Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIET 41 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 20 : Tiết 41 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Năm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 2) Kỹ năng: Hs có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 3) Thái độ: Hs có ý thức vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình vào giải các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bt 2) Học sinh: Xem trước bài 6, xem lại bài cũ. Làm BT SGK III. Phương pháp Vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy – học: 1) Ổn định lớp 1’ 2) Các hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Thực hiện ?1 và ví dụ 1 SGK Tg Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung 15 ?1 sgk Cho Hs tiến hành làm ?1 sgk B1: chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn Hãy nhắc lại các bước giải B2: lập pt, biểu diễn mối tương bài toán bằng cách lập pt quan B3: giải pt B4: kết luận Hs: nhận xét Gv cho Hs nhận xét Hs: Lắng nghe Gv: đánh giá Hs đọc kỹ ví dụ 1 Gv: nêu ví dụ 1 sgk, hướng dẫn Ví dụ 1 sgk Hs thiết lập hệ pt Hs: Ta gọi ẩn như thế nào? Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị ĐK: x,y  N 0 < x < 10 0 < y < 10 Hs: Số tự nhiên có hai chữ số ban Số tự nhiên ban đầu: xy 10 x  y đầu được viết như thế nào? Biểu diễn dưới dạng tổng như thế nào? Hs: Viết theo thứ tự ngược lại ta yx 10 y  x được số như thế nào: Dựa vào đâu ta lập được pt? pt. Do 2 lần chữ số hàng đơn vị lớn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đó là gì?. hơn chữ số hàng chục 1 đv nên ta có pt: 2y – x = 1 hay –x + 2y = 1 (1) Do khi viết theo thứ tự ngược lại thì số tìm được lớn hơn số ban đầu là 27 đv nên ta có pt xy -. yx = 27. Hay 10x + y – (10y +x) = 27 (2) Gv yêu cầu Hs lập hệ pt và giải. Gv yêu cầu Hs kiểm tra lại kết quả xem có đúng với đề bài không?. Từ (1) và (2) ta có hệ pt  x  2 y 1   x  y 3  y 4    x  y 3  y 4    x 7. Vậy số đó là 47 Hs kiểm tra và KL. Hoạt động 2: Thực hiện ví dụ 2, ?3, ?4, ?5 sgk 18. Ví dụ 2: sgk Gv: cho Hs đọc và thực hiện ví dụ 2 Gv: yêu cầu Hs đổi các đơn vị thời gian ra giờ Thời gian mỗi xe đi là bao nhiêu. Gọi ẩn như thế nào?. Gv cho Hs đọc ? 3 và thực hiện tiếp bài toán Gv cho Hs đọc và thực hiện tiếp ?4 (thảo luận nhóm 4 Hs). Hs đọc kĩ ví dụ 2 9 Hs 1 giờ 48 phút là 5 giờ 9 Hs: thời gian xe khách đi là 5 giờ, 9 14 thời gian xe tải đi là 1 + 5 = 5. giờ Gọi vận tốc xe tải là x(km/h) Gọi vận tốc xe khách là y(km/h) x, y  R+ Hs: Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km nên ta có pt y – x = 13 (1) Hs thảo luận làm BT Quãng đường xe tải đi cho đến 14 gặp xe khách: 5 x. Quãng đường xe khách đi cho đến. ?3 Lập pt biểu thị GT: Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km ?4 Viết các biểu thức chứa ẩn biểu thị quãng đường mỗi xe đi được, tính đến khi 2 xe gặp nhau. Từ đó suy ra pt biểu thị giả thiết quãng đường từ TP. HCM đến TP Cần Thơ dài 189 km.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9 gặp xe tải: 5 y. Khi 2 xe gặp nhau thì quãng đường cả 2 xe đi chính là quãng đường TP. HCM – TP CT Gv: yêu cầu Hs lập hệ pt và giải. 14 9 5 x + 5 y = 189 (2). Hs: từ (1) và (2) ta có hệ pt. Gv cho Hs nhận xét Gv: đánh giá.   x  y 13 14 x  9 y 189  5 5   x  y 13   14 x  9 y 945  14 x  14 y 182    14 x  9 y 945  23 y 1127   14 x  9 y 945  y 49    x 36. Vậy VT xe khách là 49km/h, xe tải là 36km/h Hs: nhận xét Hs: Lắng nghe Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập 10. Bài tập 28 tr 22 sgk Gv cho Hs đọc và làm BT 28 sgk tr 22 Cho Hs thảo luận làm bt (nhóm 4 Hs) Gợi ý: a chia cho b thương là q, dư là r, ta biểu diễn được dưới dạng a = b.q + r. Hs thảo luận làm BT Gọi x, y lần lượt là 2 số tự nhiên đã cho, x, y  N* (giả sử x > y) Tổng 2 số bằng 1006 nên ta có pt: x + y = 2006 (1) Lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 2, dư là 124, nên ta có pt x = 2y + 124  x – 2y = 124 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ pt  x  y 1006   x  2 y 124  x  y 1006    3 y 882  x  y 1006    y 294  x 712    y 294.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv: cho Hs nhận xét Gv: đánh giá. Vậy 2 số cần tìm là: 294 và 712 Hs: nhận xét Hs: Lắng nghe Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học (1 phút) Gv yêu cầu Hs về nhà - Xem kỹ cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt - Làm BT còn lại ở SGK - Xem tiếp bài 6 sgk Gv nhận xét tiết học - Rút kinh nghiệm tiết dạy: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×