Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

HINH TRU DIEN TICH XUNG QUANH VA THE TICH HINH TRU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHỔ MINH 9 p Lớ. TO ÁN. Lớ p9. n á To. GV thực hiện: Lê Thị Thu Cẩm Tổ: Tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG IV. Tháp tròn ở lâu đài cổ cho ta hình ảnh của.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG IV Tiết 58: 1. Hình trụ: (SGK). HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.. Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.. CD: Là trục của hình trụ. AB, EF: Đường sinh (Chiều cao). A. D. + Cạnh nào của hình chữ nhật quét nên mặt xung hai đáy quanh của hình của hình trụ? trụ? B. C. - Quan sát hình chữ nhật ABCD - Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định. Ta được hình trụ. ht. đ. xq. E. F.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Hình trụ: (SGK). ?1. Mặt đáy … (1)…. ?1 Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?. …(2)… Đường sinh. Hình 74. Mặt xung quanh …(3)….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Hình trụ: (SGK). ?1 Bài tập. Bài tập. Quan sát hình vẽ bên và cho biết AC có phải là đường sinh của hình trụ không ?. A. Trả lời: AC không phải là đường sinh của hình trụ.. B C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Hình trụ: (SGK). ?1 Bài tập. Bài tập 1. SGK Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu (…): Độ dài ..(1).. bk đáy. Bài tập 1. SGK. ...(2)… Mặt đáy Mặt xung ...(5)… quanh. ...(4)… Chiều cao. Độ ...(6)… dài đường kính đáy. Hình 79. ...(3)… Mặt đáy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Hình trụ: (SGK). ?1 Bài tập Bài tập 1. SGK 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng Mặt cắt là hình tròn gì ?. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy. chữ Mặt cắt là hình gì ? nhật. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Hình trụ: (SGK). ?1 Bài tập Bài tập 1. SGK 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. ?2 Hình 76. ?2 Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (h. 76), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn? - Mặt nước trong cốc (cốc để hình gì tròn thẳng đứng) là hình ? - Mặt nước trong ống nghiệm (ống nghiệm để nghiêng) có phải phải là hình tròn không? không là hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Hình trụ: (SGK). ?1 Bài tập Bài tập 1. SGK 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng. 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: Từ một hình trụ - Cắt rời 2 mặt đáy thì mỗi mặt đáy là hình tròn gì? -Cắt dọc theo đường sinh AB của mặt xung quanh rồi trải phẳng ,ra hình triển khai mặt xung quanh của hình trụ là . . hình hình gì? chữ nhật. ?2. A. 3. Diện tích xung quanh của hình trụ:. A. Chu vi hình tròn đáy Chiều cao của hình trụ. B YK. B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Hình trụ: ?1. (SGK). Bài tập BT 1. SGK. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ?2 3. Diện tích xung quanh của hình trụ:. ?3. Quan sát (H.77) và điền số thích hợp vào các ô trống:  5cm. . 5cm 2..5cm. 10cm. . 10cm. (Hình 77).  5cm. Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng: 2. 5 = 10  (cm).  Diện tích hình chữ nhật :. 10 . x. 10. =. 100 .  Diện tích một đáy của hình trụ:  x5x5 = 25  Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ : (cm2) 150 100  + 25 x 2 =. (cm2) (cm2).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Hình trụ: ?1. (SGK). Bài tập BT 1. SGK. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ?2 3. Diện tích xung quanh của hình trụ:. ?3. Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống:. r  5cm. 2. 2.5cm r. h 10cm . . r 5cm. 10cm h. Tổng quát: Hình trụ có bán kính đáy ìnhc77) r và chiều cao h,(Hta ó: Chiều dài của hình chữ nhật bằng.  Diện tích xung quanh:. 10r (cm) chu vi của đáy hình trụ và bằng: 2. 5 =2. Sxq = 2rh 2rh Sxqchữ =nhật  Diện tích hình : 2r 10  x h 10 =. r  5cm. 1002rh  (cm2) 252 (cm2). r.  Diện tíchtích một đáy củaphần: hình trụ: Diện toàn  x 5 x 5 = . .r.r  Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy Stp = 2rh + 2 trụ : (diện phần) hình Stptích=toàn 2rh +của2r 2 2 2r (cm2) 25 + 150 100  2rh 2 x 2 =. r.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Hình trụ: (SGK) ?1 Bài tập BT 1. SGK. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: ?2. 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: ?3 Sxq = 2rh. Stp = 2rh + 2r2. Từ công thức Sxq = 2rh 2. S xq. => hh == ?. 2 r S xq. => r = ?. 2 h.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Hình trụ: (SGK) ?1 Bài tập BT 1. SGK. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:. Bài tập 5: (Sgk). Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau: Hình trụ. Bán kính đáy (cm). Chiều cao (cm). r. h. 2.r. r2. 2r.h. 1. 10. 2. . 20. 5. 4. 10. 25. 40. 2. 8. 4. 4. 32. Chu vi đáy (cm). Diện tích đáy (cm2). ?2. 3. Diện tích xung quanh của hình ?3 : trụ Sxq = 2rh. Stp = 2rh + 2r2. Diện tích xung quanh (cm2).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> x. ?. 1. x. ?. 2. x. ?. 3. x. ?. 4. x. ?. 5. x. ?. 6. x. ?. 7. H Ì N H C H Ữ N H Ậ T H Ì N H T R Ò N Đ ƯỜ N G S I N H C H I Ề U C A O M Ặ T Đ Á Y Đ ƯỜ N G T R Ò N T R Ụ C. 3 góccủa với hai mặt mặt đáy 1: Khi cắthình hìnhtrụ, trụđường bởi mộtvuông mặt phẳng song song với Câu hỏi 7: 2:: Trong nối 2 tâm hai Câu hỏi 4: 6: C Trong = 2r hình là công trụ, độ thức dài tích đường độ dài sinh đường được nào? gọi là gì? 5: mặt nào là hình tròn? đáylàthì và nằm ở mặt xung củatrống) hình trụ gọi là đường gì? trục gọi đáy ...mặt củacắt hình là trụ.(Điền hình gì?quanh vào chỗ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Hình trụ: (SGK) ?1 Bài tập BT 1. SGK. 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ?2. 3. Diện tích xung quanh của hình trụ ?3 : Sxq = 2rh. Stp = 2rh + 2r2. Hãy tìm một số ví dụ về hình ảnh hình trụ trong thực tế?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Hình trụ: (SGK) ?1 Bài tập BT 1. SGK 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: ?2 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: ?3 Sxq = 2rh. Stp = 2rh + 2r2. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững các khái niệm về hình trụ - Nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ - BTVN: BT 2,3,7 trang 110,111 SGK. - Chuẩn bị tiết học sau: Mục 4 “Thể tích hình trụ” và phần luyện tập ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×