Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap ve nhom halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN TẬP VỀ NHÓM HALOGEN I.Halogen X: nX2 +2Rn  2RXn (hóa trị n) II.Clo : Cl2 + H2  2HCl; Cl2 + H2O  HCl + HClO; Cl2 +2 NaOH NaCl +NaClO +H2O Điều chế: 2NaCl + 2H2O 2NaOH +Cl2 +H2: MnO2 +4HCl Cl2 +MnCl2 +2H2O.. III. Flo, Brom, Iot : 2F2 +2H2O 4HF +O2; 4HF +SiO2 SiF4 +2H2O; Br2 + H2O  HBr + HbrO …. 1- Hoàn thành các chuỗi pt pứ   Nước Javel.       Kali Clorat   KCl.     Clorua voâi .. a) MnO2→Cl2→HCl→NaCl→Cl2 b) HCl   Cl2   FeCl3   NaCl   HCl   CuCl2   AgCl   Ag. c) KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 2- Điều chế: Từ muối ăn, nước, đá vôi viết các ptpứ điều chế nước Javel, clorua vôi. Từ axit sunfuric đặc, NaCl, MnO2, NaOH điều chế nước Javel? 3- Thí nghiệm – hiện tượng: a) Dẫn khí Cl2 qua dd Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Viết pt hóa học của các pứ đã xảy ra? b) Thêm nước clo vào dd kali iotua có sẵn hồ tinh bột? Viết pt pứ? c) Tại sao không dùng bình thủy tinh chứa dd HF? Hãy viết pứ minh họa. d) Giải thích hiện tượng nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng? 4- Chứng minh: a) Clo vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử (2 pt pứ khác nhau) b) Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot? 5- Nhận biết chất khí: a) O2, Cl2, CO2 c) H2; Cl2, CO2 b) O2, HCl, H2? d) Cl2, SO2; O2. 6- Nhận biết dung dịch: a) Na2SO4, NaCl, NaNO3 d) NaCl, KBr, KI, NaF (1 thuốc thử) b) HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4 e) HCl, NaOH, Na2CO3, Na2SO4 c) HCl, NaCl, KBr, KI, NaF f) H2SO4, HNO3, HCl. 7- Tách - tinh chế (làm sạch) a) Tinh chế khí hidro có lẫn SO2, Cl2 d) Tách khí clo ra khỏi hh với khí hidro clorua ? b) Tinh chế H2 có lẫn H2S? e) Làm sạch muối NaCl có lẫn NaI? c) Khí oxi có lẫn hơi nước? f) Khí oxi có lẫn tạp chất khí clo? 8- Hòa tan hoàn toàn 11,2 kim loại R cần vừa đủ 500ml HCl, thu được 4,48lit khí, xác định kim loại R, và C MHCl đã pư? 9- Clo hóa 1kim loại thu được 32,5g muối Clorua kim loại hóa trị 3 và tốn hết 6,72 lít khí Clo (đkc) . a. Xác định tên kim loại? b. Cần bao nhiêu gam MnO2 và bao nhiêu lít dd HCl 30% (D=1,5g/ml) để đ/c lượng Clo đã dùng. 10- Cho 1,08g một kim loại tác dụng với khí clo tạo thành 53,4g clorua kim loại.Xác định tên kim loại. 11- Cho 6,3 gam một kim loại X có hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl ( dư) thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xđ kim loại X. 12- Cho 3,36 lít O2(đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị (III) thu được 10,2g oxit. Xác định tên kim loại. 13- Thêm 300ml dung dịch chứa 51g AgNO3 vào 200ml dung dịch chứa 23,8g KBr. Xác định C M của các muối trong dung dịch sau phản ứng. 14- Trộn lẫn 100ml dd H2SO4 20% (D=1,225g/ml) với 400g dd BaCl2 5,2% (D = 1g/ml). Tìm khối lượng kết tủa thu được và tính nồng độ C% của dd thu được sau phản ứng. 15- Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị (II) bằng 250ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Sau phản ứng phải dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lượng axit còn dư. Xác định tên kim loại. 16- Hòa tan 18,5g hỗn hợp MgO và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? 17- Cho 16g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 4,48 lít khí (ở 0 oC và 2 atm) a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ? b) Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng ? 18- Cho a(g) hh Al và Fe tác dụng vừa đủ với 6,72lít khí Clo (đkc) thu được 29,6g hỗn hợp muối (B) a) Xác định khối lượng a(g) b) Cho hỗn hợp muối (B) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 thu được kết tủa (C) . Tính khối lượng kết tủa (C) và V dung dịch AgNO3 2M đã dùng ? 19- Điện phân hết dung dịch chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Khối lượng khí clo thu được là bao nhiêu? 20- Tính khối lượng natri và thể tích khí clo cần để điều chế 4,68g muối NaCl, biết H = 80%. 21- Nung 12,87g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí? Biết hiệu suất phản ứng là 90%. 22- Xác định khối lượng thuốc tím và HCl cần dùng để điều chế 5,6 lít khí clo, biết H = 80%. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO phải dùng hết 448ml dung dịch HCl 3,65% (d = 1,12g/ml) thu được dung dịch B và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 23- Chất A là muối của canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2g A tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, ta thu được 0,376g kết tủa bạc halogenua. Hãy xác định công thức chất A ? 24 Hoà tan hoàn toàn 20,8g hỗn hợp Cu và Fe bằng dd HCl vừa đủ, thu được 3,36lít khí duy nhất (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? b. Dẫn khí Cl2 tạo thành ở trên vào 150 ml dd KOH 13,02% (D=1,147g/ml). Tính nồng độ phần trăm muối tạo thành sau phản ứng? 25. Cho 1,3 gam sắt clorua phản ứng với dd AgNO3 dư, thu được 3,444g kết tủa. tìm công thức của muối sắt. 26. Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dd AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng đúng bằng lượng muối AgNO3 đã phản ứng. Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu ? 1. Tìm phát biểu sai a) Các halogen có màu sắc đậm dần từ flo đến iot. b) Liên kết trong phân tử các halogen đều là CHT có cực vì các halogen có độ âm điện khác nhau. c) Tính oxi hoá các halogen tăng dần từ iot đến flo D.Atatin là nguyên tố phóng xạ 2. Điểm giống nhau giữa các halogen là A. Đều có 7 electron ở lớp ngòai cùng ( ns2np5) B. Đều có độ âm điện khá lớn . C.Khi ở trạng thái cơ bản các ngtử đều có 1e độc thân D. Cả A, B, C đều đúng 3. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ( F , Cl, Br, I)? A. Nguyên tử chỉ có thể thu thêm 1e B. Tạo ra hợp chất LK CHT có cực với hidro C. Có số oxi hóa –1 trong mọI hợp chất D. Lớp e ngòai cùng của nguyên tử có 7 electron. 4. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen(F 2, Cl2, Br2, I2) A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh vớI nứơc 5. Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp n/cùng là ns 2np5? A. Nhóm VA B. Nhóm IVA C. Nhóm II A D. Nhóm VII A 6. Các nguyên tử halogen đều có : A. 3e ở lớp ngòai cùng B. 5e ở lớp ngòai cùng C. 7e ở lớp ngòai cùng D. 8e ở lớp ngòai cùng. 7. Trong phản ứng : Cl2 + H2O  HCl + HClO , phát biểu nào sau đây đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử C. Nước là chất khử D. Clo vừa là chất khử , vừa là chất oxi hóa 8. Khi thổi khí clo vào dung dịch có chứa dung dịch KBr thì dung dịch thu được có màu vàng là do A. Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2 B. Br2 + KCl  KBr +Cl2 C. dung dịch sau phản ứng có màu của Br2 D. A , C đều đúng 9. Phản ứng nào dướI đây được xem là phản ứng điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm? A. H2 + Cl2  2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 d  NaHSO4 + HCl C. Cl2 + H2O  HCl + HClO D. Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4 10. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tinh khử ? A. 4 HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO  CuCl2 + 2H2O D. A, B, C đều đúng 11. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa ? A. 16 HCl + 2KMnO4  2MnCl2 + 2 KCl + 5 Cl2 + 8H2O B. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O C. Zn + 2HCl  ZnCl2 + 2 H2O D. A, B, C đều đúng 12. Cho các dung dịch HCl , NaOH , NaCl , NaNO3 , Na2CO3 , AgNO3. Hãy chọn thuốc thử theo thứ tự thích hợp để dùng nhận biết các dung dịch trên A. quì tím , AgNO3, HCl C. HCl, quì tím , AgNO3 B. quì tím , HCl , BaCl2 , AgNO3 D. AgNO3, HCl , quì tím 13. Khi cho khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thì sản phẩm thu được là A. NaCl, H2O,NaClO B. NaClO3, H2O C. NaClO D. NaClO3, H2O,NaClO 14. Dung dịch axit nào trong các axit sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh ? A. HCl B. HF C. H2SO4 D.HNO3 15. Cho dung dịch AgNO3 vào 4 dung dịch HF , HCl, HBr, HI thì thấy A. Cả 4 dung dịch đều có kết tủa trắng B. Có 3 dung dịch có kết tủa vàng và 1 dung dịch không có kết tủa. C. Có 3 dung dịch tạo kết tủa và một dung dịch không tạo kết tủa. D. Cả 4 dung dịch không có hiện tượng gì hết. 16. Chất chỉ có tính oxi hóa là A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. Cả 3 chất trên 17. Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4 , H2O. 18. Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javen là do nguyên hân nào sau đây? A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh. B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh. C. Do trong chất NaClO , nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1 , thể hiện tính oxi hóa mạnh. D. Do chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 19. Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit ? A. HI >HBr >HCl >HF B. HF> HCl> HBr >HI C. HCl> HBr > HF >HI D. tất cả đều sai 20. Phản ứng hóa học nào sau đây clo vừa thể hiện tính oxi hóa và thể hiện tính khử A. Fe +Cl2  FeCl3 B. 6KOH + 3Cl2  5KCl + KClO3 + 3H2O C. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 D. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 21. Cho dung dịch AgNO3 từ từ đến vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng : A. KI B. KCl C. KF D. KBr 22. Trong phản ứng : MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O Chất nào đóng vai trò là chất oxi hoá ,chất nào đóng vai trò là chất khử? Chọn đáp án đúng A. HCl là chất oxi hoá và MnO2 là chất khử C. Cả hai đều là chất oxi hoá B. MnO2 là chất oxi hoá và HCl là chất khử D. Cả hai đều là chất khử 23. Trong hợp chất NaClO3 thì clo có số o xi hoá là: A. +3 B. +4 C. +5 D. +6 24. Trong hợp chất CaOCl2 thì số o xi hoá của clo là: A. 0 B. +1 C. +2 D. +3 25. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều phản ứng được vớI dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4 , Cu B. Fe , CuO , Ba(OH)2 C. CaCO3 , H2SO4 , Mg(OH)2 D. AgNO3, MgCO3 , BaSO4 26. Cho phản ứng : SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2X . Hỏi chất X là chất nào sau đây ? A. HCl B. HBrO C. HBr D. HBrO 3 27. Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm ô xi [VI a] từ nguyên tố ôxi đến ngyên tố Telu A. Độ âm điện giảm dần B.Bán kính nguyên tử giảm dần. C.Tính bền của hợp chất hiđroxít tăng dần cấu hình elec tron D. Tính axít của hợp chất hiđroxít giảm dần 28. Một nguyên tố có thể tồn tại dưới hai hoặc nhiều dạng đơn chất khác nhau được gọi là: A. Thù hình B. Đồng vị C. Đồng khối D. Đồngphân 29. Có những phân tử và ion sau: A. SO2 B. SO32C. S2D. SO42Phân tử hoặc ion nào có nhiều electron nhất? 30. *Cho biết phản ứng: H2O2 + KI  I2 + KOH Vai trò của từng chất tham gia phản ứng là gì ? A.KI Ià chất oxi hoá, H2O2 là chất khử B.KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá C. H2O2 là chất bị oxi hoá, KI là chất bị khử D. H2O2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử 31. *Trong phản ứng nào sau đây, H2O2 thể hiện tính oxi hoá ? A. H2O2 + Cl 2  O2 + 2HCl C. 2 H2O2 + Ca(ClO)2  CaCl2 + 2H2O + 2O2 B. H2O2 + O3  2 O2 + H2O D. H2O2 + Na2SO3  H2O + Na2SO4 32. Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na 2SO4,NaCl,Ba(OH)2. Chỉ dùng 1 thuốc thử trong số các thuốc thử sau để nhận biết: A. H2SO4 B. AgNO3 C. BaCl2 D. Quỳ tím 33. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch ? A. Na2SO4 và CuCl2 B. BaCl2 và K2SO4 C. Na2CO3 và H2SO4 D. KOH và H2SO4 34. Lấy 300 ml dung dịch KCl 1M tác dụng với một dung dịch có hoà tan 42,5 gam AgNO3.Khối lượng kết tủa thu được là: A. 35,875 g B. 35,975 g C. 40,875 g D. 36,975 g 35. Cho 6,125 gam KClO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl dư đun nhẹ .Hãy xác định thể tích khí clo thu được (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 85% A. 2,56 lít B. 3 lít C. 2,89 lít D. 2,856 lít 36. Để trung hoà 200 ml dd NaOH 1,5 M thì thể tích dd HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu ? A. 0,3 (lít) B. 0,4 (lít) C. 0,5(lít) D. 0,6lít 37. Để hoà tan hoàn toàn một kim loại R cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,1 M ta thu được dung dịch A. Đem cô cạn dung dịch A thu được 1,36 gam muối clorua .Tên của kimloại R là: A. Al B. Zn C. Fe D. Ba 38. Cho V lit khí Clo đi qua dung dịch chứa 17,85(g) KBr thì thu được 13,4(g) hỗn hợp muối. Thể tích V khí Clo (đktc) là A. 2,24(l). B. 3,36(l). C. 1,12(l). D. 11,2(l). 40. Cho 9,75 gam kim lọai X (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Kim loại X là: A. Al B. Mg C. Zn D. Ca.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×