Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE 1 HN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN- Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . .. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự ) Câu 1: (1 điểm) Cho tập hợp A = {3;7} , B = { 1; 3; 7} a/ Điền các kí hiệu ,,  vào ô trống: 7 A, 1 A, 7 B, A B. b/ Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? Câu 2: (0,5 điểm) Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa : 6.6.6.6.6 ; 52 . 57 Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính 3 2 a/ 3.2 18 : 3 b/ 5.42  18  2.  Câu 4: (1,5 điểm) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Câu 5: (1,5 điểm) Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu <, =, > để điền vào mỗi chỗ trống sau: a/ 3 ... - 9 ; b/ -8 ... -5 ; c/ -13 ... 2 Câu 6: (0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 2000; -3011 Câu 7: (1 điểm) a/ Tính tổng 34 – 12 + 56 - 77 b/ Tìm x, biết : x – 8 = - 3 - 8 Câu 8: (1 điểm) a/ Xem hình vẽ rồi : N. a. M. Điền các kí hiệu , thích hợp vào ô trống : b/. N a, M Xem hình vẽ rồi cho biết:. a x. A. B. y. Viết 2 cặp tia đối nhau Viết 2 cặp tia không đối nhau Câu 9: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm . a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao? b/ Tính MB..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự ) Câu 1. 2 3. Nội dung. Điền các kí hiệu ,,  vào ô trống: 7  A, 1  A, 7  B, A  B. b/Tập hợp B có 3 phần tử b/ 6 . 6 . 6 . 6 . 6 = 65 ;. 5 2 . 57 = 59. 3 2 a/ 3.2  18 : 3 = 3.8 + 18 : 9 = 24 + 2 = 26. b/ 2. . 5.42  18. . = 2. ( 5. 16 – 18 ) = 2. ( 80 – 18 ) = 2. 62 = 124 Gọi số học sinh lớp 6C là x. 4. 5. 6. Theo đề bài. x  BC  2, 3, 4,8 . , 35 < x < 60. 8. 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5. BCNN  2, 3, 4,8  23.3 24. 0,5. BC  2,3, 4,8   0; 24; 48;52;.... 0,25. Do đó x = 48 Vậy lớp 6C có 48 học sinh. a/ 3 > - 9 ; b/ -8 < -5 ; c/ -13 < 2 2000 2000;  3011 3011. 7. Điểm. a/ 34 – 12 + 56 – 77 = ( 34 + 56 ) - ( 12 + 77 ) = 90 – 89 = 1 b/ x – 8 = - 3 – 8 x = -3 – 8 + 8 x = -3 a/ N  a, M  a b/ Hai cặp tia nào đối nhau là : Ax và Ay; Bx và By. Hai cặp tia nào không đối nhau : Ax và By ; Ay và By. 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25. 9 a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B . Vì AM < AB b/ Tính MB : Vì điểm M có nằm giữa hai điểm A và B.. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta có : AM + MB = AB 3 + MB = 6 MB = 6 – 3 MB = 3 (cm). 0,25 0,25. Ghi chú: Học sinh có lời giải khác, lập luận chặt chẽ và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. Hết..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×