Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 21 TIET 22 DIA LI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 21 Tiết: 22 Bài 18:. Ngày Soạn:13/01/2013 Ngày Dạy:16/01/2013. THỰC HÀNH Tìm hiểu về Lào và Cam-Pu-Chia. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: HS biết tập hợp và sử dụng các tư liệu để tìm hiểu địa lý một quốc gia và trình bày kết quả bằng văn bản. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, phân tích bản đồ, phân tích các bảng số liệu để nhận xét mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên và phát triển kinh tế, xã hội. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường, ý thức học tập để nâng cao hiểu biết góp phần xây dựng, phát triển nền kinh tế đất nước. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV: - Bản đồ tự nhiên các nước Đông Nam Á. - Lược đồ tự nhiên – kinh tế Lào, Cam Pu Chia. 2. HS: Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Xác định trên bản đồ Đông Nam Á vị trí của các nước trong khu vực? - Trả lời: HS xác định được vị trí của các nước trên bản đồ Đông Nam Á. ( 11 nước). 3.Bài mới: *khởi động: NỘI DUNG BÀI HỌC GV:hướng dẫn cách làm bài thực hành NỘI DUNG BÀI HỌC - HS đọc yêu cầu của bài thực hành. (gồm 4 phần) - GV chia lớp thành 4 nhóm lớn: + Nhóm 1,2: Tìm hiểu về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội Lào + Nhóm 3,4: Tìm hiểu về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội Cam Pu Chia. - Mỗi nhóm lớn phân công các nhóm nhỏ cùng tìm hiểu một vấn đề theo các mục trong SGK -> Trao đổi bổ sung kết quả. GV:Đại diện các nhóm - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, trình bày trên bản đồ những nội dung có liên quan. - Các nhóm khác bố sung Đất nước Lào: 1. Vị trí địa lí: Thuộc bán đảo Đông Dương (Khu vực Đông Nam Á)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáp Việt Nam, Trung Quốc, Mi an ma, Thái Lan, Cam Pu Chia. Đường bộ, sông, hàng không. 2. Điều kiện tự nhiên: *địa hình: - 90% là núi và cao nguyên. - Núi cao tập trung ở phia bắc. - Cao nguyên trải từ bắc -> nam. *khí hậu: - Nhiệt đới gió mùa. - Mùa hạ: Gió tây nam từ biển thổi vào -> Mưa nhiều. - Mùa đông:Gió đông bắc lạnh, kh *Sông hồ: -Sông Mê công *Thuận lợi và khó khăn đối với phát triển nông nghiệp - Thuận lợi: phát triển trồng trọt (trừ miền núi phía bắc). Đồng bằng ít nhưng đất màu mỡ, rừng còn nhiều. -Khó khăn:Diện tích đất nông nghiệp ít. Mùa khô thiếu nước. Đất nước Căm Pu Chia 1. Vị trí địa lí: Thuộc bán đảo Đông Dương (Khu vực Đông Nam Á Diện tích: 181.000 km2. Tứ cận: Giáp Việt Nam, Lào, Thái Lan và vịnh Liên hệ với nước ngoài: Bằng tất cả các loại đường giao thông. 2. Điều kiện tự nhiên: 75% là đồng bằng. *địa hình: Núi cao ở ven biên giới, cao nguyên, tập trung ở phía Đông bắc, Đông. *khí hậu: - Nhiệt đới gió mùa: Nóng quanh năm. - Mùa hạ: Gió tây nam từ biển thổi vào -> Mưa nhiều. - Mùa đông:Gió đông bắc lạnh, khô. *Sông hồ: Sông Mê công, Tông lê sáp, Biển hồ. *Thuận lợi và khó khăn đối với phát triển nông nghiệp: - Thuận lợi phát triển trồng trọt: Đồng bằng rộng đất màu mỡ, khí hậu nóng, sông nhiều nước. -Khó khăn: Mùa khô thiếu nước, mùa mưa gây lũ lụt. 4. Đánh giá: - Khắc sâu mối quan hệ giữa đặc điểm tự nhiên và kinh tế- xã hội của 2 nước. 5. Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài 22 Việt Nam đất nước con người IV.PHỤ LỤC:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×