Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

NGU VAN 8 TUAN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18. Tiết 69. Ngày soạn : 23/12/2012 Ngày dạy : 25/12/2012. HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN: LÀM THƠ BẢY CHỮ. A. Mục tiêu cần đạt : - Nhận diện và bước đầu biết cách làm thơ bảy chữ . B. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ: 1. Kiến thức : - Những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ bảy chữ . 2.Kĩ năng : - Nhận biết thơ bảy chữ . - Đặt câu thơ bảy chữ với yêu cầu đối, nhịp, vần,... 3. Thái độ : - Thêm yêu thích thơ nói riêng và yêu văn học nói chung . C. Phương pháp: - Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề ,... D. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp 8ª4, vắng................................................... 2. Bài cũ : *Giới thiệu bài : Các thi nhân có thể vận dụng nhiều thể thơ khác nhau để biểu đạt tâm hồn nhạy cảm, phong phú của mình . Một trong số đó là thơ 7 chữ . Mỗi bài thơ 7 chữ tùy theo thể loại có thể có 4 câu, 8 câu hoặc nhiều khổ. Vậy thơ bảy chữ có đặc điểm ra sao ? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đặc điểm cuả thơ 7 chữ và thực hành tập sáng tác thơ 7 chữ . * Bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI DẠY * H Đ 1:Kiểm tra sự chuẩn bị của HS : I. Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà : - Gv kiểm tra, nhận xét sự chuẩn bị ở nhà 1. Sưu tầm. của học sinh . * H Đ 2 :Hướng dẫn HS phân tích đặc điểm của thơ bảy chữ :. 2. Tập sáng tác . II. Đặc điểm của thể thơ bảy chữ : 1.Phân tích ví dụ : * Văn bản Bánh trôi nước ~ Hồ Xuân Hương ~ -Số dòng : 4. Số tiếng : 28 =>Thất ngôn tứ tuyệt . -Bằng trắc : Dòng 1: B T B (em– trắng –tròn ) Dòng 2 : T B T ( nổi – chìm – nước ) Dòng 3 : T B T ( nát –dầu – kẻ ) Dòng 4 : B T B ( em –giữ – lòng ) -Đối : bằng đối trắc . -Niêm : nổi – nát , chìm – dầu , nước – kẻ -Nhịp : 4/3 hay 2/2/3 . -Vần : ôn < cuối các câu 1-2-4 >. - Gv nêu câu hỏi giúp học sinh xác định các yếu tố cần có khi làm thơ bảy tiếng.Sau đó yêu cầu một em đọc bài thơ của Hồ Xuân Hương rồi yêu cầu các em tìm hiểu : Số dòng , số câu ? Bằng trắc ? Đối ? Niêm ? Nhịp Vần ? * Hướng dẫn HS tìm hiểu bài thơ "Tối" *Văn bản : TỐI - Đoàn Văn Cừ của đoàn Văn Cừ . - Phát hiện chỗ sai : - Hs đọc bài “ Tối “ của Đoàn Văn Cừ rồi + Câu 2 , không có dấu phẩy sau chữ “ mờ “ . tìm ra chỗ sai , nói rõ lí do và sửa lại cho.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đúng . H:Viết tiếp vào bài thơ đang dở dang ở bên 2 câu để nó được trọn vẹn theo ý em . H:Có thể đặt đầu đề cho bài thơ ? -Hs đọc bài của mình – lớp và giáo viên chỉ ra ưu điểm, nhược điểm . * H Đ 3: Hướng dẫn HS sáng tác thơ bảy chữ : * H Đ 4: Hướng dẫn tự học: - Gv hướng dẫn HS chú ý lắng nghe.. Nếu có nó sẽ đọc sai nhịp thơ . + Chữ “ xanh “ cuối câu 2 bị sai vần . - Sửa lại :- Bỏ dấu phẩy , sửa lại “ xanh “ cuối thành chữ “lè” để hiệp vần với chữ “phe” ở câu 1. III .Tập làm thơ bảy chữ : * Hai câu : Mùa thu nhè nhẹ lá vàng rơi , Gió thu trò truyện với nắng trời Tung tăng trẻ nhỏ vui đến lớp , Cô giáo của em nở nụ cười . IV. Hướng dẫn tự học : - Sưu tầm một số bài thơ bảy chữ . - Tập làm thơ bảy chữ không giới hạn về số câu về chủ đề trường lớp, bạn bè .. E. Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 18 Tiết: 70 - 71. Ngày soạn: 23/12/2012 Ngày dạy : 23/12/2012. KIỂM TRA HỌC KỲ I A. Mức độ cần đạt : - Nhằm kiểm tra, đánh giá kiến thức tổng hợp của môn Ngữ Văn của các em tiếp thu trong một học kì. - Tiếp tục rèn kĩ năng, phương pháp làm bài cũng như kĩ năng phân tích đề cho học sinh, kĩ năng vận dụng kiến thức theo hướng tích hợp. - Giáo dục các em tính tự giác, độc lập khi làm bài. B. Hình thức kiểm tra: - Hình thức : Trắc nghiệm kết hợp tự luận. - Tổ chức : Cho HS làm bài tại lớp, thời gian 90 phút. C. Câu hỏi, đề kiểm tra : ( Đề của PDG) D.Xem xét lại việc ra đề kiểm tra: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần: 18 Tiết: 72. Ngày soạn: 02 /01/2013 Ngày dạy : /01/2013. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I A. Mức độ cần đạt Giúp Hs: - Nắm rõ những nội dung cần trình bày trong bài kiểm tra học kì I. Đồng thời, nhận thấy những ưu - khuyết điểm trong bài làm của mình. Qua đó, Hs có thể sửa chữa, rút kinh nghiệm những lỗi thường mắc phải. - Rèn kĩ năng đóng vai nhân vật kể lại câu chuyện. - Có ý thức tự giác, tích cực khắc phục những lỗi thường mắc phải khi làm bài. B. Chuẩn bị Gv: Bài của hs đã chấm, soạn giáo án. Hs: Ôn tập. C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số : Lớp 8ª4............................................................................................ 2. Bài cũ: ( Kết hợp trong bài – Phần lập dàn ý) 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: ( Gv nêu mục đích, ý nghĩa của tiết trả bài) * Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI DẠY * H Đ 1. Gv trình bày bảng phụ ghi đề bài- đáp án: (Xem I. Đề - Đáp án: ( Xem TCT 70-71) giáo án TCT63) - Gv yêu cầu HS thảo luận, tự đánh giá mức độ đạt được trong bài làm của mình so với đáp án . * H Đ 2. Gv nhận xét ưu- khuyết điểm: II. Nhận xét ưu – khuyết điểm: * Ưu điểm : - Nhìn chung các em ôn bài kĩ nên phần trắc nghiệm hoàn thành khá tốt. - Phần tự luận hầu hết các em hoàn thành bài làm. Câu 2( tự luận), các em viết đúng đặc trưng kiểu bài; rõ bố cục. Một số em chi tiết, chân thực, có cảm xúc,… * Nhược điểm : - Một số em không chú ý ôn tập nên không hoàn thành được bài, kết quả thấp ( chỉ làm được 2 câu trắc nghiệm, câu 1 tự luận còn lại bỏ trống). Còn có em chưa nắm được dấu hiệu hình thức của đoạn văn, sai chính tả, viết hoa tùy tiện; Sắp xếp ý chưa hợp lí. Câu 2( tự luận), kể sơ sài; chưa có ý thức sửa lỗi chính tả nên vẫn mắc những lỗi như ở các bài kiểm tra khác,… * H Đ 3. Hướng dẫn sửa lỗi sai: III. Hướng dẫn sửa lỗi sai cụ thể: - Gv treo bảng phụ ghi phần văn bản sai. HS phát hiện lỗi Phần Lỗi sai Sửa lại sai. VB sai - GV cho HS tham khảo về những đoạn văn của HS khác có Vỏ -> Sai -> Bút cùng nội dung với ví dụ còn mắc lỗi rồi nhắc nhớ các em cần bút chính gồm hai tránh những lỗi nêu trong ví dụ,… gồm tả, sắp phần : vỏ xếp ý phần vỏ nhựa lộn xộn. và phần.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> và nắp Năm bút. không vững cấu tạo các phần của bút. Diễn đạt yếu. - Khi -> Kiến viết bi thức quay cung quanh cấp trục thiếu bút rồi chính mực in xác. ra rất Diễn đều đạt yếu. Thiếu dấu phẩy. ruột. Vỏ bút gồm: nắp, lò so, công tắc; ruột bút gồm: ống mực và ngòi bút. => Khi viết, viên bi lăn và mực ra đều theo nét chữ.. * H Đ 4. Đọc bài đạt điểm cao- Phát bài - Ghi điểm: Bài IV. Đọc bài đạt điểm cao- Phát của em T. Trang bài -ghi điểm: * HĐ 5: Hướng dẫn tự học: - Gv hướng dẫn - HS chú ý lắng nghe.. V. Hướng dẫn tự học: - Tiếp tục sửa lỗi sai ở hai bài kiểm tra. - Soạn bài: Nhớ rừng ( Ngữ văn 8 – kì II).. * Chất lượng bài làm Lớp 8A4. Ñieåm 0,1,2 SL %. Ñieåm Ñieåm >5 SL %. Ñieåm < 5 SL %. Ghi chuù. E. Xem xét lại việc ra đề kiểm tra : ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×