Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giao an tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.74 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012. u, ư. Học âm: I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được: u, ư, nụ, thư . - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô II. Đồ dùng: - Vật thật: nụ hồng - Tranh minh hoạ từ khóa, chủ đề luyện nói III.Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng con : tổ cò, lá mạ / da thỏ, thợ nề - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết : tổ cò, lá mạ 2. Bài mới: * Viết âm u, chữ ghi âm u đọc mẫu - Ghép âm n đứng trước, âm u đứng sau, thanh nặng dưới âm u được tiếng gì? - Viết nụ đọc mẫu, phân tích - Giới thiệu tranh, rút từ: nụ * Luyện đọc: u – nụ - nụ + Âm ư: Thực hiện tương tự như u - So sánh u - ư: - Đọc tổng hợp 2 âm. Hoạt động của trò - 2 HS đọc, phân tích : - 2 HS đọc kết hợp phân tích : - 2 HS lên bảng, lớp viết BC - Cá nhân, đồng thanh HS nêu - Cá nhân, đồng thanh - Cá nhân, đồng thanh - Cá nhân, đồng thanh HS so sánh - HS đọc: u- nụ- nụ. ư- thư thư. Viết bảng con: u, ư , nụ, thư - GV vừa viết, vừa HD qui trình viết Nhận xét, sửa sai Giải lao Giới thiệu từ ngữ ứng dụng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ * Luyện đọc từ ứng dụng Trò chơi: Tìm bạn thân. - HS lớp viết BC - HS đọc , tìm tiếng, phân tích Đọc tiếng, từ - Cá nhân, đồng thanh. Tiết 2 Luyện đọc *Đọc: Cho hs đọc bài trên bảng lớp *Đọc câu ƯD : thứ tư, bé hà thi vẽ. - Yêu cầu hs tìm tiếng có u,ư. Cá nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK. Tìm tiếng đọc và phân tích Cá nhân, đồng thanh Cá nhân. Giải lao Hd viết trong vở Tập viết(TV) - GVviết mẫu và HD qui trình viết: u, ư nụ, thư * Lưu ý: GV nhắc nhở HS tư thế ngồi,... - HS viết bài vào vở TV - Chấm một số bài, nhận xét, sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Thủ đô” *Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ? - HS nêu chủ đề : thủ đô - Chùa Một Cột ở đâu ? - Hà Nội còn gọi là gì của nước ta ? - Mỗi nước có mấy Thủ đô ? - Hs trả lời - Em biết gì về Thủ đô Hà Nội ? ( Qua phim ảnh, câu chuyện hoặc do em đã đến thủ đô Hà Nội ) .Trò chơi: Ghép tiếng tạo từ 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về học bài, luyện viết thêm bảng con - Xem trước bài: x, ch.. - Hs tham gia trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 Toán. Số 7. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 7 -Biết đọc,viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết các số trong phạm vi 7,vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Bài tập cần làm : 1, 2,3/28,29 II. Đồ dùng: -Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại ,chữ số 7 in , 7viết. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - 6 gồm mấy và mấy? - 1HS trả lời - Điền dấu >,<,=. - 2HS trả lời 3 ... 5 , 6 ... 6 ; 6 ... 5 , 1 ... 6 - Đếm xuôi từ 1đến 6 Tổ 1 (đếm tiếp sức ) - Đếm ngược từ 6 đến 1 Tổ 3 (đếm tiếp sức) 3. Bài mới: a. Lập số 7: * GV đính bảng :6 bông hoa - Cô có mấy bông hoa? - 6 bông hoa. GVđính bảng tiếp: 1bông hoa - Thêm mấy bông hoa? - 1bông hoa. - Có 6 bông hoa thêm 1 bông hoa.Vậy có tất cả - 7 bông hoa. 2HS nhắc lại mấy bông hoa? - Lấy 6 hình tròn, lấy thêm một hình - Yêu cầu HS lấy ra 6 hình tròn,lấy thêm một tròn .HS đếm và nói: 7hình tròn. hình tròn nữa.Vậy có tất cả mấy hình tròn? - Quan sát tranh. * GV đính tranh: - 6 bạn - Có mấy bạn đang chơi cầu trượt? - 1 bạn - Có mấy bạn chạy đến cùng chơi? - 7 bạn - Vậy có tất cả mấy bạn? * Kết luận: 7 bông hoa, 7 hình tròn, 7 bạn đều có một số lượng là 7. Vậy hôm nay chúng ta - 3 HS đọc, lớp đọc thầm. học bài: Số 7 b. Giới thiệu số 7 in, số 7 viết: - HS giơ số 7. -GVnêu: số 7được viết bằng chữ số 7 - Đọc: bảy(cá nhân, đồng thanh) -Giới thiệu chữ số 7 in, 7 viết. - 1HS lên bảng viết lớp viết BC. -Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu của 7 c. Nhận biết thứ tự số 7 trong dãy số từ 1 đến 7, cấu tạo số 7: - Yêu cầu HS lấy ra 7 que tính , đếm từ 1 đến - Lấy 7 que tính vàđếm từ 1đến 7. 7:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Tách 7 ra 2 phần và nêu 7 gồm mấy và mấy? - GV ghi bảng: 7 gồm 1 và 6, 6 và 1. 7 gồm 3 và 4, 4 và 3. * Giải lao: d. Thực hành: Bài 1:Viết số 7. - GV kiểm tra. Nhận xét. Bài 2: Điền số vào ô trống. Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống: - Cột thứ nhất có mấy ô vuông? - GV ghi số 1 vào ô thứ nhất. - Hướng dẫn cột thứ hai và ghi số 2 vào ô trống thứ 2. - Tương tự những cột còn lại HS tự điền. + Yêu cầu HS đếm xuôi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1 * Trò chơi: “Điền nhanh số vào ô trống”.Cách chơi tương tự bài số 6 - Trong các cột hình vuông,cột nào có số ô vuông nhiều nhất ? Có mấy hình vuông ? - Số 7 đứng liền sau số nào? - Số 7 lớn hơn những số nào? 4. Củng cố dặn dò: - 7 gồm mấy và mấy? - Tìm trong lớp đồ vật có số lượng bằng 7 ? - Về học bài và luyện viết số 7 nhiều lần. Đếm xuôi 1đến 7,7 đến 1.Xem trước bài: Số 8. Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012. - Tách và nêu: 7 gồm 1và 6, 6 và 1. 7 gồm 2 và 5, 5 và 2. 7 gồm 3 và 4, 4 và 3. - Đọc cấu tạo số 7(CN, ĐT) - Viết vào vở 2 dòng. - Nhìn hình và đọc số cần điền vào ô trống. - Quan sát hình. - 1ô vuông - 1HS lên bảng điền - Lớp điền vào SGK-Nhận xét. - Đếm (cá nhân, đồng thanh). - 3 đội, mỗi đội 3 em. - Cột số 7, có 7 hình vuông. - Số 6 - 6,5,4,3,2,1. - Nêu yêu cầu bài tập 4. - 2HS làm bài bảng,lớp làm SGK..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Học vần: x, ch I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được: x, ch, xe, chó . - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng con: u, ư, nụ, thư/ cá thu, thứ tự/đu đủ, - 3 HS đọc, phân tích : cử tạ - 2 HS đọc kết hợp phân tích : - Đọc câu ứng dụng SGK - 2 HS lên bảng, lớp viết BC - Viết : cá thu, đu đủ, cử tạ, bức thư 2. Bài mới: GV giới thiệu ghi đề + Dạy âm x : - Viết âm x, chữ ghi âm x đọc mẫu, phân tích - Ghép âm e sau âm x được tiếng gì? - Viết xe phân tích đọc mẫu - Giới thiệu tranh, rút từ: xe * Luyện đọc: x – xe – xe + Âm ch: Thực hiện tương tự như x - So sánh c và ch - Đọc tổng hợp 2 âm: x – xe – xe. ch – chó – chó Viết bảng con: - GV viết và HD qui trình viết : x , ch , xe, chó Nhận xét, sửa sai. * Giải lao Giới thiệu từ ứng dụng: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá - Luyện đọc tiếng, từ * G thích từ: - xa xa: Hơi xa còn trông thấy được - Chả cá: cá băm nhỏ, trộn gia vị, ép lại rán hoặc hấp cho chín Trò chơi: Soi vần Tiết 2 Luyện đọc * Đọc: Cho hs đọc bài tiết 1 *Câu ƯD : xe ô tô chở cá về thị xã .. - Đọc CN, ĐT - Hs nêu, phân tích, đọc - HS đọc CN, ĐT - HS đọc CN, ĐT - HS so sánh - HS đọc CN, ĐT - HS lớp viết BC. - HS đọc thầm - HS Tìm tiếng, đọc + PT - CN, ĐT - HS chơi - Luyện đọc:CN, ĐT - HS quan sát ,tìm tiếng có x,ch.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK. - Đọc CN, phân tích tiếng - Đọc CN, ĐT. *Giải lao HS viết trong vở Tập viết(TV) - GV nhắc lại QT viết & viết mẫu : x, ch, xe, chó - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi,... - Chấm 5 bài, nhận xét, sửa sai.. - HS viết bài vào vở TV. Luyện nói : Chủ đề “xe bò, xe lu, xe ô tô” - Tranh vẽ xe gì ? - Xe bò thường dùng làm gì ? - Xe lu dùng làm gì ? - Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe gì ? Nó dùng làm gì ? - Em còn biết những loại xe nào nữa ? - Nơi em ở, em thường thấy những loại xe nào nữa Trò chơi: Tìm bạn thân - GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về học bài, luyện viết thêm BC : x, ch, xe, chó - Xem trước bài: s, r. - HS nêu chủ đề - HS trả lời. - HS chơi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012 Toán Số 8 I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về số 8. - Biết đọc, số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Bài tập cần làm :1, 2, 3/ 30,31 II. ĐỒ DÙNG: - Các đồ vật có số lượng là 8. - Bộ đồ dùng toán 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: - 7 gồm mấy và mấy? - 1HS trả lời - Điền dấu < > = - 2HS trả lời 7 .... 5 3.....7 6... 7 7.....1 - Đếm xuôi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1. - Đếm tiếp sức theo tổ 3. Bài mới: a. Lập số: * Đính bảng : 7 con cá. Có mấy con cá? - 7 con cá * Đính bảng tiếp: 1 con cá + Cô đính thêm mấy con cá? + 7 con cá thêm một con cá. Có tất cả mấy con cá? - 1 Con cá - Yêu cầu HS lấy 7 hình vuông,lấy thêm một hình - 8 Con cá =>HS nhắc lại vuông nữa. Vậy có tất cả mấy hình vuông? - Lấy 7 hình vuông, lấy thêm 1 * Đính tranh: HV. HS đếm và nói: 8 HV + Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? - HS quan sát + Có mấy bạn đang chạy đến cùng chơi? - 7 bạn + Vậy có tất cả mấy bạn cùng chơi? - 1 bạn Kết luận: 8 con cá., 8 hình vuông, 8 bạn, đều có số - 8 bạn lượng là 8. Chúng ta học bài số 8. Ghi bảng: Số 8. HS nhắc lại- Lớp đồng thanh b. Giới thiệu số 8 in, số 8 viết: - Nêu :Số 8 được viết bằng chữ số 8 - Giơ số 8, đọc - Hướng dẫn quy trình viết số 8, viết mẫu : 8. - Viết BC- Nhận xét c. Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8, cấu tạo số 8. - Yêu cầu HS lấy ra 8 que tính và đếm từ 1 đến Lấy 8 que tính và và đếm 1-8 8.Ghi bảng: 1,2.......8. - Tách ra làm hai phần và nêu 8 gồm mấy và mấy? - Tách và nêu 8 gồm : 1 và 7, 7 và 1 - GV ghi bảng . 8 gồm 4 và 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *Giải lao d. Thực hành: Bài 1: Viết số 8. Bài 2: Đếm số chấm tròn ở 2 ô vuông , ghi kquả . - Yêu cầu HS nhìn hình nêu cấu tạo số 8. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. * Trò chơi: Điền số tiếp sức. - YC đếm 1 -8, 8-1. - 8 liền sau số nào? 4.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Tìm những đồ vật có số lượng là 8. - Về học bài , đếm xuôi , đếm ngược, tự so sánh cá số trong phạm vi 8. Xem trước bài Số 9.. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Viết vào SGK - 1 HS làm bảng - Lớp SGK - Đọc cấu tạo số 8 - 2 đội, mỗi đội 4 em - Tiếp sức - Số 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012. Tiếng Việt (tc) viết. Luyện đọc và. I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc đúng và viết đúng, đẹp chữ x, ch, từ và đọc câu ứng dụng ở sgk. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1 : Đọc bài. - GV viết lên bảng :x, ch, xe, chó,thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. Xe ô tô chở cá về thị xã. Đọc và phân tích tiếng. - Đọc ở sgk : Hs mở sgk và đọc bài. - GV nhận xét. * Hoạt động 2 : Viết bảng con. - GV đọc cho HS viết bảng con :x, ch. - GV yêu cầu HS nêu các nét cấu tạo của chữ x, ch. - Viết bảng con : thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, xe bò, xe lu, xe ô tô - GV nhận xét. * Hoạt động 3 : Trò chơi. Tìm tiếng có âm x, ch đã học. GV nhận xét . - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh - HS đọc ... (cá nhân) - HS đọc (cá nhân) ... - HS viết bảng con ... - HS : ... - HS viết bảng con .... Hs tìm….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012. Toán (tc). Luyện tập. I. Mục đích, yêu cầu: - Hs đếm, đọc, viết một cách chắc chắn các số từ 1 -> 7. - Nhận biết được vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 -> 7. - So sánh được số 7 với các số đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Gv : Các nhóm con vật, đồ vật có số lượng từ 1 -> 7, các số từ 1 -> 7. - Hs : Bảng con, sgk. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1- Hoạt đ ộng 1 : - Gv gọi hs đếm từ 1 -> 7 và ngược lại. - Gv hỏi : + Trong các số từ 1-> 7, số nào bé nhất ? số nào lớn nhất ? + Số nào đứng sau số 6 ? + Số nào đứng trước số 7 ? + Những số nào bé hơn số 7 ? + Thêm 1 vào 6, ta được số nào ? - Gv : Thêm một đơn vị vào một số, ta được số mới liền sau số đó. 2- Hoạt động 2 : Luyện tập. - Hs viết số 7 vào bảng con. Điền dấu <, >, = : 6 .... 1 4 .... 7 7 ..... 4 7 .... 5 7 .... 7 3 .... 7 - Gv nhận xét. Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh - Hs đếm bằng que tính (cá nhân). - Hs :. - Hs : .... - Hs : ....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012 Tiếng Việt (tc) Ôn tập: u, ư, x, ch I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được các âm: u, ư, x, ch, . Đọc được tiếng, từ, câu có âm đã học. - Mở rộng vốn từ. - Rèn viết x, ch, u, ư. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ: - Trong tuần qua các em đã học những âm nào? 2. Bài mới: a/ Luyện đọc: * GV viết bảng: u, ư, x, ch, , đu đủ, củ từ, xa xa, chì đỏ, chữ số, ... - Gọi HS lên chỉ bảng đọc Nhận xét, ghi điểm. * Đọc SGK: HD HS mở sách đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng kết hợp phân tích tiếng. b/ Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có âm, tiếng đã học GV phổ biến luật chơi: Mỗi tổ 1 em thi tìm liên tiếp các tiếng, từ có âm đã học. nếu đến lượt mình không tìm được thì loại khỏi cuộc chơi. Các bạn còn lại cứ tiếp tục cho đến còn 1 hoặc 2 bạn thì cuộc chơi kết thúc. * Lưu ý: Khi chơi các bạn ngồi dưới không được nhắc nếu vi phạm bị trừ điểm tổ đó. GV nhận xét, tuyên dương cá nhân, tổ. Giải lao c/ Luyện viết GV lựa chọn các chữ đã học HD HS viết vào vở GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại qui trình viết HD HS viết * Lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở Thu một số vở chấm, nhận xét, tuyên dương. 3. Hướng dẫn làm VBT in sẵn Làm vở bài tập Tiếng Việt - Bài: x,ch trang 19 4. Dặn dò: Về đọc ôn lại các bài trên.. Hoạt động của Trò HS trả lời: u, ư, x, ch,. 5 HS lên chỉ và đọc 5 HS. 4 tổ, mỗi tổ 1em Lớp lắng nghe, nhận xét. HS quan sát, lắng nghe và nhắc lại HS viết từng hàng Làm vở bài tập Tiếng Việt ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012. Toán (tc). Ôn tập: Số 8. I. Mục đích, yêu cầu: - Hs đọc, đếm, viết thành thạo số 8, so sánh các số trong phạm vi 8 thành thạo. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí các số trong dãy số 1 -> 8. - Nắm vững cấu tạo của số 8. II. Đồ dùng dạy học: - Gv : Các số, que tính. - Hs : Sgk, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1- Hoạt động 1 : Luyện đếm các số từ 1 -> 8 và ngược lại. - Gv gọi hs đếm nối tiếp từ 1-> 8 và ngược lại. + Số nào đứng liền sau số 7 ? + Số 8 đứng liền sau số nào ? + Số ở giữa số 6 và số 8 là số nào ? + Từ số 1 đến số 8, số nào bé nhất ? số nào lớn nhất ? - Gv yêu cầu hs lấy 8 que tính tách thành 2 phần và nêu cấu tạo của số 8 ? - Gv nhận xét. 2- Hoạt động 2 : Làm bài ở bảng con. Điền dấu thích hợp vào  : 86 58 83 48 74 18 - GV nhận xét. 3- Hoạt động 3 : Trò chơi - Xếp hình. Hs sử dụng 8 que tính xếp thành hình mà em thích - GV quan sát nhận xét hs xếp đẹp. - Nhận xét tiết học.. Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012. Hoạt động của học sinh. Số 8 Số 7 Số 7 Số 1 bé nhất, số 8 lớn nhất. 8 gồm 7 với 1, 1 với 7, .... - HS làm vào bảng con .... - HS xếp hình.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> s, r. Học âm: I.Mục tiêu: - HS đọc, viết được: s , r , sẻ , rễ - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ , rá. II. Đồ dùng: - Vật mẫu. - Tranh minh hoạ từ khóa, chủ đề luyện nói, câu ứng dụng III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc ở bảng tay : x, ch , xe , chó . - 3 HS đọc, phân tích - Đọc câu ƯD : xe ô tô chở cá về thị xã - 2 HS đọc kết hợp phân tích - Viết ở bảng con : thợ xẻ , chỉ đỏ , chả cá . - Nhận xét, ghi điểm - 2 HS lên bảng, lớp viết BC 2. Bài mới:GV giới thiệu ghi đề *Dạy âm s : - Viết âm s chữ ghi âm s đọc mẫu, phân tích - Có âm s đứng trước, âm e đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm e được tiếng gì? - Viết sẻ phân tích, đọc mẫu - Giới thiệu tranh, rút từ: sẻ * Luyện đọc: s – sẻ - sẻ + Âm r : Thực hiện tương tự như s - So sánh s và r - Đọc tổng hợp 2 âm * Viết bảng con: - GVviết và HD qui trình viết : s, r, sẻ, rễ * Lưu ý : nét nối giữa r và ê , dấu ngã trên ê - Nhận xét, sửa sai. *Giải lao * Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng:. su su chữ số. - Hs ghép, phân tích, đọc - HS đọc CN, ĐT - HS đọc CN, ĐT - HS đọc CN, ĐT HS so sánh -Hs : s - sẻ - sẻ. r - rễ - rễ - HS lớp viết BC. - HS đọc thầm - HS Tìm tiếng, đọc + PT. rổ rá cá rô. - Tìm tiếng có âm vừa học? - Luyện đọc tiếng, từ - GV đọc mẫu kết hợp giảng từ . Tiết 2 Luyện đọc. - Cá nhân, đồng thanh. - CN, ĐT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Đọc: Cho hs đọc bài tiết 1 *Câu ƯD: Bé tô cho rõ chữ và số - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK *Giải lao HS tập viết trong vở Tập viết(TV) - GV hướng dẫn HS viết: s , r , sẻ , rễ * Lưu ý: GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, ... - Chấm một số bài, nhận xét, sửa sai. Luyện nói : rổ. rá + Trong tranh vẽ gì ? + Rổ dùng để làm gì ? + Rá dùng để làm gì ? + Rổ khác rá như thế nào ? + Ngoài rổ, rá còn có loại nào đan bằng tre không ? + Rổ, rá làm bằng gì nếu không có mây tre ? + Quê em có ai đan rổ , rá không ? 3.Củng cố, dặn dò : * Trò chơi : ( Thi đua tìm kiếm có âm s , r ) * Đọc lại bài ở bảng lớp * Dặn : Xem trước bài K , KH. - HS tìm, p tích đọc tiếng, từ, câu - Đọc CN, ĐT - cá nhân. - HS viết bài vào vở TV. - HS đọc tên chủ đề - HS luyện nói - Rổ dùng để đựng rau, củ, quả…. - Rá dùng để vo gạo, đựng rau cho ráo nước… -…………. - HS : tham gia trò chơi ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012 Toán SỐ 9 I. Mục tiêu: Giúp HS -Có khái niệm ban đầu về số 9. -Biết đọc,viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. -Nhận biết số lượng trong PV9,vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Bài tập cần làm : 1, 2,3/ 32,33 II. Đồ dùng: -Các đồ vật có số lượng là 9. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: -8 gồm mấy và mấy? -1HS trả lời -Điền dấu < > = -2HS trả lời 7 .... 8 3.....8 ; 6... 8 8.....1 -Đếm xuôi từ 1 đến 8 - Hs đếm theo tổ -Đếm ngược từ 8 đến 1. 3. Bài mới: a. Lập số: GV đính bảng : Bìa 1 có 8 chấm tròn -Có mấy chấm tròn? -8 chấm tròn GVđính bảng tiếp: Bìa 2 -Thêm mấy chấm tròn ? -1 chấm tròn +8 chấm tròn thêm một chấm tròn .Có tất cả mấy -9 Chấm tròn cả mấy chấm tròn? HS nhắc lại -Yêu cầu HS lấy 8 hình tam giác,lấy thêm một - Lấy 8 HTG, lấy thêm 1 hình tam giác nữa.Vậy có tất cả mấy hình tam HTG. HS đếm và nói: 9 giác? HTG -Đính tranh: +Có mấy bạn đang chơi ? - HS quan sát +Có mấy bạn chạy đến cùng chơi? -8 bạn +Vậy có tất cả mấy bạn cùng chơi? -1 bạn Kết luận: 9 chấm tròn , 9 hình TG, 9 bạn, đều có -9 bạn số lượng là 9.Vậy hôm nay chúng ta học bài số 9. HS nhắc lại- Lớp đồng thanh Ghi bảng: Số 9. b. Giới thiệu số 9 in, số 9 viết: -Giơ số 9, đọc: Chín (cá - Gv:Số 9 được viết bằng chữ số 9 nhân, đồng thanh) -Hướng dẫn quy trình viết số 9, viết mẫu : 9. c. Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số từ 1 đến -Viết BC- Nhận xét 9,cấu tạo số 9. Lấy 9 que tính và và đếm 1-9 -Yêu cầu HS lấy ra 9 que tính và đếm từ 1 đến - Tách và nêu 9.Ghi bảng: 1,2.......9. 9 gồm : 1 và 8, 8 và 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Tách ra làm hai phần và nêu 9 gồm mấy và mấy? 9 gồm 4 và 5 - HS đọc cá nhân, đồng thanh - GV ghi bảng . *Giải lao d.Thực hành: Bài 1: Viết số 9. Bài 2: Đếm số chấm tròn màu xanh và số chấm tròn màu đen có tất cả là mấy chấm tròn ghi kết quả vào ô trống . -Yêu cầu HS nhìn hình nêu cấu tạo số 9. Bài 3: Điền dấu >,<,= Chấm 5 bài nhận xét . * Trò chơi: Điền số tiếp sức. - YC đếm 1 -9, 9 -1. - 9 liền sau số nào? - Nhận xét, tuyên dương - GV ghi bảng 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Tìm những đồ vật có số lượng là 9. - Về học bài , đếm xuôi , đếm ngược, tự so sánh cá số trong phạm vi 9. - Xem trước bài: Số 0.. - Viết vào SGK - 1 HS làm bảng - Lớp SGK - Đọc cấu tạo số 9 - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - 2 đội, mỗi đội 4 em -Số 8.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012 Toán (tc) Luyện tập: Số I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về cấu tạo số 9 - Biết đếm xuôi từ 1 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 1 - Biết so sánh các số 9 với các số đã học. - Luyện viết số 9 II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ: Các em đã học được những số nào? 2. Bài mới: Luyện tập Bài 1: Nhận biết cấu tạo số GV đính hình lên bảng yêu cầu HS lên điền số và nêu cấu tạo số Ví dụ: 4 chấm tròn và 5 chấm tròn 3 bông hoa và 6 bông hoa .... Nhận xét, ghi điểm - Nêu cấu tạo số? Bài 2: Viết số 9 Nhắc lại qui trình viết HD HS viết vào vở 3 hàng Thu chấm, nhận xét Giải lao Bài 3: Điền dấu <, >, = HD HS làm vào vở 3 ... 9 9....1 5.....9 9 ....2 4...9 9 ....9 Lưu ý HS khoảng cách Thu chấm, nhận xét 3. Dặn dò: - Về xem lại bài.. 9. Hoạt động của Trò Số 9 HS quan sát HS trả lời. HS nêu c/ nhân đ/ thanh HS viết vào vở 3 hàng. HS làm vở.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012 Tiếng Việt (tc) I. Mục đích, yêu cầu:. Luyện tập. - Hs đọc đúng và viết đúng, đẹp chữ x, ch, từ và đọc câu ứng dụng ở sgk. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Thầy * Hoạt động 1 : Đọc bài. - Gv viết lên bảng :x, ch, xe, chó,thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. Xe ô tô chở cá về thị xã. Đọc và phân tích tiếng. - Đọc ở sgk : Hs mở sgk và đọc bài. - Gv nhận xét. * Hoạt động 2 : Viết bảng con. - Gv đọc cho hs viết bảng con :x, ch. - Gv yêu cầu hs nêu các nét cấu tạo của chữ x, ch. - Viết bảng con : thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, xe bò, xe lu, xe ô tô - Gv nhận xét. * Hoạt động 3 : Trò chơi. Tìm tiếng có âm x, ch đã học. Gv nhận xét . - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của Trò - Hs đọc ... (cá nhân) - Hs đọc (cá nhân) ... - Hs viết bảng con ... - Hs : ... - Hs viết bảng con .... Hs tìm….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012 Tiếng Việt (tc) Luyện tập: s, r I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc trôi chảy các âm đã học trong bài : s, r, - Mở rộng vốn từ và phát triển lời nói tự mhiên theo các chủ đề đã học. - Viết được các chữ: s, r, xổ số, rổ cá II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ: - Các em đã học bài nào? 2. Bài mới: a/ Luyện đọc * Đọc bảng: củ sả, su su, cá rô, * Trò chơi: Thi đọc nhanh GV chỉ lộn xộn. Nhận xét, tuyên dương *Đọc SGK: Đọc bài s, r b/ Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có âm : s, r,. Hoạt động của trò HS trả lời: s, r. Đọc cá nhân, đồng thanh Đọc cá nhân, đồng thanh kết hợp phân tích tiếng HS đại diện các tổ thi đọc HS đọc CN, ĐT, tiếp nối, HS thi gài nhanh tiếng, từ có âm k, kh ; HS đọc. Các tổ thi tìm viết ở bảng con. Nhận xét, truyên dương Giải lao c/ Luyện viết GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại qui trình HD HS viết từng hàng. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở Thu chấm một số vở Nhận xét ,tuyên dương một số HS viết đẹp 3. Dặn dò: Về luyện đọc thêm.. - HS viết vào vở.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012. k, kh. Học vần I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : k ,k , kẻ , khế . - Đọc được câu ứng dụng : Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù, vo vo ,vù vù , ro ro , tu tu II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khóa,câu ứng dụng, chủ đề luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - 4 HS đọc, phân tích : - Đọc ở bảng : s , r , sẻ , rễ , su su , chữ số. - 2 HS đọc kết hợp phân tích : - Đọc ở câu ứng dụng ở SGK . - Viết ở bảng con : s , r , sẻ , rễ . - 2 HS lên bảng, lớp viết BC Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: * Dạy âm k: Viết âm k, chữ ghi âm k đọc mẫu - Cá nhân, đồng thanh( CN, ĐT) - Ghép âm k đứng trước, âm e đứng sau, thanh - Hs ghép, phân tích, đọc hỏi trên đầu âm e được tiếng gì? - Viết kẻ phân tích, đọc mẫu - HS đọc CN, ĐT * Luyện đọc: k – kẻ - kẻ - HS đọc CN, ĐT * Âm kh HD tương tự - So sánh k - kh - Hs nêu - Đọc tổng hợp 2 âm - Hs đọc : k - kẻ - kẻ kh - khế - khế * Hướng dẫn ở bảng con: - 2 HS viết bảng lớp, lớp BC - GV hướng dẫn HS viết : k , kh , kẻ , khế . - GV quan sát, sửa cho HS . * Giải lao * Giới thiệu từ ngữ ứng dụng:. kẽ hở kì cọ. khe đá cá kho. * Luyện đọc từ ứng dụng Tiết 2 *Đọc: Cho hs đọc bài bảng lớp * Câu ƯD: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. - HS đọc thầm - HS tìm tiếng, đọc và phân tích. - HS đọc CN, ĐT.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Đọc câu ứng dụng. - Đọc SGK *Giải lao * HS tập viết trong vở Tập viết(TV) - GV viết mẫu và HD viết trên bảng * Lưu ý: GV nhắc nhở HS tư thế ngồi,... - Chấm một số bài, nhận xét, sửa sai. * Luyện nói : Chủ đề “ ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu ”: - Câu hỏi gợi ý : + Trong tranh vẽ gì ? + Em còn biết tiếng kêu của các vật , con vật nào khác ? + Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy mọi người phải chạy vào nhà ngay ? + Có tiếng nào khi nghe thấy người ta rất vui? + Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh hay ở ngoài thực tế . - GV tuyên dương HS . * Trò chơi: Soi chữ - Nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về học bài. luyện viết thêm âm, tiếng vừa học. - Xem trước bài: Ôn tập. - HS đọc - HS tìm , luyện đọc tiếng có âm k, kh, đọc tiếng -từ -câu HS đọc cá nhân - Hs viết. - HS nêu chủ đề - HS trả lời .. - Tiếng sấm . -Tiếng sáo diều ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012 Toán. Số 0. I. Mục tiêu: Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc,viết số 0, Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - Biết so sánh số 0 với các số đã học. - Bài tập cần làm : 1, 2, 3(dòng 3) ,4( cột 1,2)/35. II. Đồ dùng: - 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có ghi một số trong dãy số từ 0 đến 9. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: - 9 gồm mấy và mấy? -1HS trả lời - Điền dấu < > = - 3HS trả lời 9 .... 9 8.....9 9... 7 9 .... 1 9.....6 2..... 9 - Đếm xuôi từ 1 đến 8 Tổ 1(đếm tiếp sức) - Đếm ngược từ 8 đến 1. Tổ 3(đếm tiếp sức) 3. Bài mới: a. Giới thiệu số 0 * Hình thành số 0 GV HD HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 - Lấy 4 que tính rồi lần lượt que tính. Mỗi lần bớt như vậy lại hỏi “Còn bao bớt cho đến hết nhiêu que tính?”-Cho đến lúc không còn que tính nào. * GV HD HS QS các tranh vẽ trong SGKvà hỏi: - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? - 3 con cá - Lấy đi 1 con, trong bể còn lại mấy con? - 2 con cá - Lấy tiếp 1 con nữa thì còn lại mấy con? - 1 con cá - Lấy tiếp 1 con nữa còn lại mấy con? - Không còn con cá nào * Để chỉ không còn con cá nào hay không còn que tính nào ta dùng số 0 2HS đọc- Lớp đồng thanh: Số - Ghi đề: Số 0 0 b. Giới thiệu số 0 in, số 0 viết: - Nêu :Số 0 được viết bằng chữ số 0 - Cài số 0 - Nêu cấu tạo chữ số 0. - Đọc: Không (CN, ĐT) - Hướng dẫn quy trình viết số 0, viết mẫu: 0 -Viết BC c. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến - Nhận xét 9 - Cho HS xem hình vẽ SGK chỉ vào từng ô và.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> hỏi: - Có mấy chấm tròn ? * HD HS đọc các số theo thứ tự từ 0 - 9 và từ 9 -0 - 0 chấm tròn so với một chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - Ghi bảng 0 < 1 - 0 bé hơn những số nào đã học? - Số 0 đứng liền trước số nào *Giải lao d. Thực hành: Bài 1: Viết số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống . -Yêu cầu HS nhìn hình nêu cấu tạo số 9. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. ( dòng 3) *Trò chơi: Điền số tiếp sức. Bài 4: Điền dấu >,<,=( cột 1, 2) Chấm 5 bài nhận xét . - Trò chơi: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé 4. Củng cố dặn dò: - Về học bài, đếm xuôi, đếm ngược từ 0- 9, từ 9- 0, tự so sánh các số trong phạm vi 9. - Xem trước bài Số 10.. -......0, 1, 2, ...., 9 - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Ít hơn - Đọc: không bé hơn một -...1, 2, ....., 9 - số 1 - Viết bảng con, SGK - 1 HS làm bảng, lớp làmSGK - 2 đội, mỗi đội 4 em-Tiếp sức - 2 HS làm bảng - Lớp làm SGK - 9 HS tham gia.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012. Đạo đức:. Giữ gìn sách vở, đồ dùng. (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu: - Trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. - Học sinh biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Đồ dùng dạy học: - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Bút chì màu và các dụng cụ học tập. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1/ Ổn định lớp: - Cho HS hát bài “Rửa mặt như mèo” 2/ Bài cũ: Gọn gàng sạch sẽ - Khi đi học em phải ăn mặc như thế nào? GV nhận xét, tuyên dương những HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. 3/ Bài mới: Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: HS làm bài tập1. * Mục tiêu: HS biết gọi tên các đồ dùng học tập. * Cách tiến hành: - GV treo tranh bài tập VBT đã phóng to và giải thích yêu cầu bài tập. - HS tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh. - GV mời một số em trình bày trước lớp. *GV kết luận: Đồ dùng học tập gồm có: sách, vở, bút mực, bút chì, thước kẻ, cặp. * Hoạt động 2: Trò chơi Đố bạn *Mục tiêu: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. *Cách tiến hành: GV chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em tham gia trò chơi. - GV cho HS xung phong lên bảng, dùng khăn bịt mắt. Một HS đưa đồ dùng học tập cho bạn đó gọi tên, nêu công dụng, cách giữ gìn.. Hoạt động của trò - HS hát - 2 HS trả lời.. - HS nghe.. - HS quan sát - HS tô màu. - HS nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> VD: + Đây là vật dùng để vẽ? (bút chì). - HS xung phong lên bảng + Bạn giữ gìn bút chì như thế nào? chơi. - GV gọi một số HS chơi. *GV kết luận: Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - HS nghe * Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp. *Mục tiêu: HS biết cách giữ gìn đồ dùng học tập. *Cách tiến hành: - GV treo tranh bài tập 3 phóng to, cho HS quan sát và hỏi: Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì? Nếu em cho rằng hành động của bạn đó đúng thì đưa hoa có chữ Đ, hành động của bạn đó sai thì đưa hoa có chữ S. - GV hỏi lần lượt theo từng tranh cho HS nhận xét Đ hay S (đưa hoa Đ, S). - GV hỏi: Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó đúng? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó sai? * GV kết luận: Hành động của bạn trong tranh 1: Lau cặp; 2: Cất bút, thước vào hộp; 6: Giữ vở sạch sẽ là đúng. Hành động của bạn trong tranh 3: Xé vở; 4: Dùng cặp, thước để nghịch; 5: Bôi bẩn vở là sai. - GV liên hệ, giáo dục: Em đã giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập như thế nào? GV kết luận chung: Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập các em: + Không làm bôi bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở. + Không gập gáy sách vở. + Không xé sách vở. + Không dùng bút, thước, cặp ... để nghịch. + Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi qui định. Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. - GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Thực hiện những điều đã học và sửa sang sách vở, hộp chì màu và các đồ dùng học tập để tiết sau: Thi sách vở ai đẹp nhất.. - HS quan sát.. - HS lắng nghe, nhận xét và đưa thẻ Đ, S. - HS trả lời.. - Cho HS đọc câu ghi nhớ: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012 Toán (TC):. Luyện tập. A. Mục đích, yêu cầu: - Hs đếm, đọc, viết một cách chắc chắn các số từ 0 -> 9. - Nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 1 -> 9. - So sánh được số 0 với các số đã học. B. Đồ dùng dạy học: - Gv : Các nhóm con vật, đồ vật có số lượng 9. - Hs : Bảng con, sgk. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Hoạt đ ộng 1 : - Gv gọi hs đếm từ 0 -> 9 và ngược lại. - Hs đếm bằng que tính (cá nhân). - Gv hỏi : + Trong các số từ 0-> 9, số nào bé nhất ? số - Hs : nào lớn nhất ? + Số nào đứng sau số 8 ? + Số nào đứng trước số 1 ? + Những số nào bé hơn số 9 ? + Thêm 1 vào 8, ta được số nào ? - Gv : Thêm một đơn vị vào một số, ta được - Hs : ... số mới liền sau số đó. 2- Hoạt động 2 : Luyện tập. Điền dấu <, >, = : 6 .... 9 0 .... 7 9 ..... 4 7 .... 9 0 .... 0 9 .... 7 - Gv nhận xét. Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012 Tiếng Việt (TC):. Luyện tập. I. Mục đích, yêu cầu: - Hs đọc đúng và viết đúng, đẹp : k, kh, kẻ vở, khế. - Nắm vững các nét cấu tạo của chữ k, kh, đọc đúng bài ở sgk. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1- Hoạt động 1 : Đọc bài. * Đọc ở bảng : - Gv viết lên bảng : k, kh - Gv cho hs nêu các nét cấu tạo của k,kh - khế, kẻ vở, kẽ hở, khe đá, kì cọ, cá kho, khô mè. Gọi hs đọc và phân tích các tiếng có âm k, kh. * Đọc ở sgk : - Gv yêu cầu hs mở sgk và đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu hs tìm tiếng có âm k, kh trong câu ứng dụng. 2- Hoạt đông 2 : Viết bảng con. - Gv yêu cầu hs viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. 5- Hoạt động 4 : Trò chơi - Gv tổ chức cho hs chơi trò "Bác đưa thư". - Gv nhận xét tiết học.. Hoạt động của trò. - Hs đọc (cá nhân). - Hs đọc : Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. - Hs : Kha, kẻ.. - Hs viết bảng con : kẻ vở, rổ khế.. - Hs thực hiện trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012. Hoạt động tập thể I. Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS củng cố lại các nội dung đã tìm hiểu ở các tiết trước qua trò chơi "Hái hoa dân chủ". - Hs tham gia trò chơi tích cực. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1- Hoạt động 1 : Củng cố -đàm thoại - Khi đi bộ trên đường, em phải đi như thế nào ? - Hãy nói về tín hiệu của đèn giao thông ở các ngã tư ? - Cách ngôn tháng 9 là gì ? - Em hãy đọc chủ điểm tháng 9 ? - Em hãy nói mộtvài tính tốt của người hs ngoan ? - Sao của em tên là gì ? Có mấy bạn ? - Em đã làm gì để giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn ? - Để thực hiện tốt việc tiết kiệm trong chi tiêu, em đã làm gì ? - Ngoài giờ học, em đã làm được việc gì để giúp đỡ cha mẹ, em hãy kể ra ? 3- Hoạt động 3 : Sinh hoạt cả lớp. - Tổ chức cho học sinh chơi “Mèo đuổi chuột” - Kết thúc trò chơi giáo viên nhận xét tuyên dương những em tham gia tích cực. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của trò - Hs trả lời - Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng. - Hs : Tiên học lễ, hậu học văn. - Hs : Em yêu trường em. - Hs : Chăm học, lễ phép, ... - HS trả lời : ....

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012. Ôn tập. Học âm. I. Mục đích : - HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng . - Nghe , hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử . II. Đồ dùng : - Bảng ghi các âm, từ ôn . - Tranh minh hoạ các câu ứng dụng . Tranh minh hoạ truyện kể . III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Tiết 1. 1. KTBC : - Đọc ở bảng tay : k , kh , kẻ , khế . - Đọc câu ứng dụng ở SGK . - Viết ở bảng con : k , kh , kẻ , khế . 2. Bài mới : *Giới thiệu: * Ôn các âm đã học tuần qua . - Cho hs nhắc lại các âm đã học. - GV ghi bảng – chỉ âm - GV đọc âm => chú ý sửa sai. * Ghép chữ thành tiếng: - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo tiếng. - Nhận xét đặc điểm chung của các âm. - Luyện đọc bảng ôn. * Ghép tiếng với dấu thanh: - Cho hs ghép tiếng với dấu thanh đã học, treo bảng ôn 2. - 3 HS đọc + PT tiếng - 2 HS đọc - 1HS viết bảng lớp, lớp viết BC - HS nêu . - HS đọc theo thước chỉ của gv. - Hs chỉ âm - HS vừa đọc vừa chỉ âm. - Hs ghép, ptích và đọc tiếng ghép . - HS nêu. - HS đọc lại bảng ôn CN, ĐT. - Luyện đọc bảng ôn 2 - Đọc CN, ĐT. Giải lao * Hdẫn đọc từ ứng dụng: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - GV đọc mẫu kết hợp giảng từ . * HD viết bảng con : - GV hướng dẫn HS viết : xe chỉ, củ sả - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2 :. - HS đọc, phân tích tiếng .. Hs lớp viết BC.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 ở bảng. * GV treo tranh cho HS quan sát, GT câu ƯD : “Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú” - Hs đọc CN, ĐT GV giải thích, đọc mẫu, hdẫn cách đọc tiếng, từ, cụm từ và cách ngắt nghỉ. - Hs đọc - Hdẫn đọc bài trong SGK. Giải lao + Viết vở TV: xe chỉ, củ sả - Nêu lại qtrình, hdẫn khoảng cách, đặt dấu.. - HS viết bài vào vở TV. * Kể chuyện theo tranh: Thỏ và sư tử - HS lắng nghe. - Kể lần 1 diễn cảm - Lần 2 kết hợp tranh minh họa. - HS thảo luận theo phân công - Cho HS tập kể lại chuyện theo từng tranh - Đại diện HS kể theo tranh của trong nhóm. nhóm . - HS kể cá nhân - Cho HS xung phong kể toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét tuyên dương HS => Ý nghĩa chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng cuối cùng sẽ bị trừng phạt. - GV , lớp nhận xét - tuyên dương 3. Dặn dò: - HS đọc lại bài ở bảng lớp . - Dặn : - Đọc kĩ lại toàn bài đã học . - Xem trước bài : p- ph , nh ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012 Tự nhiên xã hội. Giữ gìn vệ sinh thân thể (tiết 1) I/ Mục đích: Giúp HS - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin. - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở và dụng cụ học tập. - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Nội dung tích hợp: Giữ gìn đồ dùng học tập, không lấy những đồ dùng sắc nhọn để nghịch ( dao, kéo, compa) dễ gây ra tai nạn. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ; SGK; xà phòng; khăn mặt; bấm móng tay. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: - Hát “Khám tay”. 2/ Kiểm tra bài cũ: Vừa rồi các em học bài gì? - Bảo vệ mắt và tai. - Để bảo vệ mắt em cần làm gì? - 2 em trả lời - Để bảo vệ tai em cần làm gì? *Gv nhận xét bài cũ. 3/ Bài mới: a. Gt bài: Để cho cơ thể chúng ta khoẻ mạnh ngoài - Hs đọc đề: Vệ sinh thân thể việc bảo vệ mắt và tai mà các em cần phải giữ vệ sinh thân thể nữa.Điều đó các em sẽ biết qua bài học “Vệ sinh thân thể.” * Hoạt động 1: TL nhóm đôi. - Hs làm việc theo cặp Từng nhóm đôi trao đổi với nhau - Hs:Để giữ thân thể quần áo em - Hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch, thường tắm gội, giặt quần áo. thân thể, quần áo? - Hs bổ sung - HS nghe * GVKL: Tắm rửa thường xuyên và thay,giặt quần áo sạch sẽ để giữ vệ sinh thân thể. * Hoạt động 2:Làm việc với tranh SGK(Phóng to) Gv treo tranh và hỏi: - Tranh 1 vẽ gì? + Việc làm đó đúng hay sai? vì sao? + Việc đó nên làm không? - Tranh 2 vẽ gì? + Bạn đó dùng những gì để tắm gội? + Khi tắm dùng nước gì để tắm?. - HS trả lời: - Các bạn đang tắm dưới ao có trâu đang bơi lội + Sai.Vì nước đó bẩn + Không - 1 bạn đang tắm gội + Nước, xô, thau, xà phòng + Nước sạch. + Nước giếng,nước máy….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> + Theo em nước sạch là nước gì? + Việc làm của em đó đúng hay sai? - Tranh 3 vẽ gì? + Bạn dùng gì để gội đầu? + Theo em việc làm của bạn đó đúng hay sai? - Tranh 4 vẽ gì? + Khi mặc áo quần thấy bẩn thì em phải làm gì? + Việc làm đúng hay sai? - Hình 5 vẽ gì? + Các em tự mặc áo được chưa? - Hình 6 vẽ gì? + Tuổi các còn nhỏ nên việc làm đó đúng hay sai? * GV kết luận : Các em thường xuyên tắm gội bằng nước sạch và xà phòng; thay quần áo, không nên tắm ở ao và bơi lội ở những chỗ nước không sạch * Hoạt động 2:Sinh hoạt nhóm đôi - Gv cho HS xem tranh và trao đổi theo cặp: - Để giữ chân, tay sạch bạn trong tranh làm gì? * GV kết luận:Để giữ cho chân, tay sạch các em phải rửa chân, mang giày (dép), cắt móng tay , rửa sạch tay,dùng nước sạch , khăn, xà phòng để rửa. + Đúng - Bạn đang gội đầu + Nước, xà phòng gội,thau. + Đúng - Bạn thay quần áo cho mẹ giặt. + Thay ra nhờ mẹ giặt + Đúng - 1 bạn đang tự mặc áo. * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV nêu câu hỏi : + Em hãy nêu các việc làm khi tắm? + Việc gì nên làm? Việc gì không nên làm?. - HS trả lời + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm.Khi tắm dội nước , xát xà phòng, kì cọ .Tắm xong lau khô người, mặc quần áo + Trước khi cầm thức ăn, sau khi đi đại tiện. + Trước khi mang giày, trước khi đi ngủ. - HS nghe. + Nên rửa tay khi nào? + Nên rửa chân khi nào? - GV:việc nên làm trước, việc nên làm sau khi tắm - GV kết luận :Thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ manh , tự tin học tập và làm việc tốt vậy các em phải tự giác làm vệ sinh cá nhân 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò : Xem trước bài: “Chăm sóc và bảo vệ răng”.. - 1 bạn đang bơi + Sai HS lắng nghe. - HS quan sát - HS trả lời: rửa chân, mang giày (dép), cắt móng tay, rửa sạch tay,dùng nước sạch, khăn, xà phòng để rửa.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012 Sinh hoạt lớp tuần 5. I. Mục đích, yêu cầu: - Nhận xét và phát huy những mặt mạnh đã đạt được trong tuần, khắc phục những tồn tại. - Bình chọn cá nhân xuất sắc. - Bình chọn xếp loại tổ. - Phổ biến công việc tuần đến - vui chơi múa hát. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1- Hoạtđộng 1 :. Hoạt động của trò. * Nhận xét lớp tuần qua : - Hs đi học chuyên cần và đúng giờ - Thực hiện tốt mọi nề nếp. - Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ . - Chuẩn bị sách vở ,đồ dùng học tập đầy đủ.. - Hs lắng nghe .... Tồn tại: Một vài bạn còn nói chuyện và làm việc riêng trong giờ học * Bình chọn cá nhân xuất sắc :. - Hs bình chọn .... Gv cho Hs bình chọn- Gv chọn và ghi tên tuyên dương. * Bình chọn và xếp loại tổ.. - Các tổ bình chọn .... - Tổ 3, Tổ 2 * Phổ biến công tác tuần đến.. - Hs lắng nghe để thực hiện .... - Tiếp tục thực hiện tốt mọi nề nếp - Thi đua đạt điểm 9, 10 4- Hoạt động 2 : Hs múa hát tập thể, chơi trò - Hs : ... chơi. - Gv nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012 Toán (tc) Luyện tập: số 9, I. Mục tiêu:  Giúp hs củng cố các số từ 0 , 9 (cấu tạo, thứ tự,)  So sánh các số trong phạm vi 9 II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Ôn: - Số 0: Gv hỏi Có hai cái kẹo, cho bạn một cái kẹo. Hỏi còn mấy cái kẹo? Cho tiếp bạn một cái nữa . Hỏi còn lại cái kẹo nào không? - Cho hs nêu cấu tạo số 9, số 0 2. Luyện tập: a/ Điền số: 1. Gv kết hợp hỏi hs về số liền trước, liền sau b/ Điền dấu:( HS trung bình, yếu) 6. 9. 8. 4 0 9 c/ Số? (HS khá giỏi) 9> 9< 7< <9 - GV chấm , sửa bài Dặn hs chuẩn bị bài sau. 8. 7. 10. 6<. 9 0. 8> <8. Hoạt động của trò - Hs trả lời. - Hs tham gia chơi (3 đội thi tiếp sức). 8. 4. số 0. - HS thi làm bài nhanh 2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012. Tiếng Việt (TC). Ôn tập. I. Mục đích, yêu cầu: - Hs đọc đúng và viết đúng u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Nắm vững các nét cấu tạo của chữ k, kh. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1- Hoạt động 1 : Đọc bài. * Đọc ở bảng : - Gv viết lên bảng : u, ư, x, ch, s, r, k, kh. . Gọi hs đọc.. - Hs đọc (cá nhân). * Đọc ở sgk : - Gv yêu cầu hs mở sgk và đọc các từ, câu ứng dụng.. - Hs đọc .... 2- Hoạt đông 2 : Viết bảng con. - Gv yêu cầu hs viết bảng con.. - Hs viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. 3- Hoạt động 4 : Trò chơi - Gv tổ chức cho hs chơi trò "Bác đưa thư". - Gv nhận xét tiết học.. - Hs thực hiện trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012 Toán (tc) Luyện tập I.Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố thứ tự dãy số từ 0 -> 9 - So sánh các số , nắm chắc cấu tạo các số. II.Lên lớp: Hoạt động của thầy 1. Ôn Gắn hoặc vẽ các chấm tròn, yêu cầu HS viết số dưới mỗi hình của chấm tròn. Yêu cầu HS tự chọn 2 số bất kỳ trong dãy số đó rồi so sánh. Yêu cầu HS nêu số lớn nhất, bé nhất trong dãy số => Gv nhận xét 2. Luyện tập: a. Điền số 6 7 8 9 Cho HS củng cố lại cấu tạo các số b. Điền dấu 5…..6 9…..9 4…….8 6…..7 9…..7 9…….9 9…6 3…..3 9…...6 GV chấm chữa bài. Nhận xét, dặn dò.. Hoạt động của trò - Hs viết số và đọc lại dãy số đó. - HS thực hiện và viết kquả vào bcon. - HS nêu. - Hs tham gia trò chơi. - HS làm bài cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×