Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIET 45 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày dạy: Tuần 22. Tiết 45: ÔN TẬP CHƯƠNG III. I.. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Củng cố kiến thức của chương phần giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số; minh họa hình học tập nghiệm Củng cố khái niệm nghiệm và tập nghiệm của pt, hệ pt bậc nhất 2 ẩn cùng với minh họa hình học của chúng. Các phương pháp giải hệ pt. 2) Kỹ năng: Giải pt và hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn. Giải bài toán bằng cách lập hệ pt. 3) Thái độ: Giáo dục cho hs tính cẩn thận trong giải pt, có ý thức vận dụng vào thực tế. II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên: Bảng phụ, thước. 2) Học sinh: Hệ thống kiến thức của chương III, các bài tập ôn tập chương. III. Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy – học: 1) Ổn định lớp: (1’) 2) Các hoạt động dạy – học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:. Tg Hoạt động Gv 10’ Gv: cho hs trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk trang 25. Hoạt động Hs Hs: lần lượt trả lời các câu 1, 2, 3 1) Bạn Cường trả lời sai vì hệ pt chỉ có 1 nghiệm là x = 2; y = 1 2) Có vô số nghiệm nếu: a b c   a ' b' c ' vì khi đó 2 pt trùng. nhau nên có vô số nghiệm a b c   Vô nghiệm nếu a' b' c' vì khi. đó 2 đường thẳng song song nên hệ vô nghiệm Có một nghiệm duy nhất nếu a b  a ' b' vì 2 đường thẳng cắt. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhau. 3) Gv: cho hs nhận xét a) hệ pt vô nghiệm Gv: đánh giá b) Hệ pt có vô số nghiệm Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Hoạt động 2: Tóm tắt kiến thức cần nhớ Tg Hoạt động Gv Hoạt động Hs 9’ Gv: cho hs tiến hành ôn tập Hs: xem phần kiến thức cần nhớ các kiến thức tù câu 1 đến SGK. câu 5.. Hoạt động 3: Luyện tập: Tg Hoạt động Gv Hoạt động Hs 23’ Gv: cho hs làm bt 40 a, b Hs: trang 27 sgk 2 x  5 y 2  2 x  y 1 Gọi 2 hs thực hiện bảng, các hs khác thảo luận theo nhóm a)  5 2 hs làm bt 2 x  5 y 2 0 x  0 y  3     2 x  5 y 5   2 x  5 y 5. Hệ pt vô nghiệm 0,2 x  5 y 2  b)  3x  y 5 2 x  y 3  x 2    3 x  y 5  3x  y 5  x 2    y  1. Gv: cho hs đọc và làm bt 41 trang 27 sgk Cho hs thảo luận nhóm 4 hs làm bt. Nội dung Tóm tắt kiến thức cần nhớ Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Nội dung Bt 40 trang 27 sgk Giải hệ pt: 2 x  5 y 2  2 x  y 1  a)  5 0,2 x  0,1y 0,3  b)  3x  y 5. Vậy hệ pt có nghiệm (2;-1) Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Bt 41 trang 27 sgk. Giải hệ pt:. Hs: thảo luận làm bt  x 5  (1  3 ) y 1   1  3 x  y 5 1. .  x 5  (1  3 ) y 1   1  3 x  y 5 1. .  x 5 (1  3 )  (1  3) y 1   1  3 . 5x  5 y  5   (1  3 ) 5 x  2 y 1  3    1  3 . 5x  5 y  5. . . . . . 3. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  3y  5  3  1    1  3 . 5x  5 y  5 . .    1 . . . 5 31 3 5 31 3 . 5x  5  5 3 y. .  5 31  y  3  1  3  5 x  3  . Vậy hệ pt có nghiệm Gv: cho hs nhận xét Gv: đánh giá Gv: cho hs làm bt 42 a sgk. Gv: cho hs nhận xét Gv: đánh giá.. 1 3  5  1 3  5    ;   3 3  . Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Hs: Với m = 2 , ta có:  2 x  y m  2 4 x  m y 2 2  2x  y  2   4 x  2 y  2 2 4 x  2 y  2 2   4 x  2 y  2 2  0 x  0 y 0   4 x  2 y  2 2. Vậy hệ pt có vô số nghiệm Hs: nhận xét Hs: lắng nghe Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học: - Gv yêu cầu hs về nhà: + Làm các bt còn lại của Bt40, 41, 42 trang 27 SGK. + Làm tiếp các BT trang 27 + tiết sau ôn tập tt - Gv: nhận xét tiết học: - Rút kinh nghiệm tiết dạy:. Bt 42 a sgk  2 x  y m  2 Cho hệ pt: 4 x  m y 2 2 a) Với m = 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×