Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 03/12/2012 Ngày soạn: 07/03/2012. Tiết 31. CLO. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nắm được một số tính chất vật lí, tính chất hoá học của clo. 2. Kỹ năng: - Biết dự đoán tính chất hoá học của clo và kiểm tra dự đoán kiến thức có liên quan và thí nghiệm hoá học. - Biết các thao tác tiến hành thí nghiệm, quan sát, giảI thích, rut ra kết luận. - Viết được các phương trình phản ứng. B. CHUẨN BỊ + Dụng cụ: Bộ dụng cụ điều chế Clo, 2 bình tam giác, Bình đựng khí clo. + Hoá chất: MnO2. dd HCl, dd NaOH, H2O . C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của phi kim. Lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi tính chất. Câu 2 : Chữa bài tập 2 ( SGK Tr: 76 ) Hoạt động 2 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ GV: Cho HS quan sát bình đựng khí clo HS: Nêu tính chất của clo. và đọc SGK nêu tính chất vật lí của clo. ( SGK ) GV: Gọi HS đọc tóm tắt. Hoạt động 3 II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CLO ? Dựa vào tính chất hoá học chung của 1. Clo có những tính chất của phi kim. phi kim. Em hãy nêu tính chất hoá học a) Clo + Kim loại → Muối Clorua ⃗ của clo có thể có. 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 t0 ⃗ ? Viết phương trình phản ứng Cu + Cl2 CuCl2 t0 ⃗ ⃗ Cl2 + Fe t0 2 Al + 3 Cl2 2AlCl3 t0 Cl2. +. Cl2. +. Cu Al. ⃗ t0 ⃗ t0. GV: Làm TN đốt cháy H2 trong bình b) Clo. + Hiđro.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chứa khí clo. HS: Nêu hiện tượng. ? Nêu hiện tượng, giải thích. Phương trình phản ứng. ? Viết phương trình phản ứng. H2 + Cl2 GV: HCl khí tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit clohiđri. GV: Chú ý cho HS; Cl2 không phản ứng trực tiếp với O2 GV: Ngoài t/c hoá học chung của phi kim clo còn có tính chất hoá học nào.. ⃗ t0. 2 HCl. 2. Clo có tính chất hoá học khác. GV: Làm thí nghiệm như ( SGK ) a) Tác dụng với H2O ? Nêu hiện tượng. HS: Qua sát, nêu hiện tượng ⃗ HCl + HClO GV: Giải thích ( SGK ) Cl2 + H2O ❑ Nước clo có tính tẩy màu do HClO có b) Tác dụng với dung dịch NaOH tính Oxi hoá mạnh. HS: Quan sát, Nêu hiện tượng GV: Làm thí nghiệm ( SGK ) Phương trình phản ứng ⃗ NaCl + NaClO + GV: dd NaCl và NaClO gọi là nước Cl2 + 2 NaOH ❑ javen. H2O GV: Giải thích tính tẩy màu của NaClO Hoạt động 4 ) LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ GV : Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài. Bài tập 1: Viết phương trình phản ứng ghi đầy đủ điều kiện nếu có khi choc lo tác dụng với. a) Al b) Zn c) H2O d) dd NaOH Hoạt động 5 BÀI TẬP VỀ NHÀ. Bài tập : 3, 4, 5,6 ( SGK Tr : 81 ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>