Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tu chon 2 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 05/01/2013 PPTC: 02. LUYỆN TẬP. HIĐRO CLORUA-AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA I. Mục tiêu của bài học 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức: + Tính chất của axit clohidric + Nhận biết ion clorua. 2. Kĩ năng - Viết các pthh chứng minh tính chất của axit clohidric. - Phân biệt dung dịch axit clohiđric, muối clorua với các dung dịch axit và muối khác. - Tính nồng độ hoặc thể tích dung dịch axit HCl tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. II. Chuẩn bị - GV: Các bài tập. - HS: Làm bài tập trong SGK và SBT ở nhà. Ôn tập lại kiến thức liên quan. III. Phương pháp giảng dạy Đàm thoại nêu vấn đề kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. IV. Tổ chức hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp ( 2 phút) Kiểm tra sĩ số, tác phong HS 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ trong quá trình luyện tập 3. Tiến trình giảng dạy GIÁO VIÊN. HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Củng cố kiến thức ( 10 phút) - Nêu tính chất hóa học cơ bản của - Trả lời A. Kiến thức: axit clohidric? 1. Tính chất hóa học của axit clohidric. - Nêu cách nhận biết ion clorua? - Tính axit mạnh: + Làm quỳ tím hóa đỏ. + Tác dụng với kim loại hoạt động( trước H)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Tác dụng với oxit bazơ. + Tác dụng với bazơ. + Tác dụng với muối của axit yếu hơn. - Tính khử: khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh như: MnO2; KMnO4; PbO2; HNO3. Hoạt động 2: Bài tập ( 28 phút) - Yêu cầu HS chứng minh tính chất Làm việc Bài tập 1: Chứng minh tính chất hóa học của hóa học của HCl bằng pthh? HCl bằng pthh? * Tính axit mạnh: (Làm quỳ tím hóa đỏ) 1. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2 2. 2HCl + FeO  FeCl2 + H2 3. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O 4. 2HCl + Na2SO3  2NaCl + SO2 + H2O * Tính khử: to 4HClđặc + MnO2 rắn   MnCl2 + Cl2  + 2H2O - Yêu cầu HS nhận biết các dung - Làm việc Bài tập 2: Nhận biết các dung dịch đựng dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, NaNO3, NaCl, NaNO3, HCl, HNO3 bằng HCl, HNO3 bằng phương pháp hóa học phương pháp hóa học - Bước 1: Trích các mẫu ra các ống nghiệm - Hướng dẫn: có đánh số thứ tự - Bước 2: Nhúng quỳ tím vào các ống nghiệm + Ống nào làm quỳ tím hóa đỏ: HCl, HNO3 (nhóm 1) + Ống nào không làm đổi màu quỳ: NaCl, NaNO3 (nhóm 2) - Nhỏ từ từ vài giọt AgNO3 vào các ống nghiệm + Nhóm 1: Ống nào xuẩt hiện kết tủa trắng là NaCl. Còn lại là NaNO3 NaCl + AgNO3  NaNO3 + AgCltrắng + Nhóm 2: Ống nào xuất hiện kết tủa trắng là HCl. Còn lại là HNO3 HCl + AgNO3  HNO3 + AgCltrắng Hướng dẫn HS giải bài tập sau: Làm việc a. Phương trình hóa học: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 gồm 2 kim loại: Mg, Fe vào 200ml x 2x x x dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 thúc thu được 4,48l khí H2 (đktc). y 2y y y a. Viết các pthh xãy ra b. Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong 8 gam hỗn hợp đầu (x, y >0).Ta có: trong hỗn hợp đầu 4, 48 n H2 x  y = 0, 2 mol c. Tính nồng độ dung dịch HCl đã sử 22, 4 (1) dụng biết rằng phản ứng xãy ra vừa Và: 24x + 56y = 8 gam (2) đủ Từ (1) và (2), giải hệ phương trình:  x + y = 0,2  x = 0,1 mol    24x + 56y = 8  y = 0,1 mol.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  m Mg = 0,1.24 = 2,4 gam    m Fe = 0,1.56 = 5,6 gam c. nHCl = 2x + 2y = 0,4 mol 0, 4 CM HCl  2M 0, 2  BTVN: Cho 3,36 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với khí H2 dư. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 100 ml nước thu được dung dịch B. Tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol/l của dung D 1g / ml dịch B, biết rằng H 2O , DB = 1,32 g/ml. Các phản ứng xem như xảy ra hoàn toàn V. Phần rút kinh nghiệm. Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút) - Ghi chép. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×