r ) + H2O(l ) Fe 2O3. n. CO2. =. (3). n. (4). m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập về nhà: - Hoàn thành các bài tập trong SGK - 103 - Chuẩn bị bản tường trình – giờ sau thực hành. Xin chµo vµ hÑn gÆp l¹i !.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×